SỞ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ TP.HCM
VIỆN KHOA HỌC
SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUẢN TRỊ VIÊN TÀI SẢN TRÍ TUỆ
MẠNG GIÁ TRỊ CỦA NHÃN HIỆU
& THƯƠNG HIỆU
TS. ĐÀO MINH ĐỨC
Trưởng Phòng Sở hữu Trí tuệ, Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM
01.9.2010
SỰ HÌNH THÀNH HÌNH ẢNH NHÃN HIỆU TRONG MARKETING
món ăn bổ dưỡng
sạch sẽ
tươi/nóng
Favorite
Way &
Place
to Eat
không lời
phàn nàn
thân thiện
chính xác,
nhất quán
nhanh nhẹn
niềm vui gia đình
đào minh đức
1
CÔNG CỤ QUẢN TRỊ HÌNH ẢNH:
PHONG CÁCH CỦA NHÃN HIỆU (Brand Identity)
đào minh đức
AJI-NGON: Ngon từ thịt – Ngọt từ xương
KNORR: Hương thơm lốc xoáy → Hương vị tự nhiên → Ngọt canh xương ống – Đậm đà thịt thăn
MAGGI ba ngọt mới: Ngọt thịt – Ngọt xương – Ngọt tủy
đào minh đức
2
PHONG CÁCH & HÌNH ẢNH CỦA MARLBORO
sắc đỏ - trắng
nét mạnh mẽ
chàng cao bồi
ý thức
tự do
hình ảnh
nước Mỹ
miền Viễn Tây
Sức
mạnh &
tính độc
lập
đầu lọc nâu vàng
hương
vị đậm
nét
hiện đại
nam tính
(Diễn dịch từ nguồn:
The Handbook of Brand
Management,
David Arnold, trang 22 )
vẻ thô ráp
đào minh đức
PHONG CÁCH CỦA NHÃN HIỆU theo David A. Aaker
văn hóa công ty
nét tính cách
1 cảm nhận tổng hòa
về nhãn hiệu
# secondary meaning
Các
giá trị
STARBUCKS: Rewarding Everyday Moments
Giá trị
cốt lõi
McDONALD: Favorite Place & Way to Eat
WALT DISNEY: Fun Family Entertaiment
NIKE: Authentic Athletic Performance
bổ
hoàn
sung
thiện
biểu tượng nhận diện
đào minh đức
TRUNG NGUYÊN: Khơi nguồn sáng tạo?
tính năng sản phẩm
3
Ý NGHĨA THỨ HAI CỦA NHÃN HIỆU (Secondary meaning)
Nhãn hiệu bị coi là không có khả năng phân biệt
nếu nhãn hiệu đó là dấu hiệu thuộc một trong các trường hợp sau đây
333
TCL
¾ Hình và hình hình học đơn giản, chữ số, chữ cái, chữ thuộc các ngôn
ngữ không thông dụng, trừ trường hợp các dấu hiệu này đã được
sử dụng và thừa nhận rộng rãi với danh nghĩa một nhãn hiệu
LÀNG NƯỚNG
BIA SÀI GÒN – VANG ĐÀ LẠT
¾ Dấu hiệu chỉ thời gian, địa điểm, chủng loại,
phương pháp sản xuất, số lượng, chất lượng,
tính chất, thành phần, công dụng, giá trị hoặc các
đặc tính khác mang tính mô tả hàng hoá, dịch vụ,
trừ trường hợp dấu hiệu đó đã đạt được khả năng phân biệt thông
qua quá trình sử dụng trước thời điểm nộp đơn đăng ký nhãn hiệu
(Điều 74 Luật SHTT)
đào minh đức
XÂY DỰNG THÀNH CÔNG HÌNH ẢNH →
GIÁ TRỊ GÓP THÊM CỦA NHÃN HIỆU (Brand Added Value)
ĐỘ
MỨC
Brand
Associations
CÁC
ẤN
BIẾT
NHẬN
NHÃN
CHẤT HIỆU
LƯỢNG
NHÃN
HIỆU
CẢM THỤ
Perceived
SẢN
Quality
PHẨM
TƯỢNG
LIÊN
NHÃN
KẾT
VỚI
HIỆU
NH
Brand Awareness
đào minh đức
(theo David A. Aaker)
4
NHÃN HIỆU NỔI TIẾNG (Well-known/Famous Trademark)
MỨC ĐỘ
NHẬN BIẾT
RỘNG RÃI
wellknown
mark
