Số học 6
Ngày soạn :
Tiết : 102
LUYỆN TẬP THỰC HÀNH TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
A. MỤC TIÊU
• Kiến thức: HS biết lưu phép tính và hằng số; biết tính các phép tính gần đúng; làm tròn số.
• Kỹ năng : HS có kỹ năng tính tỉ số phần trăm của hai số trên máy; Biết làm tốt các phép tính về số đo góc và số đo
thời gian trên máy tính bỏ túi
B. CHUẨN BỊ
• GV : Máy tính bỏ túi CASIO ; bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ.
• HS : Máy tính bỏ túi CASIO
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn đònh :
II/ Kiểm tra bài cũ :
III/ Bài mới : 43ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
10ph
Hoạt động 1 : Lưu phép tính
và hằng số
a)Ví dụ 1 :
Tính : 3 + 2,3 ; 6 + 2,3
GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
VÍ dụ 2 :Tính 2,3 x 12 ; - 9 x 12
Ví dụ 3 Tính 17 + 17 + 17 + 17
GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
GV Còn cách nào để tính ví
dụ 3
Ví dụ 4 Tính 1,7
2
; 1,7
3
; 1,7
4
GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
+ HS thực hành trên máy tính Kết quả
2
+ +
3
=
5,3
=
8,3
+ HS thực hành trên máy tính Kết quả
12
x x
2 3
=
27,6
9
+/ -
-108
+ HS thực hành trên máy tính Kết quả
17
+ +
=
=
=
HS Tính 17 x 4 theo tiết học 99
1 7
x
x
=
2,89
=
4,913
=
8,3521
I/ Lưu phép tính và hằng số
Ví dụ 1 :
Tính : 3 + 2,3 = 5,3
6 + 2,3 = 8,3
Ví du2 :
2,3 x 12 = 27,6
- 9 x 12 = - 108
Ví dụ 3 : Tính
17 + 17 + 17 + 17 = 68
Ví dụ 4
Tính 1,7
2
; 1,7
3
; 1,7
4
1,7
2
= 2.86
1,7
3
= 4,93
1,7
4
= 8,3521
12ph
Hoạt động 2 : Phép tính gần
đúng , làm tròn số
Ví dụ 1 Tìm giá trò gần đúng
chính xác đến 0,01
a)
3
17
7
;
7
88
10
b)
3 5
( 2 ) : 0,875
4 8
x = +
GV : Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
+ HS thực hành trên máy tính
a) 17
-b/c
a
3
-b/c
a
7
=
-b/c
a
88
b/c
a
7
b/c
a
10
=
b/c
a
b) 3
b/c
a
4
+
2b/c
a
5
-b/c
a
8
=
÷
0,875
=
II/ Phép tính gần đúng , làm
tròn số
Ví dụ 1 Tìm giá trò gần đúng
chính xác đến 0,01
a)
3
17
7
= 17,43
7
88
10
= 88,70
b)
3 5
( 2 ) : 0,875
4 8
x = +
=
.
.
.
tính
11ph
Hoạt động 3 : Cách tính tỉ số
và tỉ số phần trăm của hai số
Ví dụ1 : Tính tỉ số của 3 với 12
GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
Ví dụ 2 : Tính tỉ số phần trăm
của 3 với 12
GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
Ví dụ 3 : : Tính tỉ số phần trăm
của
2
2
5
với
4
5
GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
+ HS thực hành trên máy tính
3
-b/c
a
1 2
=
Kết quả
1
4
n tiếp
-b/c
a
ta được kết quả là 1 số thập phân
+ HS thực hành trên máy tính
n 3
÷
8
SHIFT
%
Kết quả 25%
+ HS thực hành trên máy tính Kết quả
2
b/c
a
2
-b/c
a
5
÷
4
-b/c
a
5
SHIFT
%
300%
III/ Cách tính tỉ số và tỉ số
phần trăm của hai số
Ví dụ1 :
Tính tỉ số của 3 với 12
Ví dụ 2 :
Tính tỉ số phần trăm của 3
với 12
Ví dụ 3 : : Tính tỉ số phần
trăm của
2
2
5
với
4
5
10ph
Hoạt động 4 : Các phép tính
về số đo góc , số đo thời gian
Ví dụ : 38
0
25’ + 11
0
35’
GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
Ví dụ 2:
4 giờ 15 phút + 3 giờ 55 phút
GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
Ví dụ 3 : tính 3 giờ 27 phút 43
giây + 5 giờ 49 phút 35 giây
GV: Dùng bảng phụ hướng
dẫn HS thực hành trên máy
tính
Với phép tính
-
x
Hoặc
÷
Thì thay nút
+
bởi một trong
các nút trên
+ HS thực hành trên máy tính
38
O'''
25
O'''
+
11
O'''
35
O'''
=
SHIFT
O'''
+ HS thực hành trên máy tính
4
O'''
15
O'''
+
3
O'''
35
O'''
=
SHIFT
O'''
+ HS thực hành trên máy tính
3
O'''
27
O'''
43
O'''
+
5
O'''
49
O'''
35
O'''
=
SHIFT
O'''
IV/ Các phép tính về số đo
góc , số đo thời gian
Ví dụ1 :
38
0
25’ + 11
0
35’ = 50
0
Ví dụ 2:
4 giờ 15 phút + 3 giờ 55
phút = 8 giờ 10 phút
Ví dụ 3 : Tính
3 giờ 27 phút 43 giây +
5 giờ 49 phút 35 giây
= 9 giờ 17 phút 18 giây
V/ Hướng dẫn về nhà : 2ph
Ôn lại bài thực hành
Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính
Xem trước bài § 17
Rút kinh nghiệm: