Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tóm tắt Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu vai trò của nhiễu loạn tần số tim trong tiên lượng tử vong bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.2 KB, 27 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----

NGUYỄN LƯƠNG KỶ

NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA
NHIỄU LOẠN TẦN SỐ TIM
TRONG TIÊN LƯỢNG TỬ VONG
BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
Chuyên ngành: Nội Tim mạch
Mã số: 62720141

T M T T LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018


C ng

nh

c h àn hành ại:
Đ

Ng

ih



ng

YD
n h

T

H C

M

h c:

1. TS T

T

M

PGS TS P

N

ại Hội ồng

nh gi

V


Ph n i n 1:
Ph n i n 2:
Ph n i n 3:
n n
à
C

c

c
h

ngà
m hi

h ng

n nc

T

ng ại:

năm 2018

n n ại:

- Th

i n


ốc gi

- Th

i n h

- Th

i n ại h c

i N m

h c T ng h

Thành hố Hồ Chí Minh

c Thành hố Hồ Chí Minh


1
GI I THIỆU LUẬN ÁN
Đ
NMCT à
nội h . M c
h ốc i

s ih

nh


ạn h

s

n h

nh c n nh nh h

ng n h

im

ng

h

ch

gi



NMCT c P TM

c

c

n


n i n

i

g

nc
gi

i n

c

ng ại

m h

h

ng à

ng

i n hi n nh

n

ng c


ng c c ối
h

2

.

ố: ối

ng

ạn

hi m c

nh gi c ch c

i gi m c ng c

ộ nhạ

nh nh n ộ

m ồ h ng
H

s

h
24

h

nhi

n mạnh nguy c
ic c

c c nghi n c

n n ch

h ng



T

T 24

ng c .

n ch

ạn nh

n h gi i

N nin si

ch số


m

im à ối

m

n

n

à ộc

nhi n gi

số im h c nh

im

NMCT c gi

ố i n

ng c

à ộ

n h

h ng 10 .


ci
c

nh nh n s

T

ng c

à i n

C c nghi n c
h

ng nà

ng

ồn.

Năm 2008 hội H
(ISHNE:

nh nh n

im à ính

h ng 10%


à

ại gi

(PSTM) h
n ộ

nc n à

ng 0 ngà

ng c

ính

h

nh ng

nh nh n

c

c

hi n ại nh

NMCT s c mộ
số


ng c

i

ng

ộng c ch

nh gi

ộ nhạ

ng h

im à s

h n inh

im.

nh



ng g

mạch ành

i n. H n mộ n


C ch

h

h ng -

nh nh n sống s

ng năm

h

c n hi

ng c

c 2

c

ã c nhi

nh

ng s


ạn n số im
NMCT. Gi
h c nh PSTM


im.
c
nh

h i i m

nhi

c h i i m

ạn n
ối

à


2
nh gi
nh

c c i n

im ng

ng c ng h c nh

hi m .

n h gi i ch


hội H

ng c n nghi n c

ch ng

1.

h

s

2.

h

ạn

c 24 gi

s

c

nhi

c

m

n .

ứ va rò ủa

ửv

nh nh n s

mối i n

nh

i

n n: “
b

n số im à ối

n gi

a

i

i n

ạn n số im

ạn nh


im

n i n

i

c i m

NMCT c .

nhi

m sàng c n m sàng à i
.

ạn

m ồ h ng

nh gi

thêm
ượ



i m c i :

nhi


m ồ i n

à i n

i i n hành
r

ng

ạn

c

n số im

nh nh n NMCT c .

ng

ng im mạch

ng 2 năm c

nh nh n sau NMCT c .

T
Ch
ng


nn

ch

c mộ c ng c nà

n ộc nh m

ng im mạch h c ộ

i c m h m nh ng c ng c m i
n

ng

c h c

n
ch
ối

nh nà nghi n c

ng

nh nh n ng

hi

im


hối h

i mc
ng ng

c

im.

ng s

NMCT à

(NLTST) à ch số h m i à

c c ng
ạn nh

n

s

n m.

c ,
n

à h àn hi n


n

nh gi

c

i i N m. i c nghi n c

T

T 24 gi s

c c



ố nà

à h
ng

h ng

n
h

c chính

i nh
i mc

c h n.

n nh m
NLTST à

NMCT à i c àm c n
gi

h c h c nh

c

ố i nh m i n


3
3. N
Nghi n c

c

i n

ng n

c
nh

ch ng
c


i c nh ng

c n m sàng à i
c
h

nh

n gi

s

i

i n

ng nh m

N T T

NMCT
ng

m i: 1 nghi n

2 nghi n c

NLTST


N T T à i n

ng g

n

i

nh nh n ng

n

h n

c i m

ng im mạch c

h ng ích c c

g

c

m sàng

i i

N m


N T T

c

nh nh n s

NMCT nguy

c cao.
B
n n c 125

ng

c ố c c gồm: m

n ài i : 33 trang; ối
nghi n c

trang;
i n ngh :
154 ài i

ng à h

n n c 41

h m h

ng


i ng Anh, 35 ài i
C

m i
ơ

ng h

: 32 trang; àn

ng.

ng

i



c 23 ài i

n à

h nh 4 s

ồ à

i ng i , 131 ài i

UAN TÀI LIỆU


ờng
ng hi

ăng m c nh nh

h n

in h in h
c c, c c
ch

h .

