Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Ebook Trắc nghiệm nội khoa cơ sở: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 120 trang )


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

MỤC LỤC

MẸO: Ấn vào tên bài để di
chuyển nhanh đến trang đó

Vị trí môn nội cơ sở ____________________________
Đại cương về điều trị ___________________________
Khám hô hấp và các triệu chứng___________________
Hội chứng đặc phổi _____________________________
Tràn dịch màng phổi (không do lao)________________
Áp xe phổi ____________________________________
Bệnh trung thất ________________________________
Phế viêm - phế quản phế viêm ____________________
Giãn phế quản _________________________________
Viêm phế quản mạn ____________________________
Hen phế quản _________________________________
Suy hô hấp cấp ________________________________
Liệu pháp kháng sinh ___________________________
Triệu chứng cơ năng tim mạch ____________________
Khám thực thể tim mạch _________________________
Bệnh van tim và ecg ____________________________
Bệnh thấp tim _________________________________
Bệnh hẹp hai lá ________________________________
Bệnh cơ tim ___________________________________
Viêm màng ngoài tim ___________________________
Tăng huyết áp _________________________________
Thuốc chống loạn nhịp tim _______________________
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng ___________________


Xơ vữa động mạch _____________________________
Bệnh mạch vành _______________________________
Thấp tim trẻ em ________________________________
Xơ gan _______________________________________
Bệnh amibe gan________________________________
Khám lâm sàng tiêu hóa _________________________
Xuất huyết tiêu hóa _____________________________
Khám lâm sàng hệ tiết niệu _______________________
1

10
12
13
21
23
25
28
31
35
39
42
45
49
52
54
56
62
64
66
68

75
85
87
90
92
97
117
124
135
142
152


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
MẸO: Ấn vào tên bài để di
chuyển nhanh đến trang đó

Xét nghiệm cận lâm sàng hệ thống thận- tiết niệu. _____
Hội chứng tăng urê máu _________________________
Viêm cầu thận cấp ______________________________
Suy thận cấp __________________________________
Viêm cầu thận mạn _____________________________
Viêm thận bể thận ______________________________
Suy thận mạn__________________________________
Rối loạn cân bằng nước điện giải __________________
Hội chứng thận hư______________________________
Liệu pháp lợi tiểu ______________________________
Đái tháo đường ________________________________
Khám bệnh nhân bệnh máu_______________________
Chẩn đoán ban xuất huyết ________________________

Hemophili ____________________________________
Viêm rể dây thần kinh. __________________________
Tai biến mạch máu não __________________________
Đau dây thần kinh tọa ___________________________
Động kinh ____________________________________
Liệt hai chi dưới _______________________________
Tăng áp lực nội sọ ______________________________
Bệnh parkinson ________________________________
Rối loạn thần kinh thực vật _______________________
Nhược cơ _____________________________________
Khám cơ xương khớp ___________________________
Viêm khớp dạng thấp __________________________
Thoái khớp ___________________________________
Liệu pháp corticoide ____________________________

2

154
156
159
162
166
169
173
177
181
184
189
208
210

212
221
222
227
230
234
237
240
243
246
250
254
256
257


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
VỊ TRÍ MÔN NỘI CƠ SỞ
292. Nội cơ sở là nền móng của Nội khoa vì:
A. Đòi hỏi thầy thuốc phải có đủ đức tính của một cán bộ y tế.
B. Tạo điều kiện tiếp xúc mật thiết với bệnh nhân
C. Cung cấp các dữ kiện làm căn bản cho chẩn đoán và điều trị
D. Là giai đoạn đi trước chẩn đoán.
E. Cần cho theo dõi bệnh.
293. Trong khám bệnh, bệnh nhân được bộc lộ:
A. Chỉ cần thân thể bị bệnh.
B. Các phần thân thể bị nghi ngờ bị bệnh.
C. Hoàn toàn thân thể một lần.
D. Từng phần thân thể cho đến hết.
E. Thân thể hay không tuỳ theo ý muốn bệnh nhân.

