NHỮNG DỊ TẬT
VÙNG BỤNG
Trình bày: BS NGÔ THỊ KIM LOAN
HẸP HẬU MÔN
1 Đn: Sự khiếm khuyết bẩm sinh của lỗ mở ốngHM
2 Tần suất: 1/5000 Nam/Nữ: 3: 2
3 Phoiâ thai học:
Khiếm khuyết trong sự phân chia ổ nhớp thành xoang
niệu sinh dục – trực tràng.
Thường kèm hẹp thực quản
4 Bất thường đi kèm:
Hệ niệu – sinh dục: +++
Bất thường cột sống
Hẹp thực quản
Tim
HẸP HẬU MÔN
4 Dấu hiệu SA:
Trên mặt cắt ngang vùng SD:Mất “đốm echo dày”(>30 T)
Ruột già dãn rộng & có các điểm vôi hóa của phân su
5 Kiểm soát lâm sàng:
SA
SA tim
Nhiễm sắc thể đồ
Chích thuốc cản quang vào buồng ối rồi chụp Xquang
HẸP HẬU MÔN
5 Thủ thuật sau sanh:
CCĐ nuôi ăn bằng đường miệng
Đặt sonde mũi dạ dày
HM nhân tạo được làm ngay
Phẫu thuật triệt để được thực hiện ở tuổi thai 6 12 tháng
6 Dự hậu:
Phụ thuộc những bất thường liên quan
7% có chức năng tốt sau PT
DỊCH Ổ BỤNG
1 Đn: Là tình trạng tích tụ dịch bên trong khoang phúc mạc
2 Lâm sàng: Phù thai, suy tim, nhiễm trùng, bệnh lý phổi, tắc nghẽn
đường tiêu hóa, viêm phúc mạc phân su, tắc nghẽn đường
niệu,bệnh lý chuyển hóa và huyết học của thai nhi,mất chức năng
hệ gan mật, những khối u trong ổ bụng.
3Hình ảnh SA:
Mặt cắt vùng bụng thấy 1 vùng echo trống trong bụng
Chẩn đoán pb:
Nang trong bụng
Lớp dịch mỏng:Khó chẩn đoán với artefact
TDMB thai nhi lượng nhiều
DỊCH Ổ BỤNG
4 Kiểm soát lâm sàng:
Siêu âm tim thai: +++ để ∆pb giữa TD đơn thuần và TD trong phù
thai.
Cần xác định:
Có kèm TDMP và TDMT không ?
Có phù da thai ?
KQ phản ứng Torch huyết thanh học(nhiễm trùng bào thai)
5 Tiên lượng:
Thường không tìm ra nguyên nhân của TDMB thai đơn thuần
HẸP TÁ TRÀNG
1 Đn: Sự hẹp hoàn toàn của lòng tá tràng
2 Tần suất: 1/ 10 000
3 Tiền căn: thường riêng lẻ, hiếm có TC gia đình
4 Tác nhân: Tiểu đường, Thalidomide
5 Phôi thai học:
Hình hành lòng ống tiêu hóa & lớp bì :Tuần thứ 5 sau TT
Hình thành ruột ống( recanalization) : Tuần thứ 11
=>Thất bại của sự hình thành ruột ống > HTT
6 Những bất thường liên quan: 50 %
DT xương, Tụy hình nhẫn( 20%), DT tim và DT thận
HẸP TÁ TRÀNG
7 Những hội chứng liên quan:
Có đến 15 HC liên quan
Trisomy 21: chiếm 1/3
8 Hình ảnh SA:
“Double bubble sign”: DD chứa đầy dịch bên cạnh TT chứa đầy
dịch và được môn vị chia ra làm 2 khoang
Đoạn ruột xa không chứa dịch
Đa ối:+++
9 Kiểm soát lâm sàng:
SA, SA tim thai, Nhiễm sắc thể đồ
Nếu đa ối nhiều gây co thắt và khó chịu cho mẹ=> dẫn lưu
Hình ảnh bóng đôi trong HTT ( mặt cắt ngang)
Hình ảnh bóng đôi trong HTT ( mặt cắt dọc)
HẸP TÁ TRÀNG
10 Thủ thuật sau sanh:
Đặt sonde mũi dạ dày
