Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bài thuyết trình: Giám sát phòng chống dịch cúm A/H1N1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 39 trang )

GIÁM SÁT PHÒNG CHỐNG 
DỊCH CÚM A/H1N1


THÔNG TIN CHUNG VỀ
BỆNH CÚM A/H1N1


Tình hình dịch đến ngày 17/5/2009:
Tổng số mắc cúm A(H1N1) tại 39 quốc gia: 8.480 cases,
72 trường hợp tử vong :
+ Me xic o   2.895 c as e s ,  66  tử vo ng
+ Mỹ  4.714 c as e s ,  4  tử vo ng
+ Canada 496/1 , Co s ta Ric a 9/1  ,  Guate mala (3), 
Els anvado r (4), Panama (54), Ec udo r (1), Ne the rlands  
(3), UK (82), Ire land (1), Be lg ium (4),  Pháp (14), Po tug al 
(1), Tây Ban Nha (103), S witze rland (1),  Ý (9), Brazil (8), 
Argentina (1), Pe ru (1), De nmark (1), no rway (2), 
S we de n (3), Finland (2), Po land (1), Đức  (14), Aus tria 
(1), Is rae l (7), Turke y (1), India (1), Aus tralia (1), 
Ne wZe aland (9), 
+ Châu Á: Malays ia (2), Th ái Lan (2), Hàn Qu ốc  (3), 
Trung  Qu ốc  (5), Nh ật (7).  H1N1map200905017.jpg


ĐẶC ĐIỂM CỦA VI RÚT CÚM A/H1N1
 T¸i tæ  hîp c ña c ¸c  vi ró t:
 Vi rút  c ó m  lîn 
 Vi rút c ó m g ia c Çm (không phải H5)
 Vi rút c ó m ng ­ê i
 Ch­a tõ ng  đ ượ c  g hi nh ận tr­íc  ®©y 


 Mø c  ®é  MD c ña CĐ: Kh ông  đ ượ c   xác định
 TÝnh kh¸ng  thuè c :
 Kh¸ng  amandatine  vµ rimantadine
 Nh¹y víi o s e ltamivir (tamiflu) vµ zanamivir 
(re le nza)
 HiÖu qña c ña v¸c  xin c úm : kh«ng  XĐ đ ượ c , c h ưa c ó
Bằng chứng về đáp ứng MD chéo.


ĐẶC ĐIỂM CỦA VI RÚT CÚM A/H1N1
 Vi rút cúm có sức đề kháng yếu, dễ bị bất hoạt bởi
bức xạ mặt trời, tia cực tím, dễ bị tiêu diệt ở nhiệt độ
700C và các chất tẩy rửa thông thường. Tuy nhiên,
vi rút cúm có thể tồn tại hàng giờ ở ngoại cảnh, đặc
biệt khi thời tiết lạnh.
 Cho  ®Õn nay c h­a ph¸t hiÖn thÊy c ã s ù biÕn ®æ i 
c ña 
c hñng  VR míi nµy.


CƠ CHẾ TÁI TỔ HỢP VI RÚT MỚI

Có m g ia 
c Çm

Có m ng ­ê i

Có m lîn

T¸I tæ  hîp



 Các giai đọan của đại dịch cúm 
Lây lan giữa
các quốc gia

Bệnh xảy ra trong
quần thể động vật;
Hiếm lây nhiễm cho
người

3-1

6-5
4

Lan truyền
từ người
sang người

Thời gian

Sau đỉnh
đại dịch
Sau
đại dịch


CIMDCHTHC
Bnh cỳm A(H1N1) l bnh cú kh nng lõy nhim rt

cao v lõy truyn nhanh, cú th gõy i dch
Bnh lõy truyn t ngi sang ngi, qua ng hụ
hp, qua cỏc git nh nc bt hay dch tit mi
hng qua ho, ht hi ca ngi bnh.
Ngoi ra bnh cú th lõy qua tip xỳc vi mt s
vt cú cha vi rỳt v t ú qua tay a lờn mt, mi,
ming.
T l lõy lan cng mnh khi tip xỳc trc tip v gn,
c bit ni tp trung ụng ngi nh trng hc,
nh tr.
Hầuhếtc abệnhng o àiMe xic o vàHo akỳc ótiềns ử
đtừ ng ở Me xic o .
ở Ho aK,nhiềutrườ ng hợpđầutiênđược pháthiện
tìnhc ờ quac hương trìnhg iáms átc ú mmùa.Các trườ ng
hợpnhẹhaykhông triệuc hứ ng c óthểbịbỏqua.