294. Xét nghiệm cận lâm sàng:
A. Có giá trị chẩn đoán tuyệt đối.
B. Tuyệt đối chính xác trung thực
C. Được đánh giá dựa trên lâm sàng.
D. Không được chỉ định lập lại
E. Được chỉ định hàng loạt giống nhau đối với bệnh nặng
295. Trong bệnh án sinh viên làm để học tập, quá trình bệnh lý ghi lại:
A. Diễn tiến bệnh từ lúc khởi đầu đến ngày vào viện
B. Diễn tiến bệnh từ lúc khởi đầu đến lúc làm bệnh án
C. Tất cả kết quả xét nghiệm cận lâm sàng đã làm.
D. Diễn tiến bệnh từ lúc vào viện đến lúc làm bệnh án.
E. Chi tiết điều trị đã thực hiện từng ngàymột trước khi làm bệnh án.
296. Phù dưới da:
A. Được phát hiện dễ dàng trong mọi trường hợp.
B. Luôn luôn xuất hiện trước tiên ở hai chi dưới.
C. Được phát hiện bằng cách ấn vào vùng thích hợp đủ mạnh trong một giây
D. Có màu sắc thay đổi theo bệnh nguyên.
E. Khi khá rõ, phân bố đều khắp cơ thể.
297. Bệnh án, bệnh lịch của bệnh phòng:
A. Là mẫu lý tưởng cho bệnh án học tập.
B. Dành riêng cho bác sĩ và sinh viên phụ trách bệnh nhân sử dụng.

3


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Là một phương tiện công tác cần thiết cho điều trị, học tập và nghiên cứu khoa
học.
D. Cần thiết cho pháp lý.
E. Được lưu giữ tại bệnh phòng sau khi bệnh nhân ra viện.

298. Trong hỏi bệnh sử, thầy thuốc:
A. Để bệnh nhân tự kể.
B. Chỉ đặt từng câu hỏi nhỏ liên tiếp để bệnh nhân dễ trả lời.
C. Đặt câu hỏi gợi ý bệnh nhân trả lời theo hướng chẩn đoán được nghi ngờ.
D. Chỉ nghe lời khai của gia đình bệnh nhân.
E. Khám ngay một triệu chứng đặc biệt được bệnh nhân kê ra.
299. Chẩn đoán bệnh đầy đủ, chính xác:
A. Bao gồm các khâu: tập hợp hội chứng, chẩn đoán sơ khởi, biện luận, chẩn đoán
cuối cùng.
B. Không được bao gồm nhiều bệnh.
C. Có khi phải dùng để điều trị thử.
D. Bao gồm: tên bệnh, vị trí tổn thương, giai đoạn, biến chứng.
E. Phải có các xét nghiệm cận lâm sàng cao cấp

4


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐIỀU TRỊ
300. Muốn chữa bệnh, tránh mắc bệnh và nâng cao sức khoẻ thì:
A. Phải điều trị và phòng bệnh tốt.
B. Khám bệnh kỹ
C. Có đầy đủ phương tiện lâm sàng hiện đại
D. Phải theo dõi bệnh kỹ và sát
E. Phải làm bệnh án kịp thời và tốt.
301. Về phương diện nội khoa, phương pháp điều trị tốt và thường qui nhất là:
A. Điều trị tâm lý
B. Tiết thực
C. Điều trị bằng thuốc
D. Điều trị bằng các tác nhân lý hoá sinh học

E. Nghỉ ngơi
302. Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào là quan trọng nhất trong điều trị:
A. Biết rõ nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng
B. Biết rõ bệnh nhân và nắm vững ký thuật
C. Có ké hoạch theo dõi
D. Có đánh giá kết quả điều trị
E. Có kết hợp phòng bệnh
303. Muốn biết rõ bệnh thì phải:
A. Có xét nghiệm cận lâm sàng tốt
B. Có chẩn đoán đúng và đầy đủ
C. Có hướng điều trị thử
D. Có theo dõi diẽn tiến của bệnh
E. Biết rõ tiền sử cá nhân và gia đình
304. Trong công tác điều trị, vấn đề sau đây là quan trọng, chủ yếu và hợp lý nhất là:
A. Điều trị triệu chứng
B. Điều trị nguyên nhân
C. Điều trị toàn diện
D. Điều trị thử khi bệnh chưa rõ ràng
E. Chỉ cần phòng bệnh

5


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
KHÁM HÔ HẤP VÀ CÁC TRIỆU CHỨNG
305. Thương tổn dây thần kinh quặt ngược gây ra:
A. Ho khi gắng sức
B. Ho tắt tiếng
C. Ho lưỡng thanh
D. Ho khi thay đổi tư thế