: 18

ng năm chi m 23%.
: T NG

b

Sa NMCT

c

ng

sau NMCT

1.1.1 S


h

nghi n c

n: 36 trang;

1.1 V

n

: 3 trang;

min à

ih ạ
à

h ạ

sau NMCT
m

nh s

inh gi

c

c m, ăng


ộng i n àm h
ộng

ố h i ích c

im c hi n

i n

h ng

ng à

ng

h ng hích

i h i gi n

h

ồng nh , tăng
ại ạ

ạn nh


4
1.1.2 R


m

Tăng h ạ h

h n inh gi

c ms

ài h i gi n h

c c s m, gi m h ạ h h n inh h gi

c m àm gi m h c m

ính

ộng h gi

im m

h

ạn nh

ính i

h

h ạ


h
i

c m à h i

h .

1.2 T
1.2.1 Cơ

NLTST

Hi n
ng s

ng N T T m

mộ ngo i tâm thu th t (NTT th t).
h nh

NTT th
n

ng ăng ốc

c hi

ng h


n số c

h

mm

ng n à

n ng

n

m h

c m

ăng

hi
im

gi m h

nh h

c

í

à


hi n

àm im c

à

ộng h c ạm h i

ồng ộ.

c nà c

h

m

ng

h i h

c

ng c ch h n ạ ại nã

h n inh h gi
n

c ch


ng h i gi n

n c mạch

c m àm ăng c c
c

n số im ăng ốc s m). Hi n

ng

àm
hi

ộng mạch à h
ng nà

à

c g i b ng thu t

(TO: Turbulence Onset).
hi ăng h

h ạ h

mộ NTT h

h n


ng, sau một

ng mộ h i gi n ng n ồi gi m

nh nội m i sinh

gi m i c c
gi

s

h ng

nh h

n. C ch N T T

c

mạch h
ch

i n ộng ng n hạn ộ ài ch

ng

inh h gi

c h n ạ h


m c
h

nh h

àm nã

ng


i

m c
c c

c m àm n số im ch m ại gi m ốc

nà g i à ườ

hi
. Hi n

(TS: Turbulence Slope).

à
h n
ng


5

Đ nhi u lo n t n s tim

1.2

N T T
ng
s

c ghi

c NTT h

NTT h

số

n

T

c

T 24 gi

hi c NTT h . 2 nh

c số m à -2 à -1 nh

c à nh 0, và c c nh


ng: 1 2

4 N T T

c

nh gi

ng

ngh

i

c

nh

h i h ng số:

(KPNL)

Đườ
n

( DNL):
ng

ồ ốc ộ


i m
ng

i n i

à ộ ốc nh
ng 20 nh

s

c

ng

NTT h

nh (mm/RR).

H nh 1.1: h i h nhi

ạn à

ng ốc nhi

ạn.

c

ng
i



6

c ồ 1.1: N T T
nh h

ng s

nh h

ng

NTT h

i
h

à

h

h năng gi m ốc
Nghi n c
h

ng h h n inh

C


ơ

c m.N

n

n n

h năng ăng ốc s m

N

h

nh gi h h n inh h gi
N T T à h

h i).

n số im ăng

PN s ≤0 . Khi KPNL >0% h im m
nh gi h h n inh gi

ng

ng h

ng h im m
c m.


nh gi gi n i p nh

ộng n h im mạch.

: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 Đ
D
nh nh n nh

i n

hội ch ng mạch ành c

i n Thống Nh TP. Hồ Chí Minh à
H

h ng 10 năm 201

nh i n

h

ại

nh

nh h nh


n h ng 08 năm 201 .

D
T
à NMCT c

n số m c i

ch n

gồm NMCT c

nh ng

ng h

T ch nh

c ch n

n h c NMCT c

n


7
ch n ch n

không ST chênh lên theo ti


n NMCT c

h

C ACC AHA WHF WHO năm 2012.
2.1.3 T
-

nh nh n

c ch n

n

c

nh à NMCT c

h c h ng T chênh lên) n m i
-

nh nh n s

hi

minh gi m
h

s


i n

gi m

h ch n

gi

ại h

c i

( T ch nh

im mạch c n hi .
i c c h ốc

i NMCT à ộ

c m s i in c

i

n

c ch ng

: UCMC h c c ch
g


à nh m s

in.

