MƯÅ
T SƯË VÊËN ÀÏÌ VÏÌ ÀIÏËC ÚÃ TRỄ
NGUỴN THÕ THOAN - TRÊÌN THÕ NGOAN*
Ngây nhêån bâi: 30/10/2017; ngây sûãa chûäa: 04/11/2017; ngây duåt àùng: 16/11/2017.
Abstract:
Deafness or hearing loss in children is a phenomenon that reduces or wholely affects a child’s ability to sense
addresses some issues on deafness in children in terms of situation, classification, causes and consequences and points out ro
detection of deafness in children.
Keywords:
Deaf, children, innate deafness.
1. Àùåt vêën àïì
ưëng tai cố nhiïåm v dêỵn truìn êm thanh vâo mâng
Trễ em àïí cố thïí phất triïín tưët, toân diïån vïì mùåttai; tai giûäa gưìm cố mâng nhơ, chỵi xûúng con vâ vôi
nhêån thûác, nhên cấch cêìn cố sûå phất triïín khỗe mẩnhnhơ thûåc hiïån chûác nùng dêỵn truìn vâ khụëch àẩi êm
ca cấc giấc quan. Tuy nhiïn, nhiïìu trễ khưng may
thanh; tai trong tiïëp nhêån êm thanh.
mùỉn gùåp nhûäng vêën àïì vïì thđnh lûåc, àiïìu nây gêy nïn
2.3. Phên loẩi àiïëc úã trễ em . Cố rêët nhiïìu cấch
mưåt trúã ngẩi lúán trong quấ trònh hổc têåp, tiïëp nhêån cấc
phên loẩi àiïëc úã trễ em khấc nhau, nhû: dûåa vâo mûác
thưng tin trong cåc sưëng cng nhû sinh hoẩt thûúâng àưå àiïëc/kếm nghe, dûåa vâo ngun nhên gêy àiïëc. ÚÃ
ngây, ẫnh hûúãng àïën viïåc phất triïín ngưn ngûä, tû àêy, chng tưi àïì cêåp àïën cấc mûác àưå kếm nghe úã
duy, giao tiïëp vâ cấc quan hïå xậ hưåi ca trễ. Bâi viïët àïìtrễ: - Mûác àưå 1: àiïëc nhể
(nghïỵnh ngậng): giẫm 20cêåp àïën mưåt sưë vêën àïì nhû: thûåc trẩng, phên loẩi, 40db, trễ cố thïí phất êm khưng chín, nhêët lâ àưëi vúái
ngun nhên cng nhû hêåu quẫ vâ vai trô ca ngûúâi mưåt sưë ph êm;
- Mûác àưå 2: àiïëc vûâa:
giẫm 40-60db,
lúán trong viïåc phất hiïån súám àiïëc úã trễ em.
trễ chêåm nối vâ sai giổng, nhêìm lêỵn nhiïìu ngun êm
2. Nưåi dung
vâ ph êm, trễ cêìn àûúåc àeo mấy;
- Mûác àưå 3: àiïëc
Thđnh giấc lâ mưåt trong nhûäng giấc quan quan nùång: giẫm 60-80db, trễ chó nghe àûúåc tiïëng nối to,
trổng hâng àêìu àïí trễ tiïëp nhêån thưng tin vâ thûåc hiïån phẫi àeo mấy vâ cêìn phẫi luån giổng chín nïëu
viïåc giao tiïëp vúái thïë giúái bïn ngoâi. Trễ nhỗ sûã dng
khưng thò tiïëng nối ca trễ sệ vư tưí chûác. Trong àố,
khẫ nùng nghe àïí phất triïín cấc kơ nùng ngưn ngûä àiïëc nùång vâ sêu chiïëm khoẫng 3-6% trễ em.
ngay tûâ khi múái châo àúâi, bùỉt àêìu tûâ nhûäng êm thanh
2.4. Ngun nhên gêy àiïëc
:
àêìu tiïn ca cåc sưëng.
2.4.1. Ngun nhên gêy àiïëc thưng thûúâng:
2.1. Mưåt sưë thưëng kï vïì thûåc trẩng àiïëc . Tưí
- Àiïëc do bïånh ca tai: Àiïëc do vêën àïì ca tai
chûác Y tïë thïë giúái ûúác tđnh cố khoẫng 5% dên sưë (tûúng
ngoâi (do nt rấy tai vâ dõ vêåt trong tai lâm bđt ưëng tai).