Một số nhận xét:
1.  Cường độ dịch mạnh tại Mexico và
Mỹ, các quốc gia khác rải rác.
2. Diện mắc, rộng, lan nhanh ra 39
quốc gia.
3. Đối tượng mắc chủ yếu có tiền sử
đi từ Mexico, Mỹ.
4. Tỷ lệ tử vong thấp, khoảng 0,8%.


Tình hình dịch tại Việt Nam:
Đến nay Việt Nam chưa ghi nhận 
trường hợp bệnh nhân cúm 

A(H1N1).

10


Dự báo tình hình dịch
Hiện dịch đã chính thức ghi nhận tại 39 
quốc gia với 8.480 trường hợp mắc, hàng 
ngày tiếp tục xác nhận thêm các quốc gia 
mới có trường hợp mắc bệnh cúm 
A(H1N1) và các trường hợp nghi ngờ.
Phần lớn các trường hợp mắc có liên quan 
đến việc nhập cảnh từ các nước có dịch, 
trong điều kiện giao lưu rộng rãi giữa các 
nước, các khu vực, thì nguy cơ dịch bệnh 
xâm nhập vào Việt Nam và lây lan là rất 
lớn.
11


CIMDCHTHC
Dịc htiếptụ c lans ang nhiềunước trênthếg iới.
Rấtkhódựbáo diễnbiếnc ủadịc h.Dc hc ó
th dinbiếnthe o 2c hiuh ng :
ộ c lc c avirú tg ing uyênnh hinnay
ho c g iảmi(nhưc ú mmùa).
Virú tthayđổ itínhkháng ng uyên,tăng độ c
lực ,bệnhdiễnbiếnnặng hơn,tỷlệtử
vo ng c ao hơn.(Kinhng hiệmc ủac ác đại
dịc htrước 1918/1957)

Dịc hc óthểdiễnbiếnkhác nhauở c ác nước
khác nhauthe o c ác thờ ig iankhác nhau.
Giáms átdịc htễhọc làrấtc ầnthiếtđểthe o
dõinhững biếnđổ ic ủadịc h.


Diễn biến lâm sàng:
•  Triệu chứng cúm A(H1N1) cũng giống
với cúm mùa: sốt, ho, đau họng, đau
cơ, nhức đầu, rùng mình, và mệt mỏi.
• Một số người có thể có đi ngoài phân
lỏng, buồn nôn, nôn.
• Bệnh có thể nhẹ hoặc rất nặng.
• Những trường hợp bị viêm phổi nặng
có thể dẫn đến suy hô hấp và tử vong.


CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÁP ỨNG DỊCH
GIAI ĐOẠN 5 ĐẠI DỊCH CÚM
Điều phối
hợp tác liên ngành

Giám sát và
đánh giá chủ động
Thông tin cập nhật
cho CĐ về tình hình
và phòng chông
dịch