E. Ho từng cơn, đàm đặc
306. Đàm lỏng, có bọt hồng là do:
A. Viêm thanh khí quản
B. Viêm phế quản cấp
C. Lao phổi
D. Phù phổi cấp
E. Giãn phế quản
307. Viêm đường hô hấp trên hay chèn ép thanh quản thường gây:
A. Khó thở vào
B. Khó thở ra
C. Khó thở hai kỳ
D. Khó thở khi gắng sức
E. Tùy mức độ chèn ép mà có 1 trong những dạng trên.
308. Nhịp thở Kussmaul gặp trong.
A. Chấn thương sọ não
B. Khí phế thủng toàn thể
C. Suy hô hấp mạn
D. Máu nhiễm kiềm
E. Máu nhiễm toan
309. Dấu co kéo có đặc điểm:
A. Khi thở ra lồng ngực xẹp lại, xương sườn xuôi
B. Lồng ngực ít thay đổi khi thở, xương ức bị đẩy ra trước
C. Thở nông do đau, cơ bụng co thắt mạnh
D. Khi thở vào thì hõm trên cương ức và khoảng liên sườn lõm vào
E. Khi thở vào lồng ngực dãn, xương sườn bị kéo vào
310. Rung thanh tăng do:
A. Tràn khí màng phổi
B. Tràn dịch màng phổi
C. Đông đặc phổi điển hình


6


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Xẹp phổi
E. Khi thủng bù trừ
311. Rung thanh tăng và âm vang phế quản.
A. Có giá trị tương đương
B. Không đi kèm với nhau
C. Thường kèm với gõ vang
D. Trong tràn khi màng phổi.
E. Đông đặc và tràn dịch màng phổi phối hợp.
312. Âm phế bào tăng hơn bình thường gặp trong.
A. Đông đặc phổi điển hình
B. Tràn khí màng phổi
C. Khí phế thủng toàn thể
D. Phổi có hang
E. Phổi thở bù trên mức tràn dịch
313.Âm thổi ống gặp trong.
A. Dày dính màng phổi
B. Đông đặc phổi điển hình
C. Tràn dịch màng phổi
D. Phổi có hang
E. Đặc phổi kèm tràn dịch màng phổi.
314. Ran nổ nghe được:
A. Cả 2 thì
B. Cuối thì thở vào
C. Trong hẹp phế quản
D. Tiết dịch phế quản nhiều
E. Xẹp phổi

315. Sau khi ho thì:
A. Ran nổ nghe rõ
B. Ran âm nghe rõ hơn
C. Ran rít biến mất
D. Âm thổi ống biến mất
E. Cọ màng phổi rõ hơn
316. Đàm từng bãi nhỏ như hình đồng xu và kéo dài là do:
A. Giãn phế quản
B. Viêm phổi

7


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Hen phế quản
D. Ap xe phổi
E. Viêm phế quản mạn
317. Ngón tay dùi trống gặp trong
A. Suy hô hấp cấp
B. Viêm phế quản ấp
C. Viêm phổi
D. Còi xương
E. Ap xe phổi.
318. muốn có âm thổi hàng thì:
A. Hang nằm sâu trong phổi
B. thông với phế quản, có vỏ dày
C. Có nhiều dịch trong hang
D. Hang lớn và cỏ mỏng
E. Hang nằm ở đỉnh phổi, kèm tắt phế quản.
319. Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là:

A.
B.
C.
D.
E.

Hội chứng nhiễm trùng và nặng
Hội chứng đông đặc phổi không điển hình
Khái mũ nhiều và hôi
Hội chứng hang phổi
Ngón tay dùi trống

320. Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm:
A. Giảm to về mọi phía (hình thùng)
B. Xương ức bị đầy ra phía trước (ức gà)
C. Có hai chuỗi hạt sườn
D. Lồng ngực lớn một bên
E. Khoảng gian sườn không đều nhau.
321. Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong:
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Tràn dịch màng phổi phải
C. Đông đặc đáy phổi phải
D. Xẹp phổi
E. Xơ phổi
322. Trong khí phế thủng toàn thể thì:
A. Gõ đục cả 2 phổi