T
-

nh nh n h ng h i à nh

m

ạ nh

im...

-

nh nh n

i i

s

ng

ng h ốc

c h

s :


ng nh

n mạch ăng s c c

im n n n số im h ng h n nh h c ch c

nh nh n).

-T i

ng à

nh nh n h ng

c

ích

-

nh nh n

gi i
-

ng nội i n N T T à h

T 24 gi c


nh s

h i gi n

-

nh nh n h ng ồng

-

nh nh n

2.2 P

c ộng

i h c).

ạn m ộn à ã n
T

già, l ại

c

m

ng h

i n


ng

NMCT .
<18 gi

ng ngà .

h m gi nghi n c
h ng h

i

.

cs

i n.

ơ
T

: Nghi n c
nh gi

gi mộ

n h

C


:

n

z

 /2

àn h

nh nh n ại h i i m nh
i

i nc
i n ghi

.
T

T 24

ng 24 h ng.
ng c ng h c

2 p 1  p   z

c ính c m

s s nh h i


p1 1  p1   p2 1  p2 


2



2

:


8
T ng

:

α 00

cs

s i

m

ại 1) nên Zα/2=1,96. β=0,2 (power=0,8)

nên Zβ=0,84. p1 0 04:


ng im mạch s

4%, c ng à

ng c

p2=0,04x5,9=0,236: h
c N T T
h

h

h

nh m N T T

P

ng g

ng s

ns

i

ng. =(p1 + p2)/2. Δ: p1 - p2. T

hi


à 96
P

nh h
NMCT

ng.
nh m

nh nh n c N T T
ính

nh nh n m i nh m ối hi

ơ

NMCT hàng năm à

c n=48. C m

à 48

: ch n m

nh
ối

nh nh n.

h n i n.


C
nh nh n NMCT c
c c

c s ch

hi

mạch ành hi c ch

h n

n h

c h m ch n

im mạch c n hi

nh nh n
nh ng
Nh ng

i

ch n

hi c

T 24 gi


im ã

mạch h ghi
ạng

nh n
Th

ic
T

T 24 gi s

n

c gi i hích

ch i
à

48 gi
i

hi

nh s , h m
i

c h i h


nh nh n

hi ã c n hi

.
NMCT

c c n hi
í nh

24 gi

im
nh

nh).
is

nh ạng s c h
vong ng

ối

nội h

i n c n hi ).

s


à ghi
c ghi s

c n

.

c nghi n c

c.

i

i

i

ối

à nghi n c

n h m gi nghi n c
nh nh n

i n

h ng c

m sàng c n m sàng i
T


c i

nh à i

i c c h ốc c n hi n

n à i

n nh n

i n: h ốc i
à i n i n
ng i

h

c

ng h i gi n 2 năm sống h
ng).

i n


9

Đ

2.


: Ph n chi
h ng

nh h

N

ng hi ≤0

nh h

N T T 0:

h

à

h

ng hi 2 ms

chi hành



Hội H

à


h

à

N

ng ài n

T T 1: mộ

nh h

ng

h

Đ

ng h i gi

i n

h ng c NTT
ng giống nh

à

à
N


N
h

h

ng.

ng.

ng: gồm N T T 1 ± N T T 2.
ửv

:

im.

-

T

ng im mạch.

-

T

ng h ng

-


T

ng ch ng.
i

-Tm

im mạch.

d

2.2.6 Phân
- Nh

PN

PN

y


c

c).

T T 2: c h i gi

N T T

ng hi ≤2,5ms/RR.


nh m:

PN

c c nghi n c

-

m ồ

ng hi >0%.

nh m N T T 0 à h ng c NTT h

•N
•N

à i n

m n h gi i:

- PN
-

h

à h n ích
ố i n


i n, m c ộ i n
- Khác i c

ngh

n

ng h n m m P
ng 2 năm

n h ng
hống

ng h n ích hồi

số ng
hi

18.0.
C

hại H – hazard ratio).

<0 0 .

2.2.7 K
m

nh nh n
T


ng nghi n c

T 24 gi

ại h i

à c ng h n m m.

nh i n

c

c ng mộ


10
- Th

h

m

ch n m

h i

hống nh

nh i n

h

c i n hành

hi

h

h

ng h

ch nghi n c

nh
nà .

