ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
KHOA DƯỢC
KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM
KIỂM NGHIỆM
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
THUỐC VIÊN NANG (PL 1.13)
CẦN THƠ – 5/2018
1
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
Viên nén là dạng thuốc rắn, mỗi viên là một đơn vị phân liều,
dùng để uống, nhai, ngậm, đặt hoặc hòa với nước để uống, để
súc miệng, để rửa....
Viên nén chứa một hoặc nhiều dược chất, có thể thêm các tá
dược độn, tá dược rã, tá dược dính, tá dược trơn, tá dược bao,
tá dược màu... được nén thành khối hình trụ dẹt; thuôn (caplet)
hoặc các hình dạng khác.
Viên có thể được bao.
2
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
Phân loại
3
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
4
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
5
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
6
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
7
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
8
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
9
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
10
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
11
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
12
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
13
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
14
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
15
THUỐC VIÊN NÉN (PL 1.20)
16
THUỐC VIÊN NANG (PL 1.13)
17
THUỐC VIÊN NANG (PL 1.13)
Thuốc nang là dạng thuốc uống chứa một hay nhiều dược
chất trong vỏ nang với nhiều hình dạng và kích thước khác
nhau
Vỏ nang được làm chủ yếu từ gelatin hoặc polyme như
HPMC (Hydroxypropyl Methycellulose)... Ngoài ra trong vỏ nang
còn chứa các tá dược khác như chất hóa dẻo, chất màu, chất
bảo quản...
Thuốc chứa trong nang có thể là dạng rắn (bột, cốm, pellet...)
hay lỏng, nửa rắn (hỗn dịch, nhũ tương, bột nhão...).
18
THUỐC VIÊN NANG (PL 1.13)
Phân loại
19
THUỐC VIÊN NANG (PL 1.13)
20
THUỐC VIÊN NANG (PL 1.13)
21
THUỐC VIÊN NANG (PL 1.13)
Độ đồng đều hàm lượng
22
THUỐC VIÊN NANG (PL 1.13)
Độ tan rã
Dạng viên
Môi trường
Thời gian
Nang cứng
H2O
HCl 0,1 N
≤ 30 phút
Nang mềm
H2O
HCl 0,1 N
Dịch dạ dày giả
≤ 30 phút
Nang bao tan trong ruột HCl 0,1 N
Đệm pH 6,8
120’ không rã
60 rã
23