8



FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. Gõ vang 2 phổi
C. Gõ 2 phổi bình thường
D. Biên độ hô hấp tăng
E. Âm phế bào tăng hơn bình thường.
323.Trong hội chứng khí phế thủng , nghe được:
A. Âm phế bào giảm
B. Âm phế bào tăng
C. Ran nỗ rãi rác
D. Ran ấm rãi rác
E. Âm thổi vò.
324. Hình ảnh X.quang đặc thù của khí phế thủng là:
A. 2 rốn phổi tăng đậm
B. 2 phổi sáng hơn bình thường
C. Hai cơ hoành cao
D. Tim và trung thất bị đầy về một bên
E. Hình ảnh mờ dạng lưới cả 2 phổi.
325. Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm:
A. Dịch mờ, nhiều globulin.
B. Dịch vàng đậm , bạch cầu <1000 con
C. Dịch trong, protein <20g/lít
D. Dịch vàng, bạch cầu lympho E. Dịch đặc, số lượng ít
326. Dịch màng phổi là dịch thấm do:
A. Lao màng phổi
B. Ung thư
C. Amip
C. Phế cầu
E. Suy tim
327. Dịch màng phổi dịch tiết có đặc điểm.

A. Tế bào nhiều, Protein >30 g/lít
B. Dịch trong, Protein 20 g/lít
C. Thường tràn dịch cả 2 bên
D. Ít khi gây khó thở và đau
E. Khi thở không để lại di chứng
328. Chẩn đoán tràn dịch màng phổi thể khu trú dựa vào:
A. Triệu chứng cơ năng
B. Sờ và gõ phổi

9


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Nghe phổi có ran nổ và ran ẩm khu trú
D. Nội soi phế quản.
E. X.quang phổi
329. Trong các ý dưới đây, ý nào sai ? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm:
A. Gõ đục khu trú
B. Gõ đục khi thay đổi tư thế
C. Chẩn đoán dựa vào X.Quang
D. Không chẩn đoán được bằng triệu chứng cơ năng
E. Vùng gõ đục không nghe ran.
330. Đường cong Damoiseau trên film phổi gặp trong:
A. Tràn dịch màng phổi tự do thể trung bình
B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú
C. Tràn dịch màng phổi thể toàn bộ
D. Tràn dịch màng phổi thể tự do
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi.
331.tràn khí màng phổi thể tự do thường khởi đầu bằng dấu chứng:
A.

B.
C.
D.
E.

Ho dữ dội
Khó thở từng cơn
Đau ngực dữ dội như dao đâm
Đau ngực từ từ và tăng dần
Không có triệu chứng gì đặc hiệu

332. Gõ phổi một bên thấy vang như trống là do:
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Tràn khí màng phổi tự do
C. Phổi có hang
D. Tràn dịch màng phổi khu trú
E. vách hóa màng phổi.
333. Nguyên nhân nào dưới đây không gây tràn khí màng phổi
A. Viêm phổi do phế cầu
B. Lao phổi
C. Kén phổi
D. Viêm phổi nang di Virus
E. Tai biến chọc tỉnh mạch dưới đòn.
334. Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi
A. Triệu chứng cơ năng

10


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI

B. Rung thanh giảm
C. Âm phế bào giảm
D. Phim phổi bình thuờng
E. Chụp phế quản có cản quang
335. Tam chứng Garliard gồm:
A. Rung thanh tăng, gõ vang trống, âm phế bào mất.
B. Rung thanh quản giảm, gõ vang trống, âm phế bào mất
C. Rung tanh giảm, gõ đục, âm phế bào giảm
D. Rung thanh tăng, gõ vang trống,âm phế bào tăng
E. Rung thanh giảm , gõ vang trống, có thổi màng phổi
336. Tiếng vang kim khí nghe được khí.
A. Tràn dịch màng phổi tự do
B. Tràn khí kèm tràn dịch màng phổi
C. Tràn khí màng phổi tự do
D. Phổi có hang
E. Đông đặc phổi điển hình
337.Trong tràn khí màng phổi tự do hình ảnh Q.quang là:
A. Hai phổi sáng
B. Một phổi sáng, có mõm cụt
C. Rốn phổi 2 bên tăng đậm
D. Tim hình giọt nước
E. Mờ ở góc sườn hoành bên thương tổn
338. Nguyên nhân của hẹp phế quản do co thắt là:
A. Viêm thanh khí quản cấp
B. Di tật đường thở
C. U phế quản
D. Hen phế quản
E. hạch bạch huyết lớn đè vào phế quản
339.Trong hẹp phế quản có thắt có đặc điểm:
A. Đau ngực dữ dội

