Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài giảng Dinh dưỡng học: Chương 2 - Hồ Xuân Hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.63 KB, 26 trang )

CHƯƠNG 2: PROTEINE
2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA PROTEIN
2.2. VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN TRONG
DINH DƯỠNG
2.3. CÁC ACIDE AMINE VÀ VAI TRÒ DINH DƯỠNG CỦA
CHÚNG
2.4. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DINH DƯỠNG CỦA
PROTEIN
2.5. NHU CẦU PROTEIN VÀ ACIDE AMINE TRONG CƠ
THỂ
2.6. THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG PROTEIN TRONG
CÁC NGUỒN THỰC PHẨM
2.7. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU PROTEINE
2.8. NHỮNG THAY ĐỔI XẢY RA KHI THIẾU PTOTEIN


2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT LÝ HÓA
CỦA PROTEIN
Phân lọai:
• Proteine đơn giản: trong thành phần chỉ
chứa acide amine
• Proteine phức tạp: ngòai acide amine,
trong phân tử còn chứa các hợp chất khác
như acide nucleic, glucide, lipide...


2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT LÝ HÓA
CỦA PROTEIN









Proteine đơn giản:
Albumin: có cả trong động thực vật: trứng ( albumin),
sữa ( lactalbumin), máu (serum albumin), đậu đỗ
( legumelin)…
Globulin: rất phổ biến, có trong trứng ( ovoglobulin),
sữa ( lactoglobulin), máu ( fibrinogen), cơ ( myozin), đậu
đỗ ( legumin), khọai tây ( tuberin)…
Glutelin: thường có ở thực vật: lúa mì (gluten)
Prolamin: thường có ở thực vật: lúa mì ( gliadin), bắp
(zein)
Scleroprotein: chỉ có ở động vật, có vai trò giống
cellulose ở thực vật
Histon: có ở nhân tế bào
Protamin: trong tinh trùng cá


2.1. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT LÝ HÓA
CỦA PROTEIN








Proteine phức tạp:
Nucleoprotein: có nhóm ngọai là acide nucleic,
là thành phần của nhân tế bào và bào tương
Cromoprotein: nhóm ngọai thường là những
chất màu như carotenoid
Phosphoprotein: trong phân tử có P
Metaloprotein: mhóm phụ là kim lọai nặng
Glucoprotein: phần phụ là glucide
Lipoprotein: phần phụ là lipid


2.2. VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA
PROTEIN TRONG DINH DƯỠNG
2.2.1. TẠO VÀ DUY TRÌ CẤU TRÚC TẾ BÀO
2.2.2. THAM GIA VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT DINH
DƯỠNG
2.2.3. ĐÓNG VAI TRÒ XÚC TÁC CÁC PHẢN
ỨNG HÓA SINH TRONG CƠ THỂ
2.2.4. THAM GIA VÀO CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG
CƠ THỂ
2.2.5. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA NƯỚC VÀ CÂN
BẰNG pH CƠ THỂ
2.2.6. VAI TRÒ BẢO VỆ VÀ GIẢI ĐỘC
2.2.7. VAI TRÒ KÍCH THÍCH NGON MIỆNG


2.3. CÁC ACIDE AMINE VÀ VAI TRÒ DINH
DƯỠNG CỦA CHÚNG
2.3.1. PHÂN LỌAI


• Đến năm 1935: đã biết đến 22 acide
amine hay gặp trong thức ăn. Nay: biết >
80 acide amine tự nhiên
• Chia 2 lọai:
+ Acide amine không thay thế
+ Acide amine thay thế


2.3. CÁC ACIDE AMINE VÀ VAI TRÒ DINH
DƯỠNG CỦA CHÚNG
2.3.2. VAI TRÒ

• Tham gia vào tổng hợp proteine trong cơ
thể
• Là yếu tố cần thiết cho cơ thể phát triển
• Tham gia vào tuyến nội tiết


2.4. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DINH DƯỠNG PROTEINE
2.4.1. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ TRỊ DINH
DƯỠNG CỦA PROTEIN

• Ảnh hưởng của năng lượng cung cấp
Ảnh hưởng của vitamine và muối
khóang
• Ảnh hưởng bởi khả năng sử dụng các
acide amine
• Ảnh hưởng bởi tính cân đối của các
acide amine trong khẩu phần – yếu tố
hạn chế



2.4. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DINH DƯỠNG PROTEINE
2.4.1. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ TRỊ DINH
DƯỠNG CỦA PROTEIN

Protein chuẩn
Dựa vào tính cân đối của proteine, chia 3 lọai:
+ Proteine hòan hảo
+ Proteine hòan hảo 1 phần
+ Proteine không hòan hảo


2.4. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DINH DƯỠNG PROTEINE
2.4.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
PROTEIN

