Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng Một số thăm dò chức năng sinh sản - Nguyễn Trung Kiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.39 MB, 18 trang )

LOGO

Nguyễn Trung Kiên

MỘT SỐ THĂM DÒ
CHỨC NĂNG SINH SẢN


Nội dung

LOGO

Mục tiêu
Trình bày chức năng sinh dục-sinh sản ở nam và nữ
Thai kỳ
Thử nghiệm Huhner

Chẩn đoán thai sớm

Tinh dịch đồ

Phóng noãn

Đo kích thước tinh hoàn

Dịch âm đạo

Định lượng hormon

Định lượng hormon


Nam

Nữ


1. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
SINH DỤC-SINH SẢN Ở NAM GIỚI LOGO
1.1. Đo kích thước tinh hoàn
Thước Prader
– Mức độ hoạt động sinh tinh, hình thái tinh trùng
– Dậy thì


1.2. Tinh dịch đồ
Tinh dịch là hỗn dịch

Dịch
túi tinh

Ống
dẫn tinh:
Tinh trùng

Dịch tiền
liệt tuyến

Tinh trùng  tinh hoàn, mào tinh, ống dẫn tinh
Dịch lỏng  túi tinh, tiền liệt tuyến

LOGO



Lấy mẫu
Chuẩn bị

Không xuất tinh 2-7 ngày
Khỏe, không thuốc, rượu
Vệ sinh sạch

Lấy mẫu

Phòng riêng, gần
<1 giờ, giữ ấm
Bao cao su chuyên dụng, lọ thủy tinh

Cách lấy

Giao hợp-bao cao su chuyên dụng
Thủ dâm-hoàn toàn, tránh rơi vãi
Không giao hợp xuất tinh ngoài âm đạo

LOGO


Phân tích tinh dịch đồ

• Sự ly giải, độ nhớt, màu sắc

Đại thể


• Thể tích
• pH

• Sự phân tán, di động, sống/chết

Vi thể

• Số lượng
• Hình dạng

LOGO


Tiêu chuẩn tinh dịch đồ (WHO, 2010)

LOGO

Cẩm nang hướng dẫn thực hiện tinh dịch đồ lần V của
WHO, 2010

Thời gian ly giải

15-60 phút

pH
Thể tích

 7,2

 1,5mL


Tổng số

 39 triệu

Mật độ
Di động PR
PR + NP
Hình dạng bt

 15 triệu/mL

 32%
 40%
 4%

Tỷ lệ sống
Tế bào lạ

 58%

 1 triệu/mL


Tinh trùng phân tán bất thường
• Kết dính
• Kết đám

LOGO



Hình dạng tinh trùng bất thường và tế bào lạ
LOGO


1.3. Thử nghiệm Huhner

LOGO

Đánh giá sự xâm nhập của tinh trùng vào chất
nhầy cổ tử cung

Không có

Tinh trùng chứng
Chất nhầy chứng

Bất hoạt


2. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
SINH DỤC-SINH SẢN Ở NỮ GIỚI

LOGO

2.1. Dịch âm đạo
pH acid

Chống
nhiễm trùng


Biểu mô
dạng tầng

Chống chấn
thương

Estrogen


Dịch âm đạo  Estrogen

pH

Độ sạch âm đạo

Glycogen

LOGO

Phiến đồ AĐ nội tiết
4 lớp, lớp
bề mặt
bong

 Doderlein
acid lactic
3,8-4,5

Doderlin, tb bong


Ái toan, nhân đông

Tăng: Viêm âm đạo do
vi khuẩn hoặc
trichomonas chứ không
phải do nấm

. Độ 2: VK (+), BC (+)
. Độ 3: VK (+++), nấm,
Trichomonas, BC (+++)
. Độ 4: VK (+++), nấm,
Trichomonas, BC (+++)

Tăng:cường estrogen
Giảm: thiếu estrogen


2.2. Thăm dò phóng noãn
1. Phiến đồ âm
đạo nội tiết

 Ái toan,
Nhân đông

Lỗ TC hé mở
Chất nhầy 

Thành nang mỏng,
Phản âm trống


LOGO
5. Siêu âm

noãn
4. Phiến đồ
niêm dịch CTC

2. Dấu hiệu con
ngươi


dương xỉ

3. Biểu đồ nhiệt
độ vòng kinh



ThemeGallery is a Design Digital
Content & Contents mall
developed by Guild Design Inc.


2.3. Chẩn đoán thai sớm

LOGO

Ý nghĩa: chăm sóc, kế hoạch hóa, khác


HCG

8-9 ngày (máu)
14 ngày (nước tiểu)

Biểu đồ nhiệt
độ vòng kinh

Kéo dài trên 14
ngày

Siêu âm

5 tuần


Phương pháp phát hiện có thai
Tăng >14 ngày

Vòng tròn sáng trong TC

Nhiệt độ
PP miễn dịch:
định lượng, latex,
que thử

HCG

Siêu âm


Thụ tinh
HCG

Có thai

Phương pháp sinh vật
Thỏ cái
Phóng noãn

LOGO

Ếch đực
Phóng xuất tinh trùng

Chuột cái
Phát triển nang noãn


2.4. Các thăm dò về thai kỳ
CC tử cung

BISHOP

Siêu âm

Doppler

Monitoring

Trọng lượng, tuổi thai


Dự sanh, chuyển dạ

Thai, nhau thai, nước ối, CQ sinh dục

Tim thai

Tim thai, cơn co

LOGO


2.4. Các thăm dò về thai kỳ
Lấy
máu thai
Chọc hút
1. Đánh giá mẹ
nước ối Toan
kiềm
Sinh thiết
Điều kiện mang thai
Điều kiện chuyển dạ
gai nhau Nước
Soi ối
Nước
ối,
thai

Thai,
nhau,

VK

ối,
NST

2. Đánh giá con
Sự phát triển của con
Bệnh lý của con

Thăm dò xâm lấn

LOGO


LOGO

Thank You!
C h ú c

t h à n h

c ô n g



×