àûúng vúái 360 triïåu ngûúâi) trïn toân thïë giúái bõ nghe
Àiïëc do bïånh lđ tai ngoâi hóåc tai giûäa, nhû: viïm tai
kếm, trong àố cố 32 triïåu trễ em dûúái 15 tíi. Theo F.
giûäa cêëp tđnh, viïm tai giûäa ûá dõch, xú nhơ vâ viïm tai
Brohm, tẩi Cưång hôa Sếc, cûá 1.000 trễ thò cố 20-30
dđnh, thûúâng gêy tưín hẩi thđnh lûåc tưëi àa lâ 60dB. Àiïëc
em do bõ àiïëc mâ chêåm nối hay nối ngổng vâ 1 em do
àiïëc nùång mâ khưng nối àûúåc. Côn theo J.C. Lafon, tai trong do sûå tiïëp xc vúái êm thanh cố têìn sưë quấ
cao trong thúâi gian dâi gêy ra thûúng tưín lan rưång ra
tẩi Phấp, sưë trễ bõ àiïëc nhể vâ vûâa chiïëm 3% vâ sưë trễ
àiïëc nùång chiïëm khoẫng 0,2% tưíng sưë trễ em. Tẩi cấc vông xóỉn ưëc khấc, cëi cng cố thïí toân bưå ưëc tai
VN, nùm 1971, Viïån Tai - Mi - Hổng àiïìu tra sú bưå úã bõ thûúng tưín.
- Àiïëc do chêën thûúng sổ nậo do va àêåp, nhû: Vúä
4 xậ àưìng bùçng sưng Hưìng vâ àậ phất hiïån 30 ngûúâi
xûúng àấ (vúä hôm nhơ vâ mï nhơ thûúng tưín cẫ tai
àiïëc nùång trïn tưíng sưë 17.971 ngûúâi, tó lïå xêëp xó 1,6%.
Vêën àïì nây úã trễ em cêìn àûúåc àùåc biïåt quan têm àïí giûäa vâ tai trong gêy ra àiïëc nùång; vúä hôm nhơ ngoâi
mï nhơ thûúng tưín chó khu tr tai giûäa gêy ra àiïëc kiïíu
kõp thúâi phất hiïån vâ khùỉc phc, nhùçm giẫm thiïíu
nhûäng khố khùn cho trễ trong cåc sưëng, hổc têåp vâdêỵn truìn); chêën thûúng sổ nậo khưng cố vúä xûúng
sinh hoẩt cưång àưìng. Trong thûåc tïë, sưë trễ em bõ àiïëc àấ cố thïí gêy àiïëc dêỵn truìn do trêåt khúáp ba àe
hóåc mẫnh xûúng trêìn hôm nhơ bõ biïën dẩng lâ lïåch
trong cưång àưìng ngây câng nhiïìu.
chỵi xûúng con. Ngoâi ra, chêën àưång nậo cng gêy
2.2. Vâi nết giẫi phêỵu sinh lđ cú quan phên
tđch thđnh giấc . Cú quan phên tđch thđnh giấc gưìm ra giẫm st thđnh lûåc úã trung ûúng.
cấc bưå phêån: vânh tai, ưëng tai, tai giûäa, tai trong...
Trong àố, vânh tai cố chûác nùng thu nhêån êm thanh; * Trûúâng Cao àùèng Sû phẩm Trung ûúng
184 Tẩp chđ Giấo dc SƯË ÀÙÅC BIÏÅT
(Thấng 11/2017)
- Àiïëc do nhiïỵm àưåc: Dêy thêìn kinh sưë VIII vâ cú viïm mâng nậo lâ mưåt cú chïë phûác tẩp, trong sët
quan corti rêët nhẩy cẫm vúái cấc loẩi nhiïỵm àưåcquấ trònh viïm àậ gêy ph nậo, mâng nậo lâm giẫm
khấc nhau: CO, thẩch tđn, thëc lấ... Cấc loẩi thëcưxy túái cấc tïë bâo thêìn kinh. Tûâ àố, gêy tưín thûúng
nhû salicylate, àùåc biïåt lâ quinine, cấc khấng sinh khưng hưìi phc ca cấc tïë bâo thêìn kinh. Trễ em bõ
nhốm aminozit nhû streptomycine, kanamycine,
viïm mâng nậo m cố nguy cú bõ àiïëc cao nhêët vâ cố
gentamycine... Àiïëc nây cố thïí xẫy ra úã cấ thïí bõ nhiïỵmthïí bõ àiïëc mưåt vâi ngây sau khi bõ bïånh.
