Bệnh học xơ
gan
Đại cương
Bệnh mạn tính – tiến triển – một vòng
luẩn quẩn
1819 laennec – kirrhose – gan bị xơ
do nghiện rượu – xơ gan laennec
Định nghĩa
Định nghĩa = GPB ; LS = LS chung +
lâm sàng nguyên nhân.
GPB = tổn thương mạn tính + xơ hóa
lan tỏa + nốt tân tạo (giải thích : hoại tử
-- sụp khung – tổ chức lk phát triển –
mạch máu ngoằn ngoèo – nốt tân tạo).
PHÂN LOẠI
•
•
•
1. Xơ gan khoảng cửa = XG dinh dưỡng
(portal / nutritional cirrhosis) – 9/10 do
nghiện rượu (alcoholism)
2. Xơ gan mật (biliary cirrhosis) – bệnh
đường mật trong gan (intrahepatic bile
duct disease) – chiếm 15 -20%.
3. Xơ gan sau hoại tử : viêm gan B và
viêm gan C – 40%
Bệnh nguyên
1.
Xơ gan rượu : hàng đầu (alcoholic liver
disease)
2.
Nhiễm khuẩn : viêm gan vi rus B; C hoặc
KST...
3.
Biến dưỡng (?)(hepatitis B;C)
4.
Xơ gan đường mật nguyên phát : hẹp
đường mật -- ứ mật (primary biliary
cirrhosis)
5.
Xơ gan đường mật thứ phát(secondary
biliary cirrhosis) : hẹp cơ oddi ; sỏi
Risk factors of Hepatic cirrhosis
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Chronic hepatitis B and C
Alcoholic liver disease
Drugs or toxins
Cardiac cirrhosis (heart failure )
Certain parasitic infections (such as
schistosomiasis)
Primary biliary cirrhosis
Autoimmune hepatitis
Primary sclerosing cholangitis
Other: such as Wilson's disease, Hereditary
Hemochromatosis, Alpha 1-antitrypsin
deficiency, Galactosemia, Cystic fibrosis
In China, the chronic hepatitis is common
cause, but not the alcoholic liver disease.
Virus Alcohol Other
Hoại tử tế bào gan
Hepatocytes necrosis
Tế bào gan tăng sinh
Hepatocytes regeneration
Mô xơ – cục tân tạo
Fibrotic scar tissue
Regenerative nodules form
Cirrhosis of Liver
Spleen
Cirrhosis of Liver
Nodular
Fatty Liver
lipid vacuoles
Healthy
H&E
Fatty Liver
Gan nhiễm mỡ -- hơi to –
màu vàng bề mặt và cắt
ngang – fatty
metamorphosis
Toxic của rươu – chức
năng ti thể và microsomal
– vận chuyển lipoprotein –
tích lũy mỡ ở không bào
mỡ (lipid vacuoles)
Normal liver
Cirrhosis after fatty liver
Hepatic lobule
Hepatic cord
Centre vein
Cirrhosis after hepatitis
Fibrotic scar tissue
Regenerative nodules
Fatty granule
CBDL
CCl4
TAA
TAA
Lâm sàng
GIAI ĐOẠN CÒN BÙ
Có triệu chứng (chán ăn + mệt mỏi +
giảm TD + RL kinh nguyệt) khám
sàng lọc
Cơ năng: Ăn kém ngon, khó tiêu, nặng
tức vùng thượng vị, giảm tình dục, rối
loạn kinh nguyệt.
Thực thể: Gan to + chắc + sắc + không
đau – lách to – tăng serotonin (?)(spider
nevi – palmar erythma)
Xác định: sinh thiết (!)
Spider nevi
Palmar erythema
GIAI ĐOẠN MẤT BÙ
Hội chứng suy gan : vú lớn + xuất
huyết + rung lông tóc + dùi trống + sao
mạch +thiếu máu
HC thay đổi hình thái gan : gan teo
HC tăng áp lực TM cửa : lách
to(splenomegaly) + THBH bụng + trĩ nội
+ cổ trướng(ascite)(NN# giảm alb+
thành mạch + aldosterol) abdominal
infection
Ascites
Ascites
Legs edema
Abdomen varices
TUẦN HOÀN BÀNG HỆ
Esophageal varices
• Giãn tĩnh mạch thực
quản – nặng hơn
• chảy máu tiêu hóa
nặng (massive
gastrointestinal
hemorrahge)
Esophageal varices
Red spot
Esophageal varices
Gastric varices