• Hệ số tăng trọng lượng (Protein efficiency ratio
PER)
Là trọng lượng tăng thêm của một con vật đang
phát triển chia cho lượng Protein ăn vào.
Trọng lượng súc vật tăng theo g
PER = ---------------------------------------------------Lượng protein đã sử dụng tính theo g


2.4. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DINH DƯỠNG PROTEINE
2.4.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
PROTEIN

• . Giá trị sinh vật học (biological value

BV): là tỷ lệ protein giữ lại so với protein
hấp thu.
N giữ lại
BV = ------------------- * 100
N hấp thu


2.4. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DINH DƯỠNG PROTEINE
2.4.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
PROTEIN

• Hệ số sử dụng protein (net protein utilization NPU):
là tỷ lệ protein giữ lại so với protein ăn vào
N giữ lại
NPU = BV * D = ------------- * 100
N ăn vào
Phần trăm năng lượng protein sử dụng (Net
dietary Protein Calories Percent NDpCals%): thể hiện
cả về chất và lượng protein trong khẩu phần.
NDpCal% = NPU x % năng lượng do protein


2.4. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DINH DƯỠNG PROTEINE
2.4.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
PROTEIN

• Chỉ số hoá học (Chemical score CS)
• Do có mối liên quan về giá trị sinh vật học và yếu tố
hạn chế của protein thức ăn, chỉ số hoá học được tính
là tỷ số giữa các acid amin trong protein nghiên cứu

so với thành phần tương ứng của chúng ở protein
trứng trong cùng một lượng protein ngang nhau.
a x 100
CS = -----------------b
a: % hàm lượng acid amin trong đạm nghiên cứu
b: % hàm lượng acid amin trong đạm trứng


2.4. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DINH DƯỠNG PROTEINE
2.4.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
PROTEIN

Các loại protein thức ăn
Protein 
Trứng 
Thịt bò 
Sữa bò 
Gạo 
Bắp 
Lúa mì 

CS 
100 
67 
60 
53 
49 
53 

NPU 

94 
80 
75 
59 
52 
48 

BV 
100 
75 
95 
86 
72 
44 


2.4. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DINH DƯỠNG PROTEINE
2.4.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
PROTEIN

Sắp xếp protein thức ăn
Loại thức ăn 

Yếu tố hạn chế 

Trứng toàn phần 
Thịt bò 
Cystine + methionine 
Cá 
Tryptophan 

Sữa bò 
Cystine + methionine 
Gạo 
Lysine 
Bột mì 
Cystine + methionine 
Bột đậu phộng 
Tryptophane 
Bột bắp 

NPU 

CS 

100 
80 
83 
75 
57 
52 
48 
55 

100 
80 
75 
60 
75 
50 
70 

45 


2.5. NHU CẦU PROTEINE VÀ ACIDE AMINE TRONG CƠ THỂ

2.5.1. NHU CẦU PROTEINE

NHU CẦU ĐỂ DUY TRÌ VÀ ĐỔI MỚI
• N mất theo nước tiểu Uk 46mgN/kg cân
nặng hoặc 3gN/ngày
• N mất theo phân Fk 20mgN/kg trọng
lượng cơ thể hoặc 1gN/ngày

• N mất qua da (mồ hôi), móng, tóc P
20mgN/kg trọng lượng cơ thể

• N mất theo đường hô hấp, nước mũi…:
3mgN/kg trọng lượng cơ thể nữ, 2mgN/kg
trọng lượng cơ thể nam


2.5. NHU CẦU PROTEINE VÀ ACIDE AMINE TRONG CƠ THỂ

2.5.1. NHU CẦU PROTEINE

• NHU CẦU ĐỂ PHÁT TRIỂN
- Là nhu cầu để xây dựng các tổ chức mới
- Đối tượng:
- Lượng N giữ lại khỏang 2,9% trọng
lượng tăng thêm trong quá trình phát triển

của trẻ em trên 1 tuổi
• NHU CẦU ĐỂ HỒI PHỤC
Xuất hiện nhu cầu này sau chấn thương
hay bệnh


2.5. NHU CẦU PROTEINE VÀ ACIDE AMINE TRONG CƠ THỂ

2.5.1. NHU CẦU PROTEINE
CÁCH TÍNH NHU CẦU PROTEINE
K = (Uk + Fk + P + C) x 1,1
Uk: lượng mất nitơ không tránh khỏi theo nước tiểu (mg/kg cân
nặng/ngày)
Fk: lượng mất nitơ không tránh khỏi theo phân (mg/kg cân
nặng/ngày)
P: lượng mất nitơ theo da (mg/kg cân nặng/ngày)
C: lượng tăng nitơ trong thời gian phát triển/kg cân nặng/ngày
1,1: sự tăng thêm 10% để bù trừ tiêu phí do các kích thích gặp
trong đời sống hàng ngày.
• Nhu cầu theo đạm chuẩn = K x 6,25
• Tính theo công thức trên cho người trưởng thành:
(46 + 20 + 20) x 1,1 = 95 mg N/kg cân nặng
Nhu cầu theo đạm chuẩn = 95 mg x 6.25 = 0,59 g/kg
Thêm 20% cho các thay đổi cá biệt
0,71 g/kg cân nặng