àưåc, liïìu lûúång cao, sûã dng thúâi gian kếo dâi. Thûúâng - Thiïíu sẫn, bêët sẫn tai: Lâ ngun nhên ch ëu
lâ àiïëc cẫ hai tai, àiïëc tiïëp nhêån àún thìn, cấc têìn sưë ca loẩi nghe kếm nây, têìn sët khoẫng 1/30.000.
cao bõ trûúác rưìi àïën têìn sưë trêìm, cố hưìi thđnh.
Ngun nhên cố thïí do bïånh lđ phưi thai, nhû: phưi
- Àiïëc do nhiïỵm khín hóåc nhiïỵm virt: Rêët hay thai bõ nhiïỵm trng, nhiïỵm àưåc, ëu tưë gen, di truìn.
gùåp, xẫy ra trong hóåc sau khi bõ cấc bïånh nhiïỵm khín, Biïíu hiïån ca hiïån tûúång nây lâ cấc dõ dẩng mưåt hóåc
nhû: thûúng hân, cấc loẩi sưët phất ban, cm, zona, hai bïn ca vânh tai, ưëng tai ngoâi (hểp, khưng cố
giang mai, viïm mâng nậo tu... Cấc loẩi bïånh nây gêy ưëng tai), hôm nhơ hểp hóåc khưng cố, khưng cố chỵi
tưín thûúng dêy thêìn kinh thđnh giấc vâ cấc súåi têån cng xûúng con. Thûúâng phưëi húåp vúái cấc dõ dẩng vng
thêìn kinh úã ưëc tai, tûác lâ viïm dêy thêìn kinh sưë VIII cngmùåt trong cấc hưåi chûáng, nhû: 1) Bêët thûúâng chỵi
vúái viïm mâng nậo vâ viïm mï nhơ. Thûúâng lâ àiïëc tiïëp xûúng con cûãa sưí bêìu dc (dõ dẩng chỵi xûúng con:
nhêån kiïíu ưëc tai hóåc lâ rïỵ thêìn kinh.
khưng cố xûúng àe, xûúng bân àẩp; cưë àõnh xûúng
- Àiïëc do tưín thûúng trung ûúng: Gưìm 2 loẩi: con: cûáng khúáp ba - àe, cûáng khúáp bân àẩp - cûãa sưí
Thûúng tưín úã thên nậo (hânh tu, cêìu nậo, nậo giûäa), bêìu dc). Ngun nhên thûúâng liïn quan àïën ëu tưë
nhû: xët huët, tùỉc mẩch, u, nhiïỵm khín vâ xú cûáng gen trưåi trong cấc hưåi chûáng Marfan, Pierre Robin,
rẫi rấc... Thûúng tưín nhỗ úã vng nây cng cố thïí ẫnh
Duane, Crouson... ài kêm cấc dõ dẩng vïì cêëu trc
hûúãng àïën nhiïìu vng ca àûúâng thđnh giấc;
Thûúng xûúng sổ mùåt; 2) Mưåt sưë bêët thûúâng ca cêëu trc xûúng
tưín úã vỗ nậo
, nhû: viïm nậo, viïm mâng nậo, chêën bân àẩp - cûãa sưí bêìu dc biïíu hiïån nghe kếm mån
thûúng, xët huët, tùỉc mẩch, u, bïånh têm thêìn, tíi (trïn 10 tíi); 3) Xưëp xú tai: hay gùåp úã nûä (65-70%),
giâ, thiïëu mấu vâ bïånh thêån. Àiïëc do tưín thûúng trung liïn quan àïën gen trưåi ca NST thûúâng. Thûúâng xët
ûúng biïíu hiïån úã chưỵ nghe mâ khưng hiïíu nghơa hiïån cẫ hai bïn, cố thïí gêy àiïëc hưỵn húåp; 4) Bïånh
ca tûâ hóåc ca cêu nối. Vò vêåy, ào sûác nghe àún êm Vander Hoev (1918), biïíu hiïån: xûúng dïỵ gậy, cng
thò khấ tưët nhûng ào sûác nghe tiïëng nối (thđnh lûåc lúâi)mẩc mâu xanh, nghe kếm dêỵn truìn do cûáng khúáp
thò giẫm nhiïìu. Dng cấc nghiïåm phấp ào sûác nghe bân àẩp trong cûãa sưí bêìu dc, àc thy tinh thïí bêím
tiïëng nối àùåc biïåt (lổc cao, lổc thêëp, nhanh, chêåm, sinh, rưëi loẩn sùỉc tưë.