B. Nói khàn tiếng
C. Khạc đàm bọt hồng
D. Ho khi thay đổi tư thế
E. Khó thở từng cơn
340.Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt:

11


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
A. Ran ẩm
B. Ran rít, ran ngáy
C. Âm phế bào giảm
D. Âm vang phế quản
E. Nhịp thở chậm
341. hen phế quản do chèn ép có đặc điểm:
A. Ho khi thay đổi tư thế
B. Khó thở từng cơn
C. Lồng ngực bình thường
D. Âm phế bào tăng
E. Nghe có tiếng rít (âm còi)
342. nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản:
A. Viêm phổi
B. Ap xe phổi
C. Phế quản, phế viêm
D. Xơ phổi
E. Viêm phế quản mạn
343. Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản:
A. Ho từng cơn, ho buổi sáng
B. Khạc đàm rất nhiều vào buổi sáng, đàm có 4 lớp

C. Đau ngực ở vùng sau xương ức.
D. Khó thở khi gắng sức và khó thở từng cơn.
E. Tím môi và đầu chi
344. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp cho giản phế quản
A. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
B. Có ngón tay hình dùi trống
C. Đàm có mùi hôi hay có máu
D. nghe có ran rít, ran ẩm rải rác
E. Có tiếng cọ màng phổi
345. Giản phế quản thể khô có đặc điểm:
A. Sốt kéo dài
B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp
C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần
D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi
E. Có thể chẩn đoán chắc chắn dựa vào phim phổi thường

12


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
346. chẩn đoán định giản phế quản quan trọng nhất dựa vào:
A. Dấu suy hô hấp mạn
B. Triệu chứng thực thế ở phổi
C. Xét nghiệm tế bào trong đàm
D. Đo chức năng hô hấp
E. Chụp phế quản có chất cản quang
347. Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản:
A. Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm
B. Chụp phim phế quản có lipiodol
C. Siêu âm phổi

D. Soi phế quản
E. Sinh thiết phế quản.

13


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
HỘI CHỨNG ĐẶC PHỔI
348. Nguyên nhân thường gây ra hội chứng đông đặc phổi điển hình:
A. Tụ cầu vàng
B. Liên cầu
C. Phế cầu
D. Haemophilus influenzae
E. Vi khuẩn kỵ khí
349. Rung thanh phổi bên tổn thương tăng hơn bên lành gặp trong hội chứng:
A. Xẹp phổi hoàn toàn
B. Tràn khí màng phổi
C. Đặc phổi
D. Hẹp tiểu phế quản
E. Thở bù
350. Trong hội chứng đông đặc phổi điển hình khám thấy:
A. Ran nổ ướt xung quanh vùng có âm thổi ống, âm vang phế quản
B. Ran nổ khô, ran rít, ran ngáy, rung thanh tăng
C. Tiếng thổi màng phổi và âm dê
D. Âm thổi ống, âm vang phế quản, gõ vang
E. Ran nổ khô xung quanh vùng có âm thổi ống, âm vang phế quản
351. Để chẩn đoán hội chứng đặc phổi không điển hình ở trung tâm phải nhờ:
A. Nhìn
B. Sờ
C. Gõ

D. Nghe
E. X quang
352. Trong hội chứng đặc phổi:
A. Gõ đục không thay đổi theo tư thế
B. Có ran rít
C. Có ran nổ ẩm và ran ngáy
D. Khoản gian sườn dãn rộng
E. Đau ngực dữ dội như dao đâm
353. Ho có đàm màu rỉ sắt gặp trong hội chứng đặc phổi do:
a. Phế cầu
b. Tụ cầu vàng
c. Liên cầu

14


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
d. D. Haemophilus influenzae
e. E. Vi khuẩn kỵ khí
354. Khi nhu mô phổi bị đông đặc ở trung tâm phổi, khám lâm sàng thường thấy:
A. Âm thổi ống
B. Không có dấu chứng gì
C. Rì rào phế nang giảm nhiều hay mất
D. Rất nhiều ran nổ khô
E. Rung thanh rất tăng
355.Chẩn đoán xác định hội chứng đặc phổi điển hình dựa vào:
A. Siêu âm
B. Chụp nhuộm phế quản
C. Lâm sàng và chụp phim phổi thường
D. Chọc dò màng phổi

E. Nội soi phế quản
356.Trên phim phổi thẳng và nghiêng, hội chứng đặc phổi khác hội chứng xẹp phổi ở
chỗ:
A.
B.
C.
D.
E.

