Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Bài giảng Tập huấn sốt xuất huyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.79 MB, 63 trang )

Mục tiêu
Phát hiện đúng những triệu chứng lâm sàng của
bệnh SXHD

Chẩn đoán đúng và đầy đủ các phân độ của bệnh
SXHD
Điều trị tích cực và đúng phác đồ

- Theo dõi sát các biến đổi lâm sàng và cận lâm
sàng


Dengue virus- 4 serotypes
(DEN-1,DEN-2,DEN-3,DEN-4)


Truyen beọnh bụỷi muoói vaốn

Aedes- aegypti


1. Muỗi đốt người lành
truyền virus từ tuyến
nước bọt muỗi sang
2. Virus nhân lên trong
cơ quan đích
3. Virus gây nhiễm
tế bào bạch cầu và
hệ bạch huyết
4. Virus được phóng
thích và lưu hành


trong máu


Epidemic Dengue Hemorrhagic Fever in Asia
1950-1969

1970-1979

1980-2005

Gubler, 2005


Global Distribution of
Dengue Virus Serotypes, 2005

DEN-1
DEN-2
DEN-3
DEN-4

DEN-1
DEN-2
DEN-3
DEN-4

DEN-1
DEN-2
DEN-3
DEN-4


DEN-1
DEN-2
DEN-3
DEN-4

DEN-1
DEN-2

DEN-1
DEN-2
DEN-3
DEN-4

DEN-1
DEN-2
DEN-3
DEN-4

DEN-1
DEN-2
DEN-3
DEN-4

Gubler 2005

DEN-1
DEN-2
DEN-3
DEN-4



Diễn tiến các týp vi rút DENGUE


TèNH HèNH MAẫC SXH KHU VệẽC PHA NAM
NAấM 2000-2009 (DAPCSXHQG)
NAấM

SO MAẫC

SO CHET

T l
T vong
(%)

2000

18 740

49

0,26

2001

28 584

71


0,25

2002

21 908

43

0,19

2003

40 543

69

0,17

2004

66 183

103

0,16

2005

44 277


47

0,09

2006

65 706

62

0,09

2007

87950

81

0,09

2008

78 512

79

0,1

2009


93 339

81

0,08


PHÂN BỐ THEO TUỔI BN SXH
Số BN 1800
1600
1400

< 12 th
1-< 5t
5-<10t
10-15t

1200
1000
800
600
400
200
0

1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Nă m
BV NĐ1: SXH nhũ nhi < 12 tháng: 5- 8% BV NĐ2: 2,2-3,4%
(NĐ I 1996 -2005)



Trụy tim mạch
(sốc)
Xuất huyết ồ ạt
Suy đa tạng


Phát hiện sớm
Chăm sóc đúng
Theo dõi sát

Điều trị đúng
phác đồ


Ngày bệnh

Thân nhiệt
Khả năng
biểu hiện
lâm sàng
Biến đổi
cận lâm sàng
Huyết thanh
Vi rút học

Thoát dịch

Tái hấp thu
Quá tải dịch

Suy cơ quan
Tiểu cầu

Hematocrit
Vi- rút

IgM/IgG


(ml/kg) 80
60
40
20
0
0

1

2

3

4

5

6

Ngaøy


7

8

9

10


Hct

60
55
50
45
40
35
30
25
1

2

3

4

5

6


7

Ngaø y

8

9 10 11 12


250

40

200

30

150

20

100

10

50

0


0
1

2

3

4

5

6

7

Ngaø y

8

9 10 11

Tieå u caà u

BC Lympho

50



BIỂU HIỆN LÂM SÀNG SỐT SXH DENGUE


Lâm sàng







SỐT

Sốt cao đột ngột, liên tục.
Đau đầu, chán ăn, buồn nuôn
Đau cơ, đau khớp, đau sau hốc mắt
dấu dây thắt (+),
Biểu hiện xuất huyết ( petechia, chảy máu mũi,
chảy máu chân răng)

Cận lâm sàng
• BC thường  , Hct bt, TC bt hoặc .


Còn sốt hoặc giảm sốt.
- Do thất thoát huyết tương (24-48 giờ)

GĐ NGUY
HIỂM!

- TDMP, TDMB,Gan to đau, phù mô kẻ, mi mắt
- Sốc: vật vã, bứt rứt, Li bì, da lạnh, tiểu ít, M nhanh, HA kẹp

(≤ 20 mmHg), M=O, HA=O)

Xuất huyết:
• XHDD, XH niêm mạc, XH nội tạng...

Suy tạng: V gan, V não, V cơ tim.


CHẨN ĐOÁN LÂM SÀ NG SXH DENGUE
Xé t nghiệ m:
* TC  100.000/ mm3
* Hct tăng so vó i ban đầ u hoặ c trò số tb củ a dân số
• - AST, ALT thường tăng
• - RLĐM ở trường hợ p nặ ng
• - SA, XQ: TDMP, TDMB
3. Giai đoạ n hồ i phụ c
- Sau 48giờ củ a gđ nguy hiể m=>tá i hấ p thu:48-72 giờ
- Hế t số t, huyế t động ổn đònh, thè m ăn, tiề u nhiều
- Nhòp tim chậ m, thay đổ i ECG
- G.đoạn nà y truyền dòch quá mứ c=> suy tim, OAP.
* CLSà ng: BC, TC,Hct trở về bình thường


Daáu daây thaét (tourniquet test):
(HAmax + HA min)
2

/ 5 phuùt

(+) khi >20 chaám XH/ 1 inch vuoâng.


2.5 cm


Xuất huyết
Petechiae 57%, chả y máu mũi 14%, chảy máu chân răng
7%, XHTH 12%




* Chảy máu mũi, máu chân răng.
* Ói máu, tiêu ra máu.


Severe GI bleeding in fatal DHF (Nath, 1997)


×