chuín àưíi giẫm hoấn cưång gưåp) dng êm võ... cho
- Do bïånh lđ phưi thai - thai, bïånh lđ gen: Cấc bïånh
thêëy sûác nghe - hiïíu giẫm nhiïìu.
lđ ưëc tai gêy nghe kếm tiïëp nhêån bêím sinh hay gùåp
2.4.2. Ngun nhên gêy àiïëc úã trễ em:
hún nhốm bïånh lđ sau ưëc tai, cố 4 dẩng: 1) Dõ dẩng
- Àiïëc bêím sinh lâ tònh trẩng nghe kếm úã trễ tưìn tẩi
Michel: Chiïëm 5% dõ dẩng tai trong, bêët sẫn toân bưå
ngay sau khi sinh ra. Ngun nhên gêy àiïëc bêím
phêìn ưëng tai vâ phêìn tiïìn àònh. Ngun nhên lâ do
sinh ch ëu do nhûäng bêët thûúâng trong quấ trònh ngûâng phất triïín phưi thai trong vâ trûúác ngây 25;
mang thai, mưåt sưë xẫy ra trong quấ trònh chuín dẩ. 2) Dõ dẩng Mondini: Chiïëm 30% dõ dẩng tai trong, ưëc
C thïí: do trễ bõ thiïëu ưxy trong lc lổt lông mể, do mể
tai chó cố 1,5 vông xóỉn, cố thïí phưëi húåp vúái sûå thưng
bõ nhiïỵm cấc àưåc chêët trong lc mang thai nhû thëc thûúng dõch nậo ty - dõch tai trong lâm tùng nguy cú
chûäa bïånh, rûúåu, thëc lấ, ma ty...
viïm hôm nhơ, rô dõch nậo ty;
3) Dõ dẩng Big - Di truìn lâ ngun nhên hâng àêìu ca nghe
Siebenmann: Chó tưín thûúng mï àẩo mâng, mï àẩo
kếm bêím sinh. Khoẫng 50% têët cẫ cấc trûúâng húåpxûúng bònh thûúâng; 4) Dõ dẩng Schube: Hay gùåp úã
nghe kếm bêím sinh lâ do di truìn. Trong sưë àố, mưåt bïn, mï àẩo xûúng bònh thûúâng. Biïën àưíi cú
khoẫng 70% nhiïỵm sùỉc thïí (NST) thûúâng dẩng trưåi quan Corti: tïë bâo lưng chuín đt hóåc khưng cố nhûng
vâ 1-2% di truìn qua NST giúái tđnh X. Nghe kếm thêìn kinh ưëc tai vêỵn bònh thûúâng (lđ do àïí àùåt àiïån cûåc
nùçm trong hưåi chûáng chiïëm 30% tưíng sưë àiïëc di truìn. ưëc tai).
- Viïm mâng nậo lâ mưåt ëu tưë quan trổng gêy
- Ngun nhên do mể sûã dng thëc khi mang thai:
nghe kếm úã trễ em, cng lâ ngun nhên thûúâng gùåp Chiïëm 7% sưë trễ àiïëc tiïëp nhêån. Ngun nhên do nhiïỵm
nhêët gêy nghe kếm tiïëp nhêån mùỉc phẫi. Cố khoẫngàưåc cú quan thđnh giấc phưi thai khi sûã dng cấc loẩi
10% trễ em bõ nghe kếm úã cấc mûác àưå khấc nhau thëc trong àiïìu trõ mưåt sưë bïånh nhû: Aminozide, thëc
sau khi bõ viïm mâng nậo. Nghe kếm liïn quan túái àiïìu trõ cấc bïånh lúåi tiïíu (Etacryniquine, Eurocemide),
(Thấng 11/2017)
Tẩp chđ Giấo dc SƯË ÀÙÅC BIÏÅT 185
chưëng sưët rết (Chloroquine, Quinine); an thêìn, chưëng co
ÚÃ cấc cú súã giấo dc mêìm non, àùåc biïåt trong cấc
giêåt; chêët gêy àưåc tai: rûúåu.
lúáp nhâ trễ, giấo viïn cố thïí theo dội nhûäng phẫn ûáng
Ngoâi ra, côn cố ngun nhên do trễ cố bêët thûúâng ca trễ vúái tiïëng àưång quen thåc. Cư cố thïí dng cấc
hïå thêìn kinh, suy dinh dûúäng bâo thai; do ngûúâi mể bõ àưì chúi kiïíu lc lùỉc, côi, trưëng, thanh la, chm chổe,
mùỉc mưåt chûáng bïånh vïì tai lc côn nhỗ tíi...