2.2.8 V
Ch
nh c

nh c n

m sàng à h

nh i n nghi n c
T

T 24 gi


ch

h n c

T

ng ại H c

à h

h

ng i n h ng

Hội ồng ạ

c

c 230

à h

à

m

.

hại


c

sinh h c
-H .

UẢ NGHIÊN CỨU

h

i

T nh h nh H ).

ch ng

i h

ch n ch n m

ng 2 năm 120

TP. Hồ Chí Minh à 110

N m gi i: 7

i

n

n h ng 08 năm 201

i

ng

ng nghi n c

nh nh n NMCT c

à nghi n c
h

h

c TP. Hồ Chí Minh số 108 H

h ng 10 năm 201

i n Thống Nh

i

i n h ng c n hi

CHƯƠNG : KẾT
T

ng h

nh nh n ại


nh nh n ại

nh

nh i n

nh s :

n gi i: 21 . T

n mn

8 1. T i

ng

bình: 58,2±8,9. NMCT ST chênh lên: 72,2%, NMCT không ST
chênh lên: 27,8%.
3. T

NLTST

3.1 T ờ

ĐTĐLT



NLTST


Th i i m

ng

:

ngà (t

h n

25%-75%: 5-9).

3.1.2 T
ng 3.1: T
NLTST
NLTST=0

nhi

ạn n số im
T
(n=230)
101

%
43,9


11
NLTST=1

NLTST=2

107
22

46,5
9,6

3.1.2 C
212

nh nh n c

chi m 92,2%. 2
nh

ch m
c

ng

ng nh 1

h

1

2

nh


ạn nh

TNT gi m,
ng ng

nh

im

n gi n

0

nh

ng

nh nh nh 2 2

nh

n h c ạ

ng nh nh

8

c nh h




nh nh

ch h

ng nh c n, 85,7% NTT h , 87,8% NTT

1
n

n h

à

nh nh h ng n.

3.2 L

T

c

ối

NLTST

,

ng 3.2: i n


nN T T à

c i m ch ng


>65

NLTST=0
(n=101)
n (%)
89 (88,1)
12 (11,9)

NLTST=1
(n=107)
n (%)
73 (62,2)
34 (31,8)

NLTST=2
(n=22)
n (%)
10 (45,5)
12 (54,5)

20 (19,8)
35 (34,7)
61 (60,4)
39 (38,6)

16 (15,8)
9 (8,9)
4 (4,0)
0 (0)

16 (15,0)
37 (34,6)
70 (65,4)
43 (40,2)
14 (13,1)
8 (7,5)
1 (0,9)
7 (6,5)

11 (50)
6 (27,3)
8 (36,4)
15 (68,2)
4 (18,2)
4 (18,2)
3 (13,6)
3 (13,6)

<0,001

Y

-

ơ

i h
ng
Hút th ốc
Tăng h
RL lipid máu
h
Ti n s suy tim
TBMMN
nh h n mạn

p

0,001
0,787
0,040
0,033
0,861
0,282
0,022*
0,002*


12
-

nh h i
c
ngh n mãn ính
*:






F

6 (5,9)

er

í

4 (3,7)

0 (0)

0,562*

x

ng 3.3: Liên quan NLTST à

c i m m sàng

NLTST=0
(n=101)
n (%)
(ck/p)
41 (40,6)
60 (59,4)


NLTST=1
(n=107)
n (%)

NLTST=2
(n=22)
n (%)

p

48 (44,9)
59 (55,1)

10 (45,5)
12 (54,5)

0,801

74 (73,3)
27 (26,7)

77 (72)
30 (28)

15 (68,2)
7 (31,8)

0,888


V
NMCT
T c ch
T c n
T c ộng
Sau
i± h P

32 (31,7)
18 (17,8)
2 (2)
22 (21,8)

22 (20,6)
21 (19,6)
12 (11,2)
22 (20,6)

0 (0)
2 (9,1)
6 (27,3)
7 (31,8)

0,004
0,501
0,001
0,508

P
I

II
III

94 (93,0)
4 (4,0)
3 (3,0)

67 (62,6)
32 (29,9)
8 (7,5)

7 (31,8)
6 (27,3)
9 (40,9)

<0,001*

T

<75
L
NMCT
STCL
Không STCL

*:

K






F

er

í

x

ng 3.4: Liên quan NLTST à
NLTST=0
(n=101)

c i m c n m sàng
NLTST=1
(n=107)

NLTST=2
(n=22)

p


13
n (%)

n (%)


n (%)

PSTM (%)
>35

92 (46,9)



9 (26,5)

87
(44,4)
20
(58,8)

17 (8,7)

0,076

5 (8,7)

S nhánh
1

46 (45,5)

35 (32,7)

4 (18,2)