Có bóng mờ đều hình tam giác, bờ rõ, không bị co kéo
Khoảng liên sườn dãn rộng
Các tạng xung quanh bị kéo về phía tổn thương
Bóng mờ không đồng chất hình tam giác
Góc sườn hoành tù

357.Hội chứng đặc phổi do tụ cầu vàng có đặc điểm:
A. Thường gặp ở hai đáy phổi
B. Chỉ xảy ra ở một bên phổi
C. Thương tổn rải rác từng vùng
D. Khu trú ở một thùy
E. Thương tổn màng phổi là chủ yếu

15


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI (KHÔNG DO LAO)
358. Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi.
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng

C. Ho khi thay đổi tư thế
D. Khó thở từng cơn.
E. Khó thở vào, khó thở chậm.
359. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là:
A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng.
B. Ho khi gắng sức và khạc đàm có máu
C. Ho nhiều về ban đêm và khạc đàm nhiều buổi sáng
D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế.
E. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng, đám 4 lớp
360. Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau:
A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
B. Phù áo khoát, có tuần hoàn bàng hệ.
C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động khi thở vì đau.
D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
E. Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi.
361. Trong tràn dịch màng phổi, nghe được:
A. Ran nỗ và âm thổi màng phổi
B. Âm phế bào giảm hay mất
C. Ran ẩm to hạt, âm dê
D. Ran ẩm vừa và nhỏ hạt
E. Ran ẩm dâng lên nhanh như thủy triều.
362. Chẩn đóan có giá trị nhất trong tràn dịch màng phổi là:
A. Gõ đục ở đáy phổi
B. Âm phế bào giảm ở đáy phổi
C. Hình ảnh mờ không đều ở dáy phổi trên X.quang
D. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi
E. Chọc dò màng phổi có dịch.
363. Trong tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào:
A. Tiền sử, bệnh sử
B. Triệu chứng cơ năng là chính

C. Triệu chứng thực thể là chính

16


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Phim X.Quang phổi
E. Nội soi phế phổi
364. Tiếng cọ màng phổi nghe được khi:
A. Tràn dịch màng phổi khu trú
B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi
C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức độ trung bình
D. Tràn dịchkèm đông đặc phổi.
E. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi.
365. Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ,
A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện
B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ
C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng
D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi
E. Nên dùng một kháng sinh bằng đường toàn thân.
366. Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng:
A. Pénicilline G liều cao + Bactrim
B. Erythromyrin + Tetracyline
C. Cefalosorine III + Gentamycine
D. Pénicilline + Ofloxacine
E. Pénicillne + Tinidazole (hay Metronidazol)
367. Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi.
A.
B.
C.

D.
E.

Được chỉ định sớm ngay từ đầu
Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú.
Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạnh không đáp ứng.
Khi có vách hóa màng phổi
E. Cấy dịch màng phổi dương tính.

17


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
ÁP XE PHỔI
368.Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là:
A. Liên cầu, phế cầu
B. Kỵ khí
C. Tụ cầu vàng
D. Klesielle Pneu
E. Các vi khuẩn (-)
369. chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào:
A. Tiền sử, bệnh sử
B. Triệu chứng cơ năng
C. Triệu chứng tổng quát
D. Triệu chứng thực thể
E. X.quang phổi
370. Dấu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là:
A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
B. Hội chứng suy hô hấp
C. Hội chứng đặc phổi không điển hình

D. Khạc đàm mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu
E. Xét nghiệm máu và đàm
371. Ap xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có:
A. Âm thổi ống
B. Âm thổi hang
C. Âm thổi màng phổi.
D. Âm dê
E. Âm wheezing
372. Ap xe phổi giai đoạn mũ hỡ , trên film A.quang phổi thấy:
A. Hình hang tròn bờ mõng ở đỉnh phổi
B. Hình mờ tròn hay bầu dục ở đáy phổi
C. Hình hang tròn, vỏ dày có mứ hơi nước.
D. Hình ảnh xẹp phổi do xơ phổi co kéo.
E. Hình ảnh mờ đậm đều chiếm một thủy phổi.
373. Gọi là áp xe phổi mạn khí:
A. Sau 3 tháng điều trị tích cực mà thương tổn film vẫn tồn tại hay có xu hướng
lan rộng thêm.
B. Sau 3 tháng điều trị mà để lại hang thừa, không có dịch

