Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề ôn tâp, BDHSG lớp 1- Đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.91 KB, 4 trang )

đề Khảo sát học sinh giỏi.
Môn: tiếng việt lớp 1
Họ và tên học sinh: .Lớp:
Bài 1: a/ Tiếng Việt có . chữ cái.
b/ Phụ âm đợc sử dụng trong 5 trờng hợp là:
c/ So sánh iêu / yêu:
- Giống nhau:
- Khác nhau:
.
Bài 2: a/ Viết 5 vần kết thúc bằng y: .
- Viết 3 từ có tiếng chứa vần u:
b/ Điền Đ vào ô trống trớc từ đúng:
tham quan
thăm quan
đòn bảy
đòn bẩy
trình bày
trình bầy
vần ơu có 3 âm
vần ơu có 2 âm
Bài 3: Điền vào chỗ chấm:
a/ n / l: Mỗi . ời ói hay .ung .inh một vẻ đẹp.
.àm cho ai ấy đều o ắng hài òng.
b/ c / k / q: Tổ .. uốc, cái . uốc, bài .. uốc ..a,trứng uốc, lá .. uốc ..ì.
c/ ôi / ui: Sao ch
?
; đồi n
/
; cái ch
?
..; th


?
. còi; ch .. qua; cái m
~

trôi n
?
.; l
?
thủi;
d/ ? / ~: nghi học, lo nghi, ngâm nghĩ, nét ch, suy nghi,
Bài 4: Xếp các từ sau thành 3 câu có nội dung khác nhau:
chị, hai, em, cô giáo, nhìn, trìu mến.



Bài 5: a. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong vòm ..
Chùm cam, ..
Quả ngon .
Chờ con,
b. Câu hỏi :
1. Trong bài, bà đã dành cho cháu những gì?

2. Viết 2 câu nói lên tình cảm của bà đối với cháu


đề Khảo sát học sinh giỏi.
hớng dẫn chấm thi môn tiếng việt lớp 1
Bài 1: ( 2 điểm )
a/ Tiếng Việt có 29 chữ cái: 0.5 đ

b/ HS viết đợc 5 trờng hợp :g ( g, gi, gh, ng, ngh ) cho 0.5 đ
c/ - Giống nhau: Đều kết thúc bằng âm u, có cách đọc giống nhau 0.5đ
- Khác nhau:Cách viết, vần iêu bắt đầu ( iê ) và chỉ là vần, vần yêu bắt đầu ( yê ), vừa là
vần, vừa là tiếng.
Bài 2( 3 điểm )
a/ ( 0.5 đ ): 5 vần kết thúc bằng y: ay, ây, uây, uy, oay.
b/ ( 0.5đ ) : HS viết đúng 3 từ có tiếng chứa vần u.
c/ ( 2đ ) Mỗi ý điền đúng đợc 0.5 điểm
tham quan

đòn bẩy trình bày vần ơu có 2 âm
Bài 3: ( 2 điểm ) mỗi ý điền đúng cho 0.5 đ
a- n / l: Mỗi lời nói hay lung linh một vẻ đẹp.
Làm cho ai nấy đều lo lắng hài lòng.
b- c / k / q: Tổ quốc, cái cuốc, bài quốc ca,trứng cuốc, lá quốc kì.
c- ôi / ui: sao chổi, đồi núi, cái chổi, thổi còi, chui qua,cái mũi, trôi nổi, lủi thủi.
d- ? / ~: nghỉ học, lo nghĩ, ngẫm nghĩ, nét chữ, suy nghĩ.
Bài 4: ( 3 điểm ) Viết đúng mỗi câu cho 1 điểm
Bài 5: ( 8 điểm )
a/ (5 điểm )
b/ ( 3 điểm )
Câu 2: (2 điểm ) Viết đúng mỗi câu cho 1 điểm
đề Khảo sát học sinh giỏi
Môn: toán lớp 1
Họ và tên học sinh: .Lớp:
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20 theo thứ tự:
- Giảm dần:
Đ ĐĐĐ
- Tăng dần: ..
Bài 2: a/ điền số vào ô trống:

0, 1, 1, 2, 3, 5, 20, 19, 17, 14, 10,
b/ Khi cộng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đờng chéo của hình vuông đều có kết quả bằng 15.
4 6
Bài 3: a/ Điền dấu +, -
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 = 19
b/ Điền dấu : >, < , =
14 + 3 6 19 4 3

5 + 12 16 18 4 - 14
14 + 2 + a 14 2 + a
5 + 12 - x 12 x + 5
Bài 4: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S : 19 8 + 2 < x 1 < 14 + 5
x = 12, 13, 14, 15
x = 16, 17, 18, 19
x = 13, 14, 15, 16
x = 15, 16, 17, 18
b/ Tú có một số bi. Nếu Tú cho An 4 bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu Tú nhiều hơn An
mấy bi?
Tóm tắt
..
..
..
Bài giải
..
..
..
Bài 5:
a/ Hình bên có:
điểm
đoạn thẳng

hình vuông
hình tam giác
b/ Có 9 cây hoa, trồng thành 6 hàng, mỗi
hàng 3 cây.
hớng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi.
Môn: toán lớp 1
Bài 1: ( 2 điểm )- Viết các số theo đúng thứ tự:
- Giảm dần: 20,,19,,18,17, 16, 15, 13, 12, 11, 10.( 1 điểm )
- Tăng dần: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,18, 19, 20. ( 1 điểm )
Bài 2: ( 4 điểm ) a/ ( 2 điểm): Điền đúng mỗi số ở một dãy đợc 1 điểm
b/ ( 2 điểm ) - Điền sai 1 ô không cho điểm.
5 4 6
6 5 4
4 6 5
Bài 3: ( 4 điểm )
a/ ( 1 điểm )
10 + 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 + 1 = 19
b/ ( 3 điểm)
14 + 3 6 < 19 4 3 ( 0.5 điểm )

5 + 12 16 > 18 4 14 ( 0.5 điểm )
14 + 2 + a > 14 2 + a ( 1 điểm )
5 + 12 - x = 12 x + 5 ( 1 điểm )
Bài 4: ( 5 điểm )
a/ ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
x = 12, 13, 14, 15 S
x = 16, 17, 18, 19 Đ
x = 13, 14, 15, 16 S
x = 15, 16, 17, 18 Đ
b/ ( 3 điểm )

- Tóm tắt đúng bằng sơ đồ đợc 0.75 điểm.
- Giải đúng bài toán đợc 2,25 điểm.
Bài giải
Lúc đầu Tú nhiều hơn An số bi là: ( 0.75 điểm )
4 + 4 = 8 ( bi ) ( 1 điểm )
Đáp số: 8 bi ( 0.5 điểm )
Bài 5: ( 5 điểm ) a/ ( 3.5 điểm ) ; b/ ( 1, 5 điểm )
a/ Hình bên có:
8 điểm ( 0.5 điểm )
16 đoạn thẳng ( 1 điểm )
3 hình vuông ( 1 điểm)
9 hình tam giác ( 1 điểm )

×