àân phiïën gưỵ phất ra cấc êm thanh trêìm bưíng khấc
2.5. Hêåu quẫ ca àiïëc vâ vai trô ca ngûúâi nhau àïí thùm dô sûác nghe ca trễ. Trễ bònh thûúâng
lúán trong phất hiïån àiïëc súám úã trễ em . Àiïëc vâ
khi nghe cấc hiïåu lïånh ca cư giấo sệ biïët phẫn ûáng
nghïỵnh ngậng úã trễ em lâ vêën àïì cêìn àûúåc xậ hưåi
ph húåp. Vđ d, khi cư gổi tïn àiïím danh, khi cư nhùỉc
quan têm. Àiïëc câng nùång vâ xẫy ra câng súám thò
cẫ lúáp ài vïå sinh trûúác khi vâo giúâ ùn... Nïëu trễ nghe
hêåu quẫ câng nghiïm trổng. Àiïëc trễ em cố nhiïìu
mûác àưå khấc nhau. Cấc hêåu quẫ sệ àûúåc giẫm nhểkếm sệ khưng cố phẫn ûáng ph húåp, thûúâng sệ ngú
nïëu phất hiïån bïånh súám vâ cố cấc biïån phấp phcngấc, sau àố lâm theo cấc bẩn mưåt cấch th àưång.
hưìi chûác nùng súám. Nïëu khưng àûúåc phất hiïån, trễ Do àố, giấo viïn mêìm non cng cêìn hïët sûác ch àïí
sệ bõ chêåm nối hóåc nối ngổng, tđnh nïët khưng bònhcng vúái gia àònh phất hiïån súám trễ bõ àiïëc àïí hưỵ trúå
trễ kõp thúâi.
thûúâng ẫnh hûúãng lúán túái sûå hònh thânh ngưn ngûä vâ
Viïåc kïët lån trễ àiïëc/nghe kếm úã mûác àưå nâo ph
sûå phất triïín vïì tû duy ca trễ. Àïí hiïíu biïët bïånh
àiïëc úã trễ em cêìn hiïíu biïët sûå phất triïín thđnh giấc vâthåc vâo kïët quẫ thùm khấm y khoa vâ chêín àoấn
sûå hònh thânh ngưn ngûä úã trễ. Nïëu phất hiïån súámca bấc sơ cố chun mưn. Tûâ àố, bưë mể cng nhû
àiïëc bêím sinh, àùåc biïåt trong 6 thấng àêìu àúâi vâ can giấo viïn mêìm non cố sûå phưëi húåp trong viïåc trúå gip
thiïåp súám cố thïí gip trễ phất triïín ngưn ngûä vâ nối
trễ bõ àiïëc.
chuån bònh thûúâng so vúái nhûäng àûáa trễ khấc. Trûúác 3. Kïët lån
àêy, viïåc têìm soất nghe kếm chó thûåc hiïån trïn nhûäng
Trễ àiïëc/nghe kếm khưng àûúåc phất hiïån vâ àiïìu
trễ cố nguy cú cao, nhûng hiïån nay tẩi cấc nûúác trõ kõp thúâi sệ khưng giao tiïëp àûúåc, khưng hổc àûúåc tûâ
phất triïín chûúng trònh nây àûúåc ấp dng thûúâng
nhûäng êm thanh xung quanh vâ trễ chêåm phất triïín
quy cho cấc bế khi vûâa châo àúâi, trûúác khi xët viïån
ngưn ngûä, trđ tụå, sệ gùåp khố khùn trong cåc sưëng;
hóåc 2 tìn sau sinh. Nhûäng trễ cố bêët thûúâng thđnh
lûåc trong 2 lêìn kiïím tra àêìu tiïn cêìn àûúåc àấnh giấ trêìm trổng hún, trễ sệ trúã thânh tân têåt vơnh viïỵn. Ẫnh
hûúãng ca nghe kếm ph thåc rêët lúán vâo lûáa tíi
tònh trẩng sûác khỗe toân diïån vâ thđnh lûåc trûúác khi
mùỉc bïånh; vò vêåy, viïåc phất hiïån vâ can thiïåp kõp thúâi
àûúåc 3 thấng tíi.
Khi chêín àoấn nghe kếm àậ xấc àõnh, trễ cêìn sệ mang lẩi cho trễ cú hưåi lúán trong viïåc hưìi phc khẫ
àûúåc can thiïåp súám trûúác 6 thấng bùçng cấch àeo nùng nghe, phất triïín cấc kơ nùng ngưn ngûä, gip trễ
mấy trúå thđnh, cêëy àiïån ưëc tai hay sûã dng cấc thiïëthổc têåp vâ hôa nhêåp cưång àưìng vâ giẫm gấnh nùång
bõ hưỵ trúå thđch húåp. Chûúng trònh têìm soất trễ khiïëmcho bẫn thên trễ, gia àònh vâ xậ hưåi.
thđnh trûúác àêy àậ àûúåc thûåc hiïån vúái phûúng tiïån sú
khai tẩo tiïëng ưìn àïí quan sất phẫn ûáng ca trễ. Gia Tâi liïåu tham khẫo
àònh, àùåc biïåt lâ mể cố vai trô rêët quan trổng trong[1] Nguỵn Thõ Hoâi An (2003).
Àùåc àiïím dõch tïỵ
viïm tai ûá dõch úã trễ em mưåt sưë phûúâng úã Hâ Nưåi
.
viïåc phất hiïån súám àiïëc úã trễ. Mể lâ ngûúâi chùm sốc
con thûúâng xun, trûåc tiïëp vâ nhẩy cẫm vúái sûå phấtLån ấn tiïën sơ Y hổc. Trûúâng Àẩi hổc Y Hâ Nưåi.
triïín ca con nhêët. Do àố, phêìn lúán cấc trûúâng húåp[2] Phan Vùn Dûúng (2013). Viïm tai giûäa cêëp tđnh
vâ mẩn tđnh
(giấo trònh Tai Mi Hổng).
NXB Àẩi
àiïëc ca trễ àûúåc phất hiïån búãi mể ca trễ. Nïëu trễ
hổc Hụë.
em khưng biïët “hống chuån”, “ûá â, bêåp bể”, khưng [3] Phan Vùn Dûúng (2013). Biïën chûáng nưåi sổ do tai
phẫn ûáng vúái cấc êm thanh to (giêåt mònh, quay àêìu (giấo trònh Tai Mi Hổng).
NXB Àẩi hổc Hụë.
vïì phđa êm thanh, “ chêåm nối”...) ngûúâi mể vâ gia [4] Nguỵn Nam Hâ (2008).
Tiïëng ưìn vâ nghe kếm do
àònh cêìn nhanh chống àûa trễ àïën cấc cú súã y tïë nhi tiïëng ưìn
. NXB Y hổc TP. Hưì Chđ Minh.
.
àïí kiïím tra thđnh lûåc cho trễ àïí cố phất hiïån vâ chêín [5] Trêìn Viïët Ln (2008). Viïm tai giûäa tiïët dõch
àoấn kõp thúâi. Viïåc phất hiïån trễ em bõ àiïëc cângNXB Y hổc TP. Hưì Chđ Minh.
.
súám câng tưët àïí àeo mấy trûúác 2 tíi. Àeo mấy [6] Nhan Trûâng Sún (2011). Viïm tai giûäa tiïët dõch
NXB Y hổc TP. Hưì Chđ Minh.
chêåm sệ ẫnh hûúãng túái khẫ nùng nghe, phất êm
[7] N. Bhattacharyya - N.L. Shaphiro (2010). Air
têm lđ, tònh cẫm ca trễ. Àiïëc nùång khưng àeo mấy quality improvement and the prevalence of frequent
sệ trúã thânh “cêm”, ẫnh hûúãng túái sûå phất triïín trđ tụå
ear infections in children . Otolaryngol Head Neck
vâ nhên cấch ca trễ.
Surg., 142(2), pp. 242-246.
186 Tẩp chđ Giấo dc SƯË ÀÙÅC BIÏÅT
(Thấng 11/2017)