18


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn lại ho khạc đàm dù thương tổn phổi còn lại .
D. Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ biến mất nhưng có một ổ áp xe mới ở vị trí
khác.
E. Hết triệu chứng trên lâm sàng và A.quang nhưng có biểu hiện ho kéo dài và
khạc đàm vào buổi sáng.
374.Phương pháp tháo mũ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là:
A. Các thuốc kích thích ho

B. các thuốc long đàm
C. Dẫn lưu tư thế
D. Hút mũ qua ống thông qua khí quản
E. Chọc hút mủ xuyên qua thành ống ngực
375. Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi:
A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị
B. Ap xe phổi mạn tính
C. Để lại hang thừa
D. Ap xe phổi nhiều ổ
E. Khái mũ kéo dài trên 1 tháng.
376. Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là:
A. Penicilline G liều cao + Streptomycine
B. Ampicilline + Bactrim.
C. Cefalosporine II, III + Gentamycine.
D. Erythromycin + Chloramphénicol
E. Quinolone + Doxycycline.
377. Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi chuẩn kỵ khí là:
A. Penicilline G + Metronidazol
B. Kanamycin + Tinidazol
C. Pénicilline V + Genamycine
D. Vancomycine + Oxacycline
E. Gentamycune + Emetin
378. Ap xe phổi do am thì dùng:
A. Emetin + Gentamycin + Cortioid
B. Penicilline + Metronidazol + Corticoid
C. Dehydroemetin + Metronidazol + Gentamycin
D. Cefalosporin III + Tinidazol + Cholorquine
E. Tinidazol + Chloroquine + Corticoid.

19



FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
379. Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng:
A. Ampicilline + Gentamycin + Emelin
B. Pénicilline+ amnoside + Metronidazl
C. Pénicilline + Macrolide + Corticoid
D. Cefalosporine + Macrolide
E. vancomycine + Tinidazol

20


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
BỆNH TRUNG THẤT
380. Bệnh Hodgkin là bệnh có nguồn gốc.
A. U phổi
B. U tạng và mô trưởng thành.
C. U hạch và hệ võng trạng nội bì
D. U quái
E. Di di căn.
381. Bệnh Hodgki có thương tổn.
A. Bao thần kinh
B. Khu trú ở trung thất
C. Chỉ hệ thống hạch bạch huyết đơn thuần
D. Gan, lách vạch huyết
E. Tổ chức đệm và tuyến
382. Biểu hiện lâm sàng của bệnh Hodgkin là
A. Sốt, thiếu máu, gan,lách, hạch lớn, ngứa
B. sốt, ho ra máu, suy hô hấp cấp

C. Sốt, thiếu máu, vàng da, lách to
D. Gan lách to, báng, phù
E. Sốt cao, xuất huyết, vàng da.
383. Bệnh Sarcoidosis (B.B.S) là bệnh
A. Hệ lưới nội mô ác tính
B. Hệ lưới nội mô lành tính
C. U các tuyến nội tiết
D. Đa u tủy xương
E. Hệ tạo máu
384. Bệnh Sarcoidosis thường thương tổn các cơ quan
A. Của hệ tiêu hóa
B. Hạch và cơ vân
C. Da, hạch , xương, gan, lách
D. Phổi, thận, khớp
E. Hạch và các tuyến nội tiết
385. U quái thường định vị ở
A. Trung thất trước
B. Trung thất giữa
C. Trung thất sau

21


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
D. Khí - phế quản-phổi
E. Tất cả các vị trí trên .
386. U tuyến hung có liên quan đến:
A. Bệnh Parkin sons
B. Tăng trương lực cơ mà không liệt
C. Bệnh nhược cơ nặng