ẤN TƯỢNG
LIÊN KẾT
PHONG PHÚ
famous mark
giá trị tâm-sinh lý
CHẤT LƯỢNG
CẢM THỤ
KHÁC BIỆT
SẢN PHẨM
giá trị vật lý
CÙNG LOẠI
đào minh đức
NHÃN HIỆU NỔI TIẾNG (Well-known/Famous Trademark)
là nhãn hiệu được người tiêu dùng biết đến rộng rãi trên toàn lãnh thổ VN
Quyền sở hữu nhãn hiệu nổi tiếng được xác lập trên cơ sở sử dụng
(không phụ thuộc vào thủ tục đăng ký) theo các tiêu chí đánh giá sau đây :
1. Số lượng người tiêu dùng liên quan đã biết đến NH thông qua việc mua bán, sử
dụng hàng hoá, dịch vụ mang NH hoặc thông qua quảng cáo;
2. Phạm vi lãnh thổ mà hàng hoá, dịch vụ mang NH đã được lưu hành;
3. Doanh số từ việc bán hàng hoá hoặc cung cấp dịch vụ mang NH hoặc số lượng
hàng hoá đã được bán ra, lượng dịch vụ đã được cung cấp;
4. Thời gian sử dụng liên tục NH ;
5. Uy tín rộng rãi của hàng hoá, dịch vụ mang NH ;
6. Số lượng quốc gia bảo hộ NH ;
7. Số lượng quốc gia công nhận NH là nổi tiếng;
8. Giá chuyển nhượng, giá chuyển giao quyền sử dụng, giá trị góp vốn đầu tư của NH.
đào minh đức
(Điều 4, 6,75 Luật SHTT)
5
NHƯỢNG QUYỀN KINH DOANH (FRANCHISING)
LICENSING Nhãn hiệu
(+) các Tài sản trí tuệ ≠
FRANCHISING
HỖ TRỢ ĐIỀU HÀNH
cách thức
& TÁC NGHIỆP
tổ chức kinh doanh
HỖ TRỢ XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI
huấn luyện, hướng dẫn, phối hợp, kiểm tra, hỗ trợ
Value chain
PLANNING
SUPPLY
INVENTORY
Nguồn hàng
Tiêu chuẩn…
Danh mục
Phương án…
FINANCING
SUPERVISING
PRODUCTION
DESIGN
Sáng chế
Bí quyết…
Mẫu mã
Kiến trúc…
đào minh đức
SERVICE
Chuẩn mực
Phong cách…
MARKETING
Quảng cáo
PR…
THỂ HIỆN PHONG CÁCH → TÌNH CẢM ĐỐI VỚI NHÃN HIỆU
Tình cảm
trí tuệ
Sự thân thiết
với
nhãn hiệu
Tình cảm
thẩm mỹ
Tình cảm đạo đức
đào minh đức
6
KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT → Ý HƯỚNG TRUNG THÀNH
Cơ sở khách hàng của nhãn hiệu
80%
Doanh thu của nhãn hiệu
Khách hàng
thân thiết
80%
(theo Ehrenberg)
đào minh đức
Ý HƯỚNG TRUNG THÀNH VỚI NHÃN HIỆU (Brand loyalty)
giá trị
góp thêm
của
nhãn hiệu
vào
sản phẩm
(brand
added
value)
đào minh đức
MỨC ĐỘ
NHẬN BIẾT
Ý
RỘNG RÃI
mối
ẤN TƯỢNG
LIÊN KẾT
PHONG PHÚ
CHẤT LƯỢNG
CẢM THỤ
KHÁC BIỆT
quan
HƯỚNG
TRUNG
hệ
với
THÀNH
khách
hàng
VỚI
SẢN PHẨM
NHÃN
CÙNG LOẠI
HIỆU
Khách hàng
thích sử
dụng một
nhóm NH
cho 1 loại
sản phẩm &
nói chung,
không có
NH nào là
tuyệt đối
thống trị
trong nhóm
7
TÀI SẢN NHÃN HIỆU (Brand equity)
Lợi thế hình ảnh = yếu tố khác biệt hóa chiến lược của NH
MỨC ĐỘ
NHẬN BIẾT
Lợi thế tài chính
Ý
RỘNG RÃI
HƯỚNG
ẤN TƯỢNG
LIÊN KẾT
Lợi thế thương mại
TRUNG
PHONG PHÚ
CHẤT LƯỢNG
CẢM THỤ
KHÁC BIỆT
Lợi thế pháp lý
Lợi thế công nghệ
THÀNH
VỚI
SẢN PHẨM
NHÃN
CÙNG LOẠI
HIỆU
đào minh đức
MẠNG GIÁ TRỊ CỦA NHÃN HIỆU & CÁC TSTT LIÊN QUAN
Sáng chế ?