2
3
R
tim
Nhanh xoang
Nh ch m
ng
Ng ng
ng
c nh h ộ
c
ng nh
Nh nh nh nh
NNKPTT
Nhanh h ng n
ng nh c n
NTT n h
NTT h
NTT h Lown
>3
TNT gi m
*: ể ị F er

32 (31,7)
23 (22,8)

46 (43,0)
26 (24,3)


10 (45,5)
8 (36,4)

0,089

3 (3,0)
9 (8,9)
4 (4,0)
3 (3,0)
4 (4,0)
1 (1,0)
2 (2,0)
1 (1,0)
4 (4,0)
73 (72,3)
68 (67,3)

3 (2,8)
8 (6,5)
4 (3,7)
3 (2,8)
0 (0)
2 (1,9)
3 (2,8)
3 (2,8)
0 (0)
107 (100)
107 (100)

1 (4,5)

2 (9,1)
1 (4,5)
2 (9,1)
0 (0)
0 (0)
0 (0)
2 (9,1)
2 (9,1)
22 (100)
22 (100)

3 (3,0)

15 (14,0)

4 (18,2)

0,729*
0,795
0,984*
0,289*
0,074*
0,729*
>0,05*
0,106*
0,115*
<0,001
<0,001
0,009


23 (22,8)
í x

25 (23,4)

11 (50,0)

0,023

ng 3.5: Liên quan NLTST à i
NLTST=0
(n=101)
n (%)
P

ơ

NLTST=1
(n=107)
n (%)

NLTST=2
(n=22)
n (%)

p


14
C n hi im

95 (88,8)
mạch nội h
Nội h
9 (8,9)
T
NMCT
UCMC/ C h h
95 (94,1)
Ch n
gi c m 75 (74,3)
Statin
101 (100)
Aspirin
101 (100)
Clopidogrel
101 (100)


*:



F

V
3.3

er

í


19 (86,4)

19 (86,4)

12 (11,2)

3 (13,6)

105 (98,1)
75 (70,1)
107 (100)
105 (98,1)
107 (100)

20 (90,9)
13 (59,1)
22 (100)
22 (100)
22 (100)

0,755

0,140*
0,355
>0,05
0,59*
>0,05

x


NLTST

tim m

T
T

ng: 2

t i i n mạch m

nh nh n chi m 12
nã : 6,9%, NMCT

suy tim: 27,6
ộ : 24,1. T
ng 3.6: Th i i m
ng:
T ờ

0 ngà
6 tháng
1 năm
2 năm
3.3.2 L
ng 3.7: i n
T
ống
T

ng

i h

nhi

NLTST=0
(n=101)
98 (97)
3 (3)

ng h ng

vong:

im: 0%.
S
(n=201)
Chung
29 (12,6)
8 (3,5)
13 (5,7)
19 (8,3)
29 (12,6)

ạn n số im
NLTST=1
(n=107)
90 (84,1)
17 (15,9)


n nh n

h c NMCT: 41,4%;

T
(n=29 )
h ng ộ
22 (75,9)
7 (24,1)
10 (34,5)
14 (48,3)
22 (75,9)


7 (24,1)
1 (3,5)
3 (10,3)
5 (17,2)
7 (24,1)
NLTST
n gi

. Ng

i

ng

NLTST=2

(n=22)
13 (59,1)
9 (40,9)

Log
rank
<0,001


15

ng 3.8: Ng

c

ng ối
T

NLTST

ơ (HR)
5,6
17,9

NLTST=1
NLTST=2
ng 3.9: Ng

c


ng ối
T

NLTST

ơ (HR)
0,1
0,8

NLTST=1
NLTST=2
ng 3.10: Hồi
Bi

i nC

cl p
i h

ng
i
nội h
NLTST=1
NLTST=2
T n số im TB
>75 ck h

ng i n

ng


K
D
1,7
4,9

ng c
95%
Trên
19,3
66,0

ng i n

ng ộ

K
D
0,1
0,1

T s
r i ro
(HR)
4,9
4,4
6,5
8,9

10


2,5

c

p
0,006
<0,001
NLTST

95%
Trên
0,7
4,7

ng i n

T
vong
(n=29)
16
9
17
9

N T T

n

p

0,069
0,810

ng s

NMCT

Kho ng tin
c y 95%
D i Trên
2,2
11,0
1,9
9,9
1,9
22,4
2,3
35,3
1,1

p

<0,001
<0,001
0,003
0,002

5,5

0,022


CHƯƠNG : BÀN LUẬN
4.1 T

NLTST

ĐTĐLT

4.1 T ờ

NLTST
nh gi

h i h
nh



ối

NMCT. T

h ch

c

ạn nh
nhi n
c


im c

h

T

T

s

N T T ại h i i m nà

nh c c nghi n c

c

h i i m

48 gi
ối
h c


16
nhau. Schmidt G và cộng s

gi i

NLTST


ạn n

n tháng 3 sau NMCT, Bauer A và cộng s
H i

iH

h i n à chi h i nh m

21 ngày, l n 2

tu n 2-4 nh m

nh t tu n 2

n 2 sau NMCT,

nh m s m

n 1 t 5-

m ộn gồm l n 1 lúc tu n 6 và

l n 2 lúc tu n 10-14, k t qu cho th y NLTST tại 2 th i i m
giá tr i n

u có

ng loạn nh p th t, loạn nh p tim gây t vong ho c g n


t vong.

