Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Thi Hóa Học 8 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.58 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS VĨNH HOÀ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008
MÔN THI: HOA HỌC 8
Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
GV ra đề: Nguyễn Đỗ Hùng

I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm, mỗi ý đúng 0.25 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các ý sau (2đ)
1.1. Biết N (v) công thức viết đúng là:
a. NO
b. NO2
c. N2O5
d. N5O2
1.2. 0.25 mol CuO có khối lượng là:
a. 10g
b. 20g
c. 30g
d. 40g
1.3. Thể tích của 11g Khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
a. 2,8l
b. 5,6l
c. 11,2l
d. 16,8l
1.4. Nhóm công thức hoá học sau nhóm nào toàn đơn chất:
a. HI, CO2, O2
b. Fe, Mn, Al2O3
c. Fe, Cl2, Mn
d. Fe, Cl2, CO
1.5.Biết Ca (II) nhóm PO4 (III) công thức đúng của hợp chất là:
a. Ca2PO4
b. Ca2(PO4)3


c. Ca3(PO4)2
d. Ca(PO4)2
1.6. Đốt cháy 12 gam Magê trong không khí thu được 20 gam Magê ô xít khối lượng Ôxít tham gia
phản ứng là:
a. 6g
b. 8g
c. 10g
d. 12g
1.7. Trong phương trình hoá học các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng.
a. Số nguyên tố của mỗi chất
b. Số nguyên tử mỗi nguyên tố
c. Số phân tử của mỗi chất
d. Số nguyên tố tạo nên chất
Câu 2. (1đ) Ghép nội dung cột A với nội dung cột C, điền klết quả vào cột B.
A B C
1. 4Al + 3O2 →
2. P2O5 + 3 H2O →
3. Zn + 2 HCl →
4. CaCo3 →
1. d
2. e
3. c
4. a
a. CaO + CO2
b. Zn + H2O
c. ZnCl2 + H2
d. 2Al2O3
e. 2H3PO4
Câu 3: Đánh dấu X vào (...) công thức đúng.
a. (...) Na2O ; (...) NaO ; (...) NaO2

b. (...) K(OH)2; (...) K2OH ; (...) KOH
c. (...) Al(OH)2; (...) Al(OH)3 ; (...) AlOH
d. (...) CaNO3 ; (...) Ca(NO3)2; (...) Ca(NO3)3
II. Tự luận: 6đ.
Câu 1: (2đ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a. 4Al + 3O2 --> 2Al2O3
b. 2SO2 + O2 --> 2SO3
c. 2Fe + 3 Cl2 --> 2FeCl3
d. 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 2: a. Tính số gam của 0,25 mol Fe2O3 (1đ)
b. Thể tích (đktc) của 16g SO2
Đáp án: a. MFe2O3 = 160g
m = n.M = 0,25 . 160 = 40g
b. Số mol 16g SO2 là:
n = m/M = 16/64 = 0,25 mol
V = n.22,4 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lít
Câu 3: (2đ) Cho sắt tác dụng với ãit clohidric theo sơ đồ:
Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
a. Lập phương trình hoá học trên.
b. Biết khối lượng sắt tham gia phản ứng là 14 g. Tính
- Thể tích hiđro sinh ra ở đktc.
- Tính khối lượng FeCl2 sinh ra.
Đáp án:
a. Fe + 2HCl -----> FeCl2 + H2
56g 127 22,4
14g x y
b. Thể tích hiđro sinh ra ở đktc là:
y = (14.22,4)/56 = 5,6 lít
Khối lượng FeCl2 sinh ra là :
X = (14.127)/56 = 31,75 g

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×