Phát triển vác xin


Thực hiện kế hoạch
chăm sóc và đìều trị

 Đại dịch
GĐ 5
Áp dụng các biện pháp
phòng chống dịch


GIÁM S ÁT VÀ PHÒNG CHỐNG
DỊCH CÚM A/H1N1


NHNGHAVPHNLOI
TRONGGIMS T

Cabệnhng hing ờ :L c ab nhc úbiuhins ố t

(thườ ng trên38 o C)vàmộ ttro ng c ác triệuc hứ ng vềhô
hấpnhư:v iêmlo ng đườ ng hôhấp,auhọng ,ho và c ó
yếutố dịc htễliênquan :
Khi bnh trong vũng 7 ngy cú tip xỳc gn vi
trng hp bnh xỏc nh, hoc
ó n hoc sng ti vựng cú mt hay nhiu trng
hp bnh ó c xỏc nh nhim vi rỳt cỳm
A(H1N1).
(Tip xỳc gn l sng cựng hoc tip xỳc trc tip vi
cỏc trng hp cú th nhim hoc ó c xỏc nh
cỳm A(H1N1) trong thi k lõy truyn).



ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI 
TRONG GIÁM S ÁT
 Ca bệnh có thể: Là ca bệnh có hội chứng
cúm, có XN (+) với cúm A, nhưng không xác
định được phân típ bằng các XN phát hiện
nhiễm các vi rút cúm mùa.
 Ca bÖnh x¸c  ®Þnh: Lµ c a bÖnh (+) víi c ó m 
A(H1N1) b»ng  mé t tro ng  c ¸c  XN s au:
+ Xét nghiệm Real-time RT-PCR
+ Nuôi cấy vi rút
 Chùm ca bệnh: Một chùm ca bệnh được ĐN
là khi có ít nhất 2 trường hợp nghi ngờ hoặc
xác định là cúm A(H1N1) mới trong vòng 14
ngày và ở trong cùng một địa điểm (thôn
xóm, tổ dân phố, đơn vị…) hoặc có liên quan


Các dấu hiệu gợi ý cần phải điều tra các trường
hợp có khả năng nhiễm cúm A (H1N1)
 Các chùm ca bệnh có biểu hiện giống cúm hoặc
bệnh đường hô hấp dưới cấp tính không rõ
nguyên nhân.
 Bệnh hô hấp nặng không rõ nguyên nhân xảy ra
ở một hoặc nhiều nhân viên y tế chăm sóc cho
các bệnh nhân mắc bệnh đường hô hấp.
 Sự thay đổi về dịch tễ học hoặc tỷ lệ tử vong liên
quan đến các ca bệnh có biểu hiện giống cúm
hoặc bệnh đường hô hấp dưới

 Sự gia tăng số trường hợp tử vong do bệnh
đường hô hấp hoặc sự tăng số trường hợp mắc
bệnh đường hô hấp nặng trên người lớn hoặc
thanh niên khoẻ mạnh


BÁO CÁO
 T¹i  thê i  ®iÓm  hiÖn  nay,  bÖnh  c ó m  A(H1N1)  lµ 
bÖnh  TN  ng uy  hiÓm  nhãm  A.  Thùc   hiÖn  viÖc  
GS ,  th«ng   tin,  BC  the o   quy  ®Þnh  c ña  LuËt 
phßng ,  c hè ng   bÖnh  TN  s è   03/2007/QH12  ban 
hµnh  ng µy  26/11/2007.  Qui  c h ế  th ông   tin,  BC 
BTN  gây  th ành  d ịc h  ban  h ành  kèm  the o   QĐ 
4880/2002/QĐ­BYT ng ày 6/12/2002
 B¸o  c ¸o  c a bÖnh the o  phô  lô c  1
D:\MAU BC H1N1\PHỤ LỤC 1.doc
 BC tæ ng  hîp the o   PL 2
D:\MAU BC H1N1\PHU LUC 2.doc 
 phô  lô c  3
D:\MAU BC H1N1\Mau bao cao Cum A H1n1.doc


CCBINPHPPHềNGB NHCMA(H1N1)
1.Giỏo dc sc khe v v sinh cỏ nhõn v

phũng lõy truyn bnh qua ng hụ hp

Gi v sinh cỏ nhõn, ra tay thng xuyờn
bng x phũng, trỏnh a tay lờn mt, mi,
ming.