n

NLTST ngay khi nh

chăm s c mạch

vành, trong vòng 6 gi t lúc kh i phát tri u ch ng NMCT, k t lu n
NLTST có giá tr i n

ng t vong cao, bao gồm t vong trong 6

h ng à 1 năm. Th

n i m h c

i

àh
c

c n mộ số

c

ngh c

h ghi


i ch c ng
T

c

T 24 gi

i n nh ng hông quá 2 tu n sau kh i phát NMCT.

T ng nghi n c
ngà

c gi

h n

s m nh

nà , ch ng
à 3 ngà

nh ạng i c

i

ại h i i m trung v à 7,0

m ộn nh

c à


gi i

à 14 ngà ), hi c
ạn n

im ã

i

nh.

4.1.2 T
Ch ng
s nh. H
08

i ch

is P

m

c c c nghi n c

à cộng s nghi n c

c N T T=0 2

ng n


c

s

n 1308 b nh nh n h

c N T T 1 à1

c N T T=2.

K t lu n t nghiên c u chúng tôi là có NLTST trên b nh nhân ng

i

Vi t Nam.
4.1.3 C


B
Nghiên c
nghi n c

n

ch ng
c ng ài

ả :
i có 25,7% TNT gi m, h h

i

ộng h ng 21%-77,5%.

ic c


17
TNT h
m

íc

h h ạ

nh

c ch

nh
ng h

ng

h



ộng h ch


i n

ng s
h

à inh h n ch số hối c

n

:

ối

ạn nh

ng h hi n à i n
gi ch

h

c
T

c c

h c do i

à i n

im s


ng

NMCT

ạn nh

ch n ch n

mạch ành n 88 8

ạn nh

im,

n m ính c

ối

i càng c

c

n n

i

n

ng


c c .

T

à c c ối

ạn nh

ig

h

h nc c

i

ại

ch ng

nh ch ng

i<
ng

T 24
h ng

c


ối

c gi
ng nh

nh nh n

T i c c ng à
ng

ng ng

n ạ

h c c c nh ạng h ng c n nh
hi

c

ng

nh nh n c ng

m 12 ch

ại ối

h ng


T 24 gi .

h c h c nh ng hạn ch

i n m ồ

h

c i hi n h n



h

h ốc ăng gi m

NTT h

ng ính h

NMCT.

s

h ốc

nhi

TNT và NLTST trên T


h

i gi i ính h i gi n ngà

ộ ăn ống cà h

ins in . hi c

TNT gi
i

i

ố ng

ạn nh

cc n

c c

ối

càng c .

4.2 Liên quan NLTST
4.2.1 Liên

NLTST


Liên quan NLTST v
T i à


ng ốc nhi

h

h

h n inh

ố i n
ạn h

:
n

nN T T

h n ng

ộng ch

i

ng
ng

i


ch
ng gi i

ng hành h àn ch nh

h
ạn
ng

i


18
c

i h N T T gi m
ộng h

gi i gi n. Nghi n c

4

nh m

chi m

h

nh m



i s
a
è :c s

h

ng, ối
N T T

h c c

nh
n h

ộng

h

i n

h

i

y

ngh


hống

gi

nh h n mạn à

ng g
ối

c

h n

v
N T T à

i

i i n mạch m

nh m

nh nh n nà c

ạn h h n inh

ộng

h h


ng c

ại gi

c ch c

ng c

im à h h n inh

ộng.

nh h n inh

nc

n mồ h i. Ng
h

<0 001

im à s

h ạ

nc cc

i

y


h n inh i

ng àm nh h
ộng àng

ng

ng ng ài

h n inh

hi n ch c năng
nh
h ng in

n nh n h

ng g

c ng

h ốc i m

nhi

c. C c

n


ộng chi hối nh

im

ộng c

i ms

ng ch c năng nh

ng h n inh nà c ng àm c n

th

i N T T 0 11

ng

n h

ộ i

nc

h

i N T T 1

hống


v

hi c c

h

ối

c

n.