D. Các bệnh tự miễn (da, khớp, mạch máu...)
E. Huyết áp thấp, giảm phản xạ gân xương
387. Khối u trung thất trước thường biểu hiện:
A. Khó nuốt, nuốt nghẹn
B. Khó thở vào
C. Đau rễ thần linh
D. Chèn ép mạch máu lớn
E. Không có triệu chứng chèn ép rõ.
388. Các loại u thần kinh nào sau đây thường lành tính:
A. U xơ thần kinh
B. U thần kinh ở trẻ em
C. Sarcoma thần kinh
D. u hạch nguyên bào thần kinh
E. U nguyên bào thần kinh
389. Các u thần kinh nào sau đây có tỷ lệ ác tính rất cao.
A. U bao, xơ thần kinh
B. U hạch thần kinh
C. U Schwann (bao thần kinh)
D. U nguyên bào thần kinh
E. U xơ thần kinh có vỏ bọc
390.U nang phế quản có đặc điểm
A. Có tổ chức thượng bì lông sụn và tuyến nhầy
B. Không di động khi nuốt
C. Là u quái xuất phát từ phế quản gốc
D. Xuất phát từ các phế quản vừa và nhỏ
E. Không bao giờ gây xẹp phổi và huyết.
391. U mỡ là loại có đặc điểm:
A. Thường gây chèn ép cơ quan lân cận
B. Thể chất mềm nên ít gây chèn ép


22


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
C. Không bao giờ thoái hóa thành sarcoma
D. Không phát hiện được bằng Q.quang
E. thừng có sốt và ho ra máu
392. Một trong những dặc tính quan trọng của u mỡ là:
A. Bóng mờ không đều trên X.quang
B. Di động khi thở
C. Soi huỳnh quang có dạng sóng truyền xung động tim.
D. Thấy rõ khi bơm hơi trung thất để chụp film
E. Có võ xơ dày nênphát triển chậm
393. Nguyên nhân nào sau đây không gây khí thủng trung thất
A. Do gắng sức hay ho nhiều
B. Viêm thanh quản dạng nghẽn
C. hen phế quản, chọc dò
D. thủng khí, phế quản
E. Dẫn lưu tư thế trong áp xe phổi
394. Trong khí thủng trung thất, nghe được tiếng:
A.
B.
C.
D.
E.

Cọ màng tim-phổi
Âm wheezing
có tiếng vang kim khí
Tiếng Crack (rắc)

Âm thổi vò

395. Nếu khí thủng trung thất càng ngày càng tăng thì:
A. Dùng kim chọc hút trung thất
B. Xẻ da vùng trên hõm ức để thoát khí
C. Đặt nội khí quản
D. Dẫn lưu màng phổi với áp lực âm
E. Thở máy
396. Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm trung thất cấp:
A. Chọc dò màng phổi
B. Thủng dạ dày
C. thương tổn ở thực quản
D. Nhiễm trùng máu
E. Viêm phổi
397. Triệu chứng nào sau đây không hay ít gặp trong viêm trung thất cấp:
A. Tình trạng nhiễm trùng độc nặng

23


FBMạnhĐứcTRẮCNGHIỆMNỘI
B. khó thở, khó nuốt
C. Ho và khạc đàm thổi
D. Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng
E. Ân đau vùng xương sống cổ và lưng.

PHẾ VIÊM - PHẾ QUẢN PHẾ VIÊM
398. Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là:
A. Liên cầu, tụ cầu vàng
B. Klebsiella, Pseudomnas

C. Phế cầu, Hemophillus Inf
D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu
E. Phế cầu, tụ cầu vàng
399. Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm.:
A. Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng
B. Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức năng là chủ yếu
C. Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình
D. Có hội chứng đông đặc phổi điển hình
E. Biến chứng xuất hiện sớm.
400. Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm
A. Hội chứng hiềm trùng giảm dần.
B. Triệu chứng cơ năng không điển hình
C. Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm
D. Hội chứng đông đăc phổi điển hình
E. Chẩn đoán xác định nhờ vào chọc dò màng phổi
401. Giai đoạn lui bệnh của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm
A. Triệu chứng cơ năng vẫn còn nặng nề
B. Triệu chứng cơ năng giảm trước các Triệu chứng thực thể
C. Triệu chứng thực thể giảm sớm hơn triệu chứng cận lâm sàng
D. Thương tổn phổi trên X.quang xóa rất nhanh
E. Ca 3 dấu chứng cơ năng thực thể và cận lâm sàng đều biến mất đồng thời
402. Phế quản phế viêm có đặc điểm.
A. Nghe được ran rỗ , ran ẩm, ran rít rãi rã 2 phổi
B. Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi
C. Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài
D. Ít khi gây suy hô hấp

24



×