Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

giaoan hoa 10CB chỉ việc in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.21 KB, 11 trang )

GIÁO ÁN 10 CƠ BẢN - 31 -
Chương III LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Bài 12 LIÊN KẾT ION –TINH THỂ ION
Tiết : 22
Ngày soạn :
Ngày giảng :
I- NỘI DUNG DẠY HỌC :
* Sự hình thành các Ion – Sự tạo thành liên kết ion
* Tinh thể Ion
II-MỤC TIÊU :
Kiến thức : Hiểu được :khái niệm liên kết hoá học – quy tắc bát tử
Liên kết ion - Sự hình thành liên kết ion
Kó năng : Viết cấu hình e của ion đơn nguyên tử cụ thể
Xác đònh ion đơn nguyên tử ,đa nguyên tử trong phân tử cụ thể
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm
IV- CHUẨN BỊ :
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bò trên máy tính )
Phiếu học tập
V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Ổn đònh tổ chức :
 Hướng dẫn bài kiểm tra và giới thiệu chương
 Bài mới :
Hoat động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1:
Gv: Cho Na có Z = 11.Hãy xác đònh
nguyên tử Na có trung hoà về điện ?
Hs: Nguyên tử Na trung hoà về điện
Gv: Nếu Na nhường 1e thì điện tích còn
lại là ? Sự tạo thành ion ?
Gv: Chiếu mẫu sơ đồ sự tạo thành Cation


Nhận xét cấu hình e của ion kim loại ?
Viết biểu thức tổng quát ?
Chiếu mẫu sơ đồ sự tạo thành Ation
Nhận xét cấu hình e của ion Phi kim ?
Viết biểu thức tổng quát ?
Hoạt động 2:
I-Sự hính thành ion –Cation –Anion
1- Ion - Cation –Anion
a) Sự tạo thành ion :
Khi nguyên tử nhường hay nhận e tạo
thành phần tử mang điện :Ion
b) Sự tạo thành Cation :
Nguyên tử kim loại dễ nhường e tạo
thành Cation : M –ne  M
+n

c) Sự tạo thành Anion :
Nguyên tử phi kim dễ nhận e tạo thành
anion : A + me  A
-m

2- Ion đơn nguyên tử ,đa nguyên tử :
a) Ion đơn nguyên tử : Ion tạo nên từ 1
GIÁO ÁN 10 CƠ BẢN - 32 -
Gv: Hướng dẫn Hs nghiên cứu SGK để
biết thế nào là ion đơn ,đa nguyên tử
viết công thức minh hoạ
Hoạt động 3:
Gv: Biểu diễn TN (mô tả hình vẽ )
Khi nhường e nguyên tử Na biến đổi như

thế nào ? mô tả bằng phản ứng
Khi nhận e phân tử Clo biến đổi ?
Biểu diễn phản ứng bằng phương trình
trao đổi e .Bản chất của liên kết ion ?
Hoạt động 4: Gv: Chiếu mô hình tinh thể
NaCl yêu cầu Hs cho biết đặc điểm phân
bố các ion ?
Gv: Lấy 1 số VD hợp chất ion .Hãy cho
biết độ bền ,tính tan và 1 số tính chất
khác của hợp chất ion ?
Nêu kết luận tính chất của hợp chất ion ?
nguyên tử : Mg
+2
; Al
+3

b) Ion đa nguyên tử : Là những nhóm
nguyên tử mang điện : SO
2
4

; NH
+
4

II- Sự tạo thành liên kết Ion :
Liên kết ion được hình thành do tương tác
tỉnh điện giữa các ion trái dấu
2 x 1e
2Na + Cl

2
 2 Na
+
+ 2 Cl
-
 2 NaCl
III- Tinh thể Ion :
1- Tinh thể NaCl :Các ion trái dấu phân
bố trên các đỉnh lập phương
Xung quanh mỗi ion đều có 6 ion trái dấu
2- Tính chất chung của hợp chất ion :
Hợp chất ion rất bền
Thường tan nhiều trong nước
khi nóng chảy hay khi tan tạo thành dung
dich dẫn điện được
 Củng cố toàn bài :
Hãy nhận xét số e ở vỏ của các nguyên tử ? Trong các phản ứng các nguyên tử có xu
hướng như thế nào ? hãy biểu diễn các xu hướng đó
Hướng dẫn bài tập ở SGK
** Mở rộng cho một số nguyên tố khác
Các nguyên tố có 1-3e để nhường e tạo ra các cation
**mở rộng cho một số nguyên tố khác
các nguyên tố có 5-7 e để nhận e tạo ra các anion

