PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 6
I/ KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Cả năm :35 tuần x 4 tiết / tuần = 140 tiết
Học kỳ I :18 tuần x 4 tiết / tuần = 72 tiết
Học kỳ II :17 tuần x 4 tiết / tuần = 68 tiết
II / PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
A. Số học:
Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết1: §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Tiết2: §1.Tập hợp các số tự nhiên
Tiết 3: §1.Ghi số tự nhiên.
Tiết4: §4. Số phần tử của một tập hợp
Tiết5: §5. Luyện tập.
Tiết6: §5. Phép cộng và phép nhân.
Tiết7,8: Luyện tập.
Tiết9: §6. Phép trừ và phép chia.
Tiết 10, 11 : Luyện tập.
Tiết 12: § 7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân
hai luỹ thừa cùng cơ số.
Tiết 13: Luyện tập.
Tiết 14: § 8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Tiết 15: § 9. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Tiết 16, 17: Luyện tập.
Tiết 18: Kiểm tra ( 1 tiết)
Tiết 19: § 10. Tính chất chia hết của một tổng.
Tiết 20: Luyện tập.
Tiết 21: § 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Tiết 22: Luyện tập.
Tiết 23: § 12. Dấu hiệu chia hết cho 3. cho 9.
Tiết 24: Luyện tập.
Tiết 25: §13. Ước và bội.
Tiết 26: §14. Số nhuyên tố. Hợp số. Bảng số
nguyên tố.
Tiết 27: Luyện tập.
Tiết 28: §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên
tố.
Tiết 29: Luyện tập.
Tiết 30: § 16. Ước chung và bội chung.
Tiết 31: Lên tập.
Tiết 32: §17. Ước chung lớn nhất.
Tiết 33, 34: Luyện tập.
Tiết 35: § 18. Bội chung nhỏ nhất.
Tiết 36, 37: Luyện tập.
Tiết 38, 39: Ôn tập chương I.
Tiét 40: Kiểm tra chương I ( 1 tiết)
Chương II: Số nguyên.
Tiết 41: §1. Làm quen vớisố nguyên âm.
Tiết 42: §2. Tập hợp các số nguyên.
Tiết 43: §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
Tiết 44: Luyện tập.
Tiết 45: § 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu.
Tiết 46: §5. Cộng hai số nguyên khác dấu.
Tiết 47: Luyện tập.
Tiết 48: §6. Tính chất của phép cộng các số
nguyên.
Tiết 49: Luyện tập.
Tiết 50: §7 Phép trừ hai số nguyên.
Tiết 51: Luyện tập.
Tiết 52: §8: Qui tắc dấu ngoặc.
Tiết 53, 54, 55, 56 : n tập học kỳ I.
Tiết 57, 58: Kiểm tra môn toán học kỳ I.(2 tiết, cả
số và hình.)
Tiết 59: §9. Qui tắc chuyển vế.
Tiết 60: Luyện tập.
Tiết 61: §10. Nhân hai số nguyên khác dấu.
Tiết 62: §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu.
Tiết63: Luyện tập.
Tiết 64: §12. Tính chất của phép nhân.
Tiết 65: Luyện tập.
Tiết 66: §13. Bội và ước của một số nguyên.
Tiết 67, 68: Ôn tập chương II.
Tiết 69: Kiểm tra chương II( 1 tiết).
Chương III: Phân số
Tiết 70: §1. Mở rộng khái niệm phân số.
Tiết 71: §2. Phân số bằng nhau.
Tiết 72: §3. Tính chất cơ bản của phân số.
Tiết 73: §4. Rút gọn phân số.
Tiết 74, 75: Luyện tập.
Tiết 76: §5. Qui đồng mẫu nhiều phân số.
Tiết 77: Luyện tập
Tiết 78: §6. So sánh phân số.
Tiết 79: §7. Phép cộng phân số.
Tiết 80: Luyện tập.
Tiết 81: §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân
số.
Tiết 82: Luyện tập.
Tiết 83: §9. Phép trừ phân số.
Tiết 84: Luyện tập.
Tiết 85: §10. Phép nhân phân số.
Tiết 86: §11. Tính chất cơ bản của phép nhân
phân số.
Tiết 87: Luyện tập.
Tiết 88: §12. Phép chia phân số.
Tiết89. Luyện tập.
Tiết 90: §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
Tiết 91: Luyện tập.
Tiết 92, 93: Luyện tập các phép tính về phân số
và số thập phân.
Tiết 94: Kiểm tra ( 1 tiết )
Tiết 95: §14. Tìm giá trò phân số của một số cho
trước.
Tiết 96: Luyện tập.
Tiết 97: §15. Tìm một số biết giá trò một phân số
của nó.
Tiết 98, 99: Luyện tập.
Tiết 100: §16. Tìm tỉ số của hai số.
Tiết 101, 102: luyện tập.
Tiết 103:§17. Biểu đồ phần trăm.
Tiết 104: Luyện tập.
Tiết 105, 106: Ôn tập chương III.
Tiết 107: Kiểm tra chương III.
Tiết 108, 109, 110, 111: Ôn tập cuối năm.
Tiết 112, 113: Kiểm tra môn toán (cả số và hình)
học kỳ II.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC LỚP 6
B.Hình học
Chương I. Đoạn thẳng
Tiết 1: §1. Điểm . Đường thẳng.
Tiết 2: §2. Ba điểm thẳng hàng.
Tiết 3: §3. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Tiết 4: §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng.
Tiết 5: §5. Tia.
Tiết 6: Luyện tập.
Tiết 7: §6. Đoạn thẳng.
Tiết 8: §7. Độ dài đoạn thẳng.
Tiết 9: §8. Khi nào thì AM + MB = AB ?
Tiết10: Luyện tập.
Tiết 11: §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài.
Tiết 12: §10. Trung điểm của đoạn thẳng.
Tiết 13: Ôn tập chương I.
Tiết 14: Kiểm tra chương I (1 tiết ).
Chương II. Góc.
Tiết 15: §1. Nửa mặt phẳng.
Tiết 16: §2. Góc.
Tiết 17: §3. Số đo góc.
Tiết 18: §4. Khi nào thì xoy + yoz = xoy ?
Tiết 19: §5. vẽ góc cho biết số đo.
Tiết 20: §6. tia phân giác của góc.
Tiết 21: Luyện tập.
Tiết 22, 23: Thực hành: Đo góc trên mặt đất.
Tiết 24: §8. Đường tròn.
Tiết 25: §9. Tam giác.
Tiết 26: Ôn tập chương II.
Tiết 27: Kiểm rta chương II ( 1 tiết).
III/ HƯỚNG DẨN THỰC HIỆN
HỌC KÌ I: Thực học 18 tuần
• 14 tuần đầu, mổi tuần học 3 tiết số học và 1 tiết hình học.
• 4 tuần sau, sau khi học tiếp 10 tiết số học, đến hết tiết 52 ( phần số học), thì tiến hành ôn tập
học kì I ( 4 tiết ) và cho kiểm tra học kì môn toán ( 2 tiết)
HỌC KÌ II: Thực học 17 tuần
• 13 tuần đầu , mỗi tuần học 3 tiết số học và 1 tiết hình học. Đến tuần thứ 8, cho học sinh thực
hành đo góc trên mặt đất với thời gian 2 tiết ( cả lý thuyết và thực hