Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đại số 8 - Tiết 1,2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.7 KB, 10 trang )

Phßng GD & §T VÜnh Linh Trêng THCS VÜnh Th¸i
Tuần 1 Ngày soạn: 16/8/2009
Ngày dạy: 17/8/2009
Tiết 1:
Chương I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Vận dụng được quy tắc để giải bài tập.
II - CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định: Phân tổ học tập, hoạt động xây dựng bài.
2. Kiểm tra bài cũ: a) Nêu quy tắc nhân một số với một tổng.
Điền vào chổ trống: A(B + C) = .....................
b) Nêu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Điền vào chổ trống: x
m
.x
n
= .....................
3. Bài mới:
- Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
-
M«n: §¹i sè 8 - Trang: 1 - Gi¸o viªn: TrÇn Duy ¸nh
Phßng GD & §T VÜnh Linh Trêng THCS VÜnh Th¸i
-
M«n: §¹i sè 8 - Trang: 2 - Gi¸o viªn: TrÇn Duy ¸nh
Hoạt động 1:
GV: Cho hs thực hiện ?1 SGK
HS: Mỗi HS - viết một đơn thức và một
đa thức tuỳ ý.


- Nhân đơn thức với từng hạng tử của
đa thức vừa viết.
- Cộng các tích tìm được.
GV: Cho HS kiểm tra chéo kết quả lẫn
nhau.
GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ sgk:
5x(3x
2
– 4x + 1) =5x.3x
2
+ 5x.(–4x)+5x.1
= 15x
3
– 20x
2
+ 5x
HS: Kết luận 15x
3
– 20x
2
+ 5x là tích của
đơn thức 5x và đa thức 3x
2


4x + 1
Hoạt động 2:
GV: Qua hai bước thực hiện ở vd hãy
nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
HS: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với

đa thức.
GV: Cho HS áp dụng quy tắc thực hiện
vd ở sgk.
- Làm tính nhân: (–

2x
3
).(x
2
+ 5x –
2
1
)
HS: (–

2x
3
).(x
2
+ 5x –
2
1
) =
= (–

2x
3
).x
2
+(–


2x
3
).5x + (–

2x
3
).(–
2
1
)
= –2x
5
– 10x
4
+ x
3
.
Hoạt động 3:
GV: Cho HS thực hiện ?2 SGK?
Làm tính nhân: (3x
3
y –
2
1
x
2
+
5
1

xy).6xy
3
HS: Thực hiện:
(3x
3
y –
2
1
x
2
+
5
1
xy).6xy
3
= 3x
3
y. 6xy
3
+(–
2
1
x
2
). 6xy
3
+
5
1
xy.6xy

3

= 18x
4
y
4


3x
3
y
3

5
6

x
2
y
2
(5x + 3)
Hoạt động 4:
GV: Cho hs thực hiện ?3 SGK?
- Mảnh vườn hình thang có:
+ Đáy lớn: (5x + 3) (m)
+ Đáy nhỏ: (3x + y) (m),
+ Chiều cao: 2y (m)
- Viết biểu thức tính diện tích mảnh
vườn theo x, y?
- Tính S vườn nếu x = 3 (m), y = 2 (m)

- Muốn tính S hình thang ta làm thế
nào?
HS: Thực hiện: Gọi S là diện tích mảnh
vườn thì :

S =
Nội dung:
1. Quy tắc: Học SGK.
2. Áp dụng:
+ Ví dụ:
Làm tính nhân: (–

2x
3
).(x
2
+ 5x –
2
1
)
Giải:
(–

2x
3
).(x
2
+ 5x –
2
1

) =
= (–

2x
3
).x
2
+(–

2x
3
).5x+(–

2x
3
).(–
2
1
)
= –2x
5
– 10x
4
+ x
3
.
Làm tính nhân:
(3x
3
y –

2
1
x+
5
1
xy).6xy
3
Giải: (3x
3
y –
2
1
x
2
+
5
1
xy).6xy
3
=
= 3x
3
y.6xy
3
+(–
2
1
x
2
).6xy

3
5
1
xy.6xy
3

= 18x
4
y
4


3x
3
y
3

5
6

x
2
y
2
(5x + 3)
- Mảnh vườn hình thang có:
+ Đáy lớn: (5x + 3) (m)
+ Đáy nhỏ: (3x + y) (m),
+ Chiều cao: 2y (m)
- Viết biểu thức tính diện tích mảnh

vườn theo x, y?
- Tính S vườn nếu x = 3 (m), y = 2
(m)?
Giải: Gọi S là diện tích mảnh vườn
thì :

S =

= (8x + 3 + y)y = 8xy + 3y + y
2
[(5x+3) + (3x+y)]2y
2
?2
?3
[(5x+3) + (3x+y)]2y
2
Phßng GD & §T VÜnh Linh Trêng THCS VÜnh Th¸i
4. Củng cố:
– HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức .
– GV Hướng dẫn hs thực hiện bài tập 1/a,b, 2/a, 3/a, 6 ở SGK trên bảng phụ.
5. Dặn dò:
– Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
– Làm bài tập về nhà: 1/c, 2/b, 3/b, 4, 5 SGK.
III- BỔ SUNG - RÚT KINH NGHIỆM:
--------------------------  --------------------------
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2:
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Vận dụng được quy tắc để giải bài tập.
II- CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số, nề nếp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
Làm tính nhân:
2
1
x
2
y(2x
3