Thông khí: Đặt ống >> mask
Phẫu thuật: Nối tá tràng – tá tràng hoặc tá – hổng tràng
11 Tiên lượng: Phụ thuộc
Các DT khác hiện có
Sự dinh dưỡng cho bé
Tỉ lệ chết cao: 36%
Hẹp TT đơn thuần: PT thành công cho mọi trường hợp, sống sót
khoảng 95 %
HẸP & CHÍT HẸP RUỘT
1 Đn: Là sự hẹp hoặc chít hẹp bẩm sinh của ruột non
hoặc ruột già
2 Tần suất:
Ruột non: 1/3000 1/5000
Ruột già: 1/20 000
3 Tiền căn – yếu tố di truyền:
Ít gặp
HC mất đoạn NST : có liên quan
Bệnh xơ sợi nang: gặp ở 25% hẹp hổng tràng & hồi
tràng
4 Tác nhân:
HẸP & CHÍT HẸP RUỘT
5 Phôi thai học:
Phần lớn: do 1 “ tai nạn” của mạch máu gây nên thiếu máu cục bộ
( CHA, bất thường mạch máu, xoắn)
6 Những bất thường đi kèm:
Thai chậm tăng trưởng trong tử cung (30%)
VPM phân su
Tắc ruột phân su
Bệnh xơ sợi nang
TVR, HTB
Ruột xoay bất toàn
Hẹp HM, Dị tật tim, bất thường NST
HẸP & CHÍT HẸP RUỘT
7 Hình ảnh SA:
Quai ruột dãn, chứa đầy dịch ở đoạn sau chỗ hep
Đa ối ( hẹp RG hiếm khi có đa ối)
VPM phân su: Dịch ổ bụng + điểm vôi hóa của ruột
Ruột xoay bất toàn, xoắn ruột: hiếm khi ∆ trước sanh
8 Kiểm soát lâm sàng:
SA
SA tim thai
NST đồ
Nếu nghi ngờ tắc ruột phân su thì bệnh xơ sợi nang được loại trừ
HẸP & CHÍT HẸP RUỘT
9 Thủ thuật sau sanh:
Đặt ống sonde mũi dạ dày
Xử lý để không hít phải dịch ối
PT: cắt bỏ phần ruột bị bệnh
HC ruột ngắn: Xuất hiện khi cắt quá nhiều ruột => nuôi ăn bằng
đường TM trong thời gian dài
10 Tiên lượng:
Phụ thuộc những bất thường đi kèm
Hẹp ruột đơn thuần: TL rất tốt ở 95% TH
HỞ THÀNH BỤNG
1 Đn: Phần ruột thai nhi bị thoát ra khoang ối xuyên qua khiếm khuyết
cạnh rốn ở thành bụng trước
2 Tần suất: 1/4000
Nam/ Nữ: 1:1
3 Tiền căn: Hiếm, AFP tăng
4 Tác nhân: Không biết
5 Phôi thai học:
Khiếm khuyết ở cơ thẳng bụng gần đường giữa,hơi lệch (P)
6 Những bất thường liên quan:
Ruột xoay bất toàn:+++
Hẹp ruột và những bất thường khác
HỞ THÀNH BỤNG
7 Hình ảnh SA:
Ruột non & ruột già nằm ngoài ổ bụng,trôi tự do trong dịch ối
Chỗ hở càng nhỏ, tắc nghẽn mạch máu càng trầm trọng, tổn
thương ruột càng nặng
Nếu ruột non dãn >1,8 cm => tổn thương lâu dài của ruột sẽ xuất
hiện
Đa ối ( là hệ quả của tắc nghẽn ruột)
Thai chậm tăng trưởng trong tử cung ( + không chẩn đoán chính
xác)
Khó ∆pb với TVR chứa ruột vỡ vì tiêu chuẩn chính là vị trí của các
mạch máu rốn liên quan với khiếm khuyết thành bụng khó xác định
chính xác
Hở thành bụng ( thai 35 tuần)
Hở thành bụng ( thai 23 tuần)
Hở thành bụng ( thai 13 tuần)
Hở thành bụng ( thai 12 tuần)
Hở thành bụng ( thai 12 tuần)
Hở thành bụng ( thai 13 tuần)