2.5. NHU CẦU PROTEINE VÀ ACIDE AMINE TRONG CƠ THỂ

2.5.1. NHU CẦU PROTEINE

Nhu cầu theo protein chuẩn
Nhu cầu thực tế = ------------------------------------------NPU của protein ăn vào
Theo FAO:
- Các nước đã phát triển: NPU = 70 - 80
- Các nước đang phát triển: NPU = 60 - 70
- Các nước có phần ăn cơ bản không phải là ngũ
cốc (sắn) NPU = 50 - 60


2.5. NHU CẦU PROTEINE VÀ ACIDE AMINE TRONG CƠ THỂ

2.5.2. NHU CẦU ACIDE AMINE
Nhu cầu tối thiểu của các acid amin cần thiết của người
Acid amin 

Trẻ em 
(mg/kg) 

Nữ trưởng 
Nam trưởng 
thành 
thành 
(g/ngày) 
(g/ngày) 
Isoleucine 
126 
0,45 
0,70 
Leucine 
150 

0,62 
1,1 
Lysine 
103 
0,50 
0,80 
Methionine 
45 
0,35 
­ 0,2 (a) 
Tổng số acid amin chứa 
­ 
0,55 
1,1 ­ 1,01 

90 
0,22 
1,1 ­ 0,3 (b) 
Phenylalanine 
­ 
1,12 
1,1 ­ 1,4 
Tổng số acid amin thơm 
87 
0,30 
0,5 
Threonine 
22 
0,15 
0,25 

Tryptophan
105
0,65
0,80
Valine
a. Khi lượng cystine đầy đủ, b. Khi lượng tyrosine đầy đủ


2.5. NHU CẦU PROTEINE VÀ ACIDE AMINE TRONG CƠ THỂ

2.5.2. NHU CẦU ACIDE AMINE
• Tỷ lệ cân đối giữa các acid amin cần thiết
theo FAO : Tryptophane-1, phenylalanine và
threonine-2, methionine + cystine + valine-3,
isoleucin + leucine-3;4.
• Theo Leverton (1959) khi đánh giá tỷ lệ cân đối
của các acid amin cần thiết:
- Chỉ cần tính theo bộ ba: tryptophane, lysine và
acid amin chứa lưu hùynh (methionine + cystine)
- Tỷ số giữa chúng nên là 1: 3: 3.


2.5. NHU CẦU PROTEINE VÀ ACIDE AMINE TRONG CƠ THỂ

2.5.2. NHU CẦU ACIDE AMINE

Các acid amin không cần thiết
• Chiếm tỷ lệ lớn trong thành phần đạm thức ăn.
• Cơ thể có thể tổng hợp được nhưng quá trình
tổng hợp bên trong chỉ đáp ứng được nhu cầu

tối thiểu của cơ thể
• Bao gồm: alanine, asparagine, acid
asparaginic, glycine, glutamin, acid glutamic,
oxyprolin, proline, serine, tyrosine, cystine,
cysteine..


2.6. THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG PROTEINE TRONG CÁC
NGUỒN THỰC PHẨM
Sự phân loại thực phẩm dựa vào giá trị năng lượng của protein
Phân loại 
Nghèo 

Đủ  

Tốt 

Nguồn thức ăn chứa 
protein 
Bột sắn 
Dưa hấu 
Khoai lang 
Khoai sọ 
Khoai tây 
Gạo 
Ngô 
Kê 
Bột mì trắng 
Đậu phộng 
Sữa bò (3.5% mỡ) 

Đậu Hà lan 
Thịt bò 
Đậu nành 

Tỷ lệ năng lượng của protein 

3,3 
4,0 
4,4 
6,8 
7,6 
8,0 
10,4 
11,6 
13,2 
13,8 
21,6 
25,6 
38,4 
45,2 


2.7. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU PROTEINE
2.7.2. QUÁ TRÌNH HẤP THU

• Cơ chế
- Tích cực
- Thụ động



2.7. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU PROTEINE
2.7.2. QUÁ TRÌNH HẤP THU

• Những yếu tố ảnh hưởng đến việc hấp
thu
- Lọai, lượng và tỉ lệ các acide amine
- Các enzyme
- Khả năng lấy các acide amine từ hệ tuần
hòan của các tế bào và các mô


×