5
2
xy
2
– 1)?
- HS2: Rút gọn biểu thức: x(2x
2
– 3) – x
2
(5x + 1) + x
2
3. Bài mới:
Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập
-
M«n: §¹i sè 8 - Trang: 3 - Gi¸o viªn: TrÇn Duy ¸nh

Phßng GD & §T VÜnh Linh Trêng THCS VÜnh Th¸i
-
M«n: §¹i sè 8 - Trang: 4 - Gi¸o viªn: TrÇn Duy ¸nh
Hoạt động 1 :
GV: Cho hs xét vd SGK: Nhân đa
thức x – 2 với đa thức (6x
2
– 5x + 1)
- H/d: Nhân mỗi hạng tử của đa thức
x – 2 với đa thức (6x
2
– 5x + 1)
- Cộng các kq vừa tìm được.(xem
SGK)
- K/L: Tích 6x
3
– 17x
2
+ 11x – 2 là
tích của đa thức x – 2 với đa thức (6x
2
– 5x + 1).
HS: Phát biểu quy tắc nhân đa thức
với đa thức?
GV: Cho hs nhận xét tích của hai đa
thức là gì?
HS: Tích của hai đa thức là một đa
thức.
GV:Cho hs thực hiện:
- Nhân đa thức

2
1
xy – 1 với đa thức
x
3
– 2x – 6.
HS: (
2
1
xy – 1)( x
3
– 2x – 6)
=
2
1
xy.x
3

2
1
xy.2x –
2
1
xy.6 –
1.x
3
+ 1.2x + 1.6
=
2
1

x
4
y – x
2
y – 3xy – x
3
+ 2x + 6
GV: H/d HS thực hiện cách nhân hai
đa thức một biến đã sắp xếp theo luỹ
thừa giảm dần.
Vd: 6x
2
– 5x + 1
× x – 2
– 12x
2
+ 10x – 2
6x
3
– 5x
2
+ x
6x
3
– 17x
2
+ 11x – 2
.
Hoạt động 2:
GV: Cho hs thực hiện ?3 SGK

Làm tính nhân: a) (x + 3)(x
2
+ 3x – 5)
b) (xy – 1)(xy + 5)
HS: Thực hiện theo tổ câu a hai cách:
- Cách 1: (x + 3)(x
2
+ 3x – 5)
= x
3
+ 3x
2
– 5x + 3x
2
+ 9x – 15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x – 15
- Cách 2: x
2
+ 3x – 5
× x + 3
3x
2
+ 9x – 15
x
3
+ 3x

2
– 5x
x
3
+ 6x
2
+ 4x – 15

HS: Trình bày kết quả của tổ mình
theo hai cách, so sánh và nêu phương
Nội dung:
1. Quy tắc: Học SGK
* Nhận xét: Tích của hai đa thức là một
đa thức.
2. Áp dụng:
Nhân đa thức
2
1
xy – 1 với đa thức
x
3
– 2x – 6
Giải:
(
2
1
xy – 1)( x
3
– 2x – 6)
=

2
1
xy.x
3

2
1
xy.2x –
2
1
xy.6 –
1.x
3
+ 1.2x + 1.6
=
2
1
x
4
y – x
2
y – 3xy – x
3
+ 2x + 6
Làm tính nhân:
a) (x + 3)(x
2
+ 3x – 5)
b) (xy – 1)(xy + 5)
Giải:

a) (x + 3)(x
2
+ 3x – 5)
- Cách 1: (x + 3)(x
2
+ 3x – 5)
= x
3
+ 3x
2
– 5x + 3x
2
+ 9x – 15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x – 15
- Cách 2: x
2
+ 3x – 5
× x + 3
3x
2
+ 9x – 15
x
3
+ 3x
2
– 5x

x
3
+ 6x
2
+ 4x – 15
- Viết biểu thức tính S hình chữ nhật
theo x và y, biết hai kích thước của hcn
là:
(2x + y) và (2x – y).
A/d: Tính S hcn khi x =2,5(m), y =
1(m)
Giải:
Gọi S là diện tích hcn
S = (2x + y).(2x – y)
= 4x
2
– 2xy + 2xy – y
2
= 4x
2
– y
2
Với x = 2,5(m), y = 1(m) thì:
?3
?1
?2
Phßng GD & §T VÜnh Linh Trêng THCS VÜnh Th¸i
4. Cũng cố: – HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức .
– GV h/ dẫn hs thực hiện bài tập 7/a,b; 9ở SGK trên bảng phụ.
5. Dặn dò: – Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức

– Làm bt về nhà:8/a,b;10;11;12;13;14;15 .
Tuần 2 Ngày soạn: 8 / 9 / 2004
Tiết 3: LUYỆN TẬP

I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với
đa thức.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
- Vận dụng được ph?p nhân đơn thức, đa thức vào các dạng bài tập.
II - CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. ổ n định : Kiểm tra sỉ số, tổ trưởng nhận xét việc soạn bài về nhà của các bạn
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
Làm tính nhân: (4x
3
- 5xy + 2x)(-
2
1
xy)
HS2: Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
Làm tính nhân: (x
2
y
2
-
2
1
xy + 2y)(x - 2y)
3. Luyện tập:
Chuẩn bị: - GV: Bảng kẻ khung cho bài tập12 SGK

- HS: Bài tập về nhà.
Hoạt động của thầy và trò:
Hoạt động 1:
GV: Cho HS giải bài tập 10 SGK.
Nội dung:
Bài 10: (SGK)
-
M«n: §¹i sè 8 - Trang: 5 - Gi¸o viªn: TrÇn Duy ¸nh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×