Na CI Na
+
Cl
-

Sự phân bố e trên cấu hình e

Biểu diễn quá trình cho nhận :
2 . 1e
2 Na + CI
2
 2Na
+
+ 2CI
-
= 2NaCI
tương tự viết quá trình trao đổi e cho phản ứng :Ca + S
GIÁO ÁN 10 CƠ BẢN - 33 -
AI + CI
2
; Na+ O
2
; Mg + Br
2

xảy ra khi các nguyên tố có bản chất rất khác nhau

X > 1,7
liên kết ion - sự hình thành liên kết ?
biểu diễn công thức e trong các hợp chất sau : NaCI , MgS , AI
2
O
3

Bài 13 LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
Tiết : 23-24
Ngày soạn :

Ngày giảng :
I- NỘI DUNG DẠY HỌC :
* Sự hình thành liên kết cộng hoá trò trong phân tử đơn chất và trong hợp chất
* Sự phân cực trong liên kết cộng hoá trò ?
* Phân loại các liên kết dựa vào độ âm điện
II-MỤC TIÊU :
Kiến thức : Hiểu được :Sự hình thành liên kết cộng hoá trò trong đơn chất , hợp chất
Khái niệm về liên kết cộng hoá trò phân loại liên kết ,tính chất của hợp chất có liên
kết cộng hoá trò
Kó năng : Viết công thức e của các phân tử cụ thể
Dựa vào độ âm điện xác đònh kiểu liên kết
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Nghiên cứu - Hoạt động nhóm
IV- CHUẨN BỊ :
Máy chiếu , bút dạ , giấy trong (Có thể chuẩn bò trên máy tính )
Phiếu học tập
V- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Ổn đònh tổ chức :
 kiểm tra bài cũ : Liên kết ion ? bản chất liên kết ?
Biểu diễn quá trình cho nhận: Ca + S ; AI + CI
2
; Na+ O
2
; Mg + Br
2

biểu diễn công thức e trong các hợp chất sau : NaCI , MgS , AI
2
O
3

 Bài mới :ĐVĐ: nguyên tố có cấu hình ns
2
np
6
bền .Rất ít nguyên tố có cấu hình
này nên các nguyên tố khác có xu hướng tạo lớp vỏ trên nên hoặc liên kết với nhau
để có cấu hình bền : trao đổi e ( L.kết ion)
dùng chung e (L.kết cộng hoá trò )
GIÁO ÁN 10 CƠ BẢN - 34 -
Hoat động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1:
So sánh cấu hình của nguyên tử H và He
để đạt cấu hình của He cần ?
Hãy biểu diễn quá trình tạo liên kết
Công thức electron ?
Ct cấu tạo ? Liên kết đơn ?
Chiếu mô hình tạo liên kết (có thể dùng
sự xen phủ AO )
Hs: trả lời theo đònh hướng của GV
Hoạt động 2:
-Viết cấu hình e của N và Ne ? Nhận xét
Để đạt cấu hình bền cần ?
Mô tả sự tạo thành liên kết trong phân tử
Nitơ ? Nhận xét ?
So sánh độ bền liên kết ?
Biểu diễn cấu hình của các nguyên tử
H,CI,O,N...
trong phân tử của chúng có hiện tượng gì
biểu diễn liên kết cộng hoá trò ?
Liên kết cộng hoá trò ? cộng hoá trò

không có cực ?
So sánh độ âm điện của 2 nguyên tố
trong phân tử –nhận xét độ phân cực liên
kết (vò trí cặp e dùng chung )
Hoạt động 3:
Viết cấu hình e của H và Cl ?
Số e so với cấu hình bền ?
số e dùng chung ?
Biểu diễn sự tạo thành liên kết
Nhận xét vò trí cặp e ?
Thế nào là liên kết cộng hoá trò có cực ?
Viết cấu hình e của C và O ?
Số e so với cấu hình bền ?
số e dùng chung ?
Biểu diễn sự tạo thành liên kết
Nhận xét vò trí cặp e ,có tạo sự phân cực
I- Sự hnính thành liên kết cộng hoá trò
1) trong đơn chất :
a) Sự hình thành phân tử Hrô:
H cấu hình 1s
1

2 nguyên tử đem cặp e dùng chung
H  +  H  H : H H – H ( H
2
)
Công thức e CT cấu tạo
Giữa 2 nguyên tử biểu diễn bằng – gọi là
liên kết đơn
b) Sự hình thành phân tử Nitơ

N: 1s
2
2s
2
2p
3
Ne : 1s
2
2s
2
2p
6
Mỗi nguyên tử N góp 3 e tạo liên kết
:
.
.
N
. + .
.
.
N
:  : N   N : N