Bí quyết kỹ thuật ?
món ăn bổ dưỡng
sạch sẽ
Tác phẩm có
bản quyền?
tươi/nóng
Favorite
Way &
Place to
Eat
không lời
phàn nàn
thân thiện
chính xác,
nhất quán
Bí quyết cung
ứng dịch vụ?
nhanh nhẹn
niềm vui gia đình
đào minh đức
8
MẠNG GIÁ TRỊ CỦA THƯƠNG HIỆU
= các giá trị được quán triệt trong hoạt động tác nghiệp của mọi nhân viên
(Nguồn: Building Strong Brand, David A. Aaker, The Free Press 1996, trang 94 )
đào minh đức
XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU: CÁC NỘI DUNG CỐT LÕI
LÔ-GÔ
TÊN DOANH NGHIỆP
THƯƠNG HIỆU/TÊN THƯƠNG MẠI
(Corporate name)
(Corporate Brand/Tradename)
Who we are? What we do? Where we go?
Vị thế DN trong ngành công
nghiệp/dịch vụ: xuất xứ / lịch
sử/ quy mô / giá trị khác biệt…
DN & Tầm nhìn Thương
hiệu (Corporate vision)
Sản phẩm chủ lực
& Khách hàng mục tiêu
Hình ảnh về doanh nghiệp
(Corporate Image)
Phương hướng chiến lược
Các lợi ích mang về cho cổ đông,
nhân viên, đối tác kinh doanh và xã
hội qua từng kế hoạch trung hạn
Nhiệm vụ/sứ mệnh
của Thương hiệu
(Corporate mission)
Mạng giá trị
của Thương hiệu
(Corporate values)
đào minh đức
Phong cách kinh doanh
(Corporate Identity)
Văn hóa kinh doanh
(Corporate culture)
9
CHUYỂN NHƯỢNG THƯƠNG HIỆU
VỐN
TIỀN TỆ
TÀI SẢN
HỮU HÌNH
TÀI SẢN
VÔ HÌNH
Các ưu quyền
Quyền đối với tên thương mại
Các tài sản trí tuệ
(thương hiệu)
Công việc đang tiến triển
chỉ được chuyển nhượng (assignment)
cùng với việc chuyển nhượng
Các mối quan hệ
toàn bộ
Lợi thế hình ảnh
cơ sở kinh doanh & hoạt động kinh doanh
dưới tên thương mại (thương hiệu) đó
(Khoản 3, Điều 139 Luật SHTT)
đào minh đức
TỔNG QUAN VỀ XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU & NHÃN HIỆU
THƯƠNG HIỆU/LÔ-GÔ
Hình ảnh về doanh nghiệp
Tầm nhìn Thương hiệu
Brand Zn
Division Z
Brand Yn
Sector Y
Sứ mệnh của
Thương hiệu
Phong cách kinh doanh
(Corporate Identity)
Mạng giá trị Doanh nghiệp
Văn hóa kinh doanh
Brand X
Brand vision
Chiến lược
(Intellectual Asset)
Nhiệm vụ của Nhãn hiệu A
Tài chính
(Maketing tool)
Brand
Other
Brand Brand
Brand
Competetive Loyalty Perceived Associ Aware
Avantages
Quality -ations -ness
Hình ảnh NH
(Brand image)
Communication:
- positioning,
- advertising,
- PR …
Phong cách của NH
(Brand identity)
Sales: price, channel, people …
đào minh đức
10