Che ming v mikhiho ho c h th i;ttnh t
bằng kh ănv ảiho ặc kh ăng iấykhiho ho ặc
hắthơiđểlàmg iảmpháttánc ác dịc htiếtđư
ờ ng hôhấp,s auđóhủyho ặc g iặts ạc hkh ăn
ng ay.
Tng cng thụng khớ trong c s y t hoc
nh bng cỏch m cỏc ca ra vo v ca s,
hn ch s dng iu hũa;


CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG B ỆNH CÚM A(H1N1)
 T¨ng  c ­ê ng  s ø c  kháe  b»ng   ¨n uè ng , ng hØ ng ¬i, 
s inh ho ¹t hîp lý, luyÖn tËp thÓ thao .
 Thường xuyên súc miệng bằng nước sát
khuẩn miệng.
 Tránh tiếp xúc với người bị bệnh đường hô
hấp cấp tính. Khi cần thiết phải tiếp xúc với
người bệnh, phải đeo khẩu trang y tế và giữ
khoảng cách trên 1 mét.
 Nếu thấy có biểu hiện của hội chứng cúm,
thông báo ngay cho cơ sở y tế gần nhất để
được tư vấn, cách ly và điều trị kịp thời.


CCBINPHPPHềNGB NHCMA(H1N1)

2. Bin phỏp d phũng c hiu
+ Tiờm phũng vc xin (nu cú) l bin
phỏp quan trng phũng bnh cỳm
v gim nh hng ca dch cỳm, c

bit cho nhng i tngc ó ng uyc
c ao .
3. Kimd c hytbiê ng ii
+ Cơquankiểmdịc hytếbiêng iớitại
c ác c ử akhẩuph ic ptkhais c kh e
v thông tinv b nhc ú mA(H1N1) i
v ing inh pc nh .Khipháthiệnc a
bệnhng hing ờ thiph ảic ác hlyvàxử lý
the o quyđịnh.


CCB INPHPPHềNGB NHCMA(H1N1
+ố itượng kiểmdịc h:Ng ườ i,phương tiện,hàng
hóa,thihài,hàic ố t,mẫuvật..xuất,nhập,quá
c nh.
+Kiểmtraytbao g ồmkiểmtrag iấytờ và
kiểmtrathực tế
+Kiểmtrathực tếkhiđố itượng xuấtphátho ặc
điquavùng c ódịc hho ặc bịng hing ờ mắc
bệnhho ặc mang tác nhâng âybệnhtruyền
nhiễm.
+Xử lýytếkhipháthiệnđố itượng ph ikiểm
dịc hytếc ódấuhiệumang mầmbệnh
truyềnnhiễm.Nếukhông thực hiệnyêuc ầu
c ác hlyth ỡápdụ ng c ác biệnphápc ưỡng c hếc ác h


CCB INPHPPHềNGB NHCMA(H1N1
+ Cơquankiểmdịc hytếbiêng iớiphảibáo c áo
danhs ác hng ườ inhậpc ảnhtừ vùng c ódịc hc ho

Cụ c Ytếdựphòng vàMôitrườ ng đểthe o dõi
vàg iáms át.
+ Ytếđịaphương phảitổ c hứ c , the o dõi,g iám
s átnhững ng ườ iđếntừ vùng dịc htro ng vòng 7
ng ày ,hướng dẫnđo nhiệtđộ 2lần/ng ày vàxử
lýkịpthờ ikhic óbiểuhiệnbệnh.


CCB INPHPX LíDCH CMA(H1N1
1. iv ic ab nh
iv ic ab nhx ác nh , th c hinvic c ác hly
v iutrtib nhvinthe o quy nh.
Đố ivớic abệnhng hing ờ , c ác hlytạinhàho ặc
tạic ơs ở điềutrị ,tùythe o tinhtrạng bệnh.
Thờ ig ianc ác hlylà7ng àys aukhikhở iphát.
pd ng c ác binph ápph ò ng b nh ng h ô
h pnh e o kh utrang ,ratayth ng xuy ê n
b ng x ph ò ng ,c bits aukh iho ,h th i.


×