nà c ng g

i c ch

h
ngh

ạn i i m

nã . T

ính

c

a

b


nh m ≤

à

h c i

h n inh

ic N T T 2g

i4

18

ic s

gi m ch c năng h
ch ng

is
h n

h h

c

s

n


n


im mạch m

c

n

i n à

ng nhi m

ng

i

4.2.2 Liên quan NLTST
a
N T T h
c
h ạ

n

a
h ộc à

ng nội ại

ộng h

c
nh n h

à

v

n số im à

c i

à mối

h n inh h gi
ạ nh

im. T

:
ố h n nh
nh

hi

n ính gi

c m à ốc ộ h c c


nhi n

N T T h ng h c i gi

ng nghi n c
nh m c

c i m
m

ng

nà ch ng

n số im

i

nh c


19
i 75 ch

h

h ốc ch n
ạ s

c


gi

i =0,888.

h i nh m

a

v

h c i

ng

c

ngh

hống

nh nh nh m

ộng, ng

gi

h i i n nà

hi m à c


c

ng

N T Tc

ng

h

h g
h ng c

ng

a

v

h i

ng trên

vị rí MC :

c ộng c

N T T


h

N T T 2 à 11,2% NLTST=1 (p <0,001), à
nh n P TM n n hi
nh m c ộ ối

im

ng

ng

ng i n ộng

g

ạn n ng c

h h n inh

ộng.

v

:

a




Nh m N T T càng n ng g
h n nh

ng c

n h

a

c

ng

ại NMCT.
a



c

s s nh.

ại NMCT nà c ng ng

h n inh

nh nh n

MC :


ại NMCT à nh nh .
c h i

NMCT

n số im h ng

n số gi

Không c s
ng h

s

c m

h c i
a

h

h

c ộng
i

ại gi

i n


ng

h

i2
n

ng

ch ng im

m
h n

h n ộ i i càng c .

i

h n inh

n n

nh nh n s

ộng à ch

NMCT.

4.2.3 Liên quan NLTST
a


a NLTST v

Không c s
này c

h c i

c

h gi i hích h i h

nhau. P TM h n nh m
th n kinh t

ộng.

nghi n c

n 2310

kh năng i n

n ột t

PSTM:
c

ngh


hống



c ch

c

ch ng c

h

gi

h n nh i n

hai bi n số
ng h c

im à N T T h n nh h

nh nh n nh n h
nh m P TM ≤

ch nh . M i
T

i

T h ng c i thi n

nh ng c i hi n i n


20
n ột t

nh m P TM >35%. Ngoài ra có th

PSTM tại 35% ch không ph i 0
ch

m

i

nh một số tác gi nên chúng tôi

c s liên quan.
a

a

Phân ộ

n

0

v




g

c

nh m N T T 2

c

n ộ

NTT h

ng

h c

ng à

h

ộng m
Có s

gi n i

h

chúng


c

n

i 14 0

0 00 . i

i n

n

n ối

ại c

ng à ạ

i gi c à

ng

h

hành

ng

hi m c c


c ch
ng h g

c
ối

ạn

ng.

a

v

i n

n gi

h i i n số nà

h n inh

ng ính

h

i c c nghi n

h


ạn nh

a

m

h h

ạn nh

c n

i

ể :

nh m N T T 1 à



hi m h i h
h

y

nh m c N T T

nh m N T T 0 s


18 2

i m c t

:
ch ng

ộng. T ng nghi n c

ồng h i
c cs

à h
T

c

T 24 gi

à cộng ồn h m gi

i n

NMCT.

4.2.4 Liên quan NLTST
a

a


v

ư

rị:
n h n không nh h

Can thi p tim mạch hay nội khoa
nN T T s
gi i i
ã n



h c i
ch ng

h ng c
i

ngh

N T T

hống

h ng h àn

dòng ch


(p=0,755). Lý

ngày th 3, khi b nh nhân

nh. Nghiên c u trên b nh nh n NMCT

hoàn toàn b ng tiêu s i huy

ng

c tái thông không

c ch p mạch vành ki m tra có
àn (TIMI III) và trên b nh nhân tái

thông hoàn toàn b ng nong mạch vành, t l c i thi n NLTST v i
ăng

N

à gi m KPNL r

ng k trong 2 gi sau can thi p, t 6


21
n 24 gi c ng nh

h i gi n s


N T T h ng c i thi n

ng

k thêm.
a

a

v

T l b nh nh n

rị sau NMCT:

thu c

c i u tr các thuốc chu n sau NMCT r t

cao nên không có s khác bi t gi a thuốc i u tr và NLTST trong
nghiên c u này. Bauer và cộng s k t lu n ch n
nh h
h

ng

n N T T, trong th i ại s

i n N T T à h ng


ộng. D li u v
th nà

c

gi

c m h ng

ng ch n

ngh

gi

nh gi h

h n inh
nh h

c ch men chuy n ho c c ch th th

nN T Ts

4. V

NMCT

n nay v n ch


c m
ng

.

