Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Tính tan của một số muối và hidroxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.88 KB, 1 trang )

TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ MUỐI VÀ HIDROXIT
STT HỢP CHẤT ĐỀU TRỪ
1 Muối nitrat (NO
3
-
) Đều tan
2 Muối axetat (CH3COOH
-
) Đều tan
3 Muối Clorua(Cl
-
)
Muối Bromua(BR
-
)
Muối Iotua (I
-
)
Đều tan AgCl: kết tủa trắng
PbCl
2
: ít tan (tan trong nước nóng)
CuCl, HgCl (Hg
2
Cl
2
)
AgBr: kết tủa vàng, PbBr
2
, HgBr
AgI: kết tủa vàng đậm, HgI


2
(đỏ),
CuI
Muối Forua (F
-
) Không tan Trừ muối kim loại: kiềm, amoni,
nhôm, bạc, thủy ngân, thiếc
4 Muối Sunfat (SO
4
2-
) Đều tan BaSO
4
, PbSO
4
, CaSO
4
: kết tủa trắng
Ag
2
SO
4
: ít tan (trắng)
Hg
2
SO
4
5 Muối Sunfua (S
2-)
Không tan Trừ Sunfua của kim loại kiềm (Na,
K) và amoni (NH

4
+
)
6 Muối Sunfit (SO
3
2-
) Không tan Trừ Sunfit của kim loại kiềm (Na,
K) và amoni (NH
4
+
)
7 Muối Cacbonat (CO
3
2-
) Không tan Trừ muối cacbonat của kim loại
kiềm (Na, K) và amoni (NH
4
+
)
8 Muối Photphat (PO
4
3-
) Không tan Trừ muối Photphat của kim loại
kiềm (Na, K) và amoni (NH
4
+
)
9 Bazơ (OH
-
) Không tan Trừ Hidroxit của kim loại kiềm và

kiểm thổ (Na, K, Ca, Ba) và amoni
(NH
4
+
)
Màu sắc của một số Hidroxit không tan:
Cu(OH)
2
: kết tủa xanh lam
Fe(OH)
2
: kết tủa lục nhạt
Fe(OH)
3
: kết tủa nâu đỏ
Mg(OH)
2
: kết tủa trắng không tan trong kiềm dư
Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Sn(OH)
2
: kết tủa trắng tan trong kiềm dư

×