N (N
2
)
công thức e Ct cấu tạo
Trong phân tử có liên kết ba rất bền nên
N
2

bền ở nhiệt độ thường
Mở rộng cho 1 số nguyên tố khác
Liên kết cộng hoá trò là liên kết giữa các
nguyên tử bởi cặp e dùng chung
Liên kết cộng hoá trò trong đơn chất là
liên kết cộng hoá trò không có cực
** liên kết trên 1 trục : liên kết
σ
** liên kết trên trục // liên kết
π
2) trong hợp chất :
a) Sự hình thành phân tử HCl
Cấu hình : H: 1s
1
; Cl: 3s
2
3p
5
Mỗi
nguyên tử góp 1e tạo cặp dùng chung
H
.
+ .
..
..
Cl
:  H :
..
..
Cl

: hay H – Cl
Trong phân tử cặp e lệch về phía Cl :liên
kết cộng hoá trò có cực
b) Sự hình thành phân tử CO
2

Cấu hình : C: 2s
2
2p
2
; O: 2s
2
2p
4

Nguyên tử C có 4 e ở vỏ ,nguyên tử O có
2e độc thân  1 nguyên tử O đem 2 e
GIÁO ÁN 10 CƠ BẢN - 35 -
liên kết trong phân tử ?
Nhận xét cấu hình trong phân tử ?
Tương tự hãy biểu diễn sự tạo thành liên
kết trong các chất H
2
O và NH
3

Hoạt động 4:
Gợi ý 1 số chất và tính chất đã biết
Những chất nào tan trong nước ,dẫn điện
Những chất nào tan trong dung môi khác

– tính dẫn điện ? kết luận tính chất
Hoạt động 5:
Sự giống và khác nhau của các kiểu liên
kết ? Nhận xét và lấy ví dụ minh hoạ
Các trường hợp xảy ra ?
Hoạt động 6:
Chiếu bảng phân loại liên kết
Hướng dẫn Hs xác đònh kiểu liên kết
Hãy xác đònh kiểu liên kết trong 1 số hợp
chất sau : NaCl ,HCl , N
2
, CaO
Nhận xét các trường hợp xảy ra
góp chung tạo liên kết
.
.
.
C
. + 2
..
..
O
:  :
..
O
::C ::
..
O
: hay O=C=O
Mõi e đều có 8e ở vỏ của khí hiếm

Mở rộng cho H
2
O và NH
3

3-Tính chất của các chất có liên kết
cộng hoá trò :
Tính tan phụ thuộc vào kiểu liên kết
Tính dẫn điện kém (liên kết không cực )
II- Độ âm điện và liên kết hoá học :
1-Quan hệ giữa các kiểu liên kết :
Cặp e chung ở giữa : liên kết không cực
Cặp e lệch về 1 phía : liên kết có cực
Cặp e thuộc hẳn về 1 nguyên tử : Ion
2-Hiệu độ âm điện và liên kết hoá học :
Để phân loại liên kết dựa vào bảng :
Hiệu độ âm điện loại liên kết
từ 0 đến < 0,4 Liên kết không cực
0,4 đến < 1,7 Liên kết có cực

1,7 Liên kết Ion
Vd: NaCl : Hiệu độ âm điện là
3,16 – 0,93 = 2,23 > 1,7 liên kết ion
HCl : 3,16 – 2,2 = 0,96 : có cực
 Củng cố : Tập trung toàn bài gồm :
Thế nào là liên kết cộng hoá trò – liên kết cộng hoá trò có cực – không có cực ?
Phương pháp dùng hiệu độ âm điện để phân biệt kiểu liên kết
Bài tập vận dụng : Hướng dẫn Hs bài tập ở SGK
Bài tập nâng cao
1-nguyên tố A có Z = 7; 17 ;15

-viết cấu hình e ,cho biết vò trí của nguyên tố trong bảng và tính chất của nguyên tố
- viết công thức phân tử dạng e và dạng công thức cấu tạo của đơn chất
2- viết công thức e và công thức cấu tạo của các chất : CH
4
, C
2
H
6
,C
3
H
8
,C
2
H
4
,C
3
H
6
3- viết công thức e và công thức cấu tạo của các chất : F
2
, CO
2
, N
2
, SO
2
, PCI
5


4-biết rằng CI ,S thuộc nhóm VII và VI chu kỳ III xác đònh số e ngoài cùng của ion
5- viết công thức e của các nguyên tố có Z = 17,19,8,20 .viết sơ đồ hình thành liên
kết giữa các nguyên tử của các nguyên tố trên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×