NLTST

sau

NMCT
4.3.1 T
Th i gi n h
h i gi n

im mạch

h

i

h

ối

ng

s s nh

Nh ng ng
c


i
i sống s

c i

s

à ng

à c n hi
ng

năm ã gi m
1

c

c c c gi

ng. Nh
ic c

ống c n 4 4
c c n hi

h cc

i này à 12,6


h c

ng năm
ng

i

h
c

.T



i

nội

im mạch s
1 năm h c
ng 0 ngà

ng ng n hạn h ng 2-4
ns

im mạch
h n

ng


à s c i hi n

ố ng

nh ng h

h h

h c.
i nhi

ng 0 ngà c ng nh s

nh m NMCT h ng T ch nh
n

i à 2 năm

NMCT h i ối m

h

nhi

ng

c

i h ng mạch ành c ng nh
ng


ch nh

ch ng

nghi n c

NMCT mà
gi m

nh c

i -8
ng 2 gi

nh m NMCT T
.T

ng

nh m NMCT h ng T ch nh

ài
n

ng im mạch trong nghi n c
ng

ng 0 ngà


à 3,5%; 6 tháng


22
à

1 năm

c

c c

Ng

c gi

h cm c

n nh n h
24 1

à 8,3%; sau 2 năm à 12,6

ng g

m

à

ch ng


NMCT 41 1

à i i n mạch m

4.3. L

nghi n c

h h

s

i

i nh h n.

im 2



nã (6,9%).

NLTST
a

Ch ng

a


v

i nh n h

ửv

:

c

ng

nh m N T T 0 1

nh m N T T 1 à 40,9% NLTST=2. NLTST càng n ng h
ng càng c
Nh

s

N T T

h c i

c

ng c

h


h

ngh

hống

i n

n

i

c ng

<0,001.

c

ng

im mạch sau NMCT.
a

Liên

v

ộ ử:

NLTST h ng i n

này c

h

24,1%) s

i

n

c ng

c ch n

n ộ

c c nghi n c

s

ố i

im mạch ch ng

ích hồi

C
ng

mạch.

h n

i n à h
gi ..

i n

ố i n

c c à

ch ng

ig

h

ch

n

mạnh

ng

c

ng ch ng (nghi n c

A -H T


A -

nội h
i m h

h c

ng im

c

n h n (kh ng

c c n

c c i n số c n ại trong phân

liên q n

n số im N T T c
i c

ng ng

ng nghi n c

AT AM .

Ng ài


h

ng

M AT CA T

mạch nghi n c
hi



ăn à 0 .

N T T n i ch ng à mộ
MPIP,

c

n h h n inh
ngh

i n

ộng

n

ng im


nh gi NLTST sau NMCT là c n hi
i n

i n hi n n

ng

ng ng ài nh ng h

nh P TM ối

ạn nh

n

i
giúp

ng h

c

T

T 24


23
KẾT LUẬN
Nghiên c

n 08/201
i n

trên 2 0

ại

h

nh nhân NMCT c

nh i n Thống Nh

T nh h nh H , h

TP. Hồ Chí Minh à

i 2 năm, ch ng

1. T

NLTST

- Nhi

ạn n số im: h i i m trung

ngà . 4

tháng 10/201

i có

ĐTĐLĐ

c

N T T 0 4

nh
n:



N T T sau NMCT à
c

N T T 1 à 9,6% có

NLTST=2.
ối

-

ạn nh

im: 2 2

TNT gi m, 8 8

c


c NTT

ối

ạn nh

n h ,8

im ch ng, 2

c

c NTT h .

2. Liên quan NLTST
- N T T c

i n

(p=0,001), rối

n t

i (p<0,001

i h

(p=0,001), h n


ng

ạn i i m u (p=0,033), tai i n mạch m

nh h n mạn (p=0,002), NMCT

(p=0,022),
NTT h

n



(p <0 001

i i (p<0,001), NTT
h n ộ

n

ng

c ộng

n h
0 00



<0 001

TNT gi m

(p=0,023).
n

- NLTST không liên quan
/ h

ng 24 gi

0 801

≤35% (p=0,076), số mạch ành h
c n hi
s
3. V
ă

h

nội h

n số im

ng

nh

ch


ại NMCT (p=0,888), PSTM
0 08

h

ng h

i

n h n (p=0,755) và c c h ốc i

NMCT (p >0,05).
NLTST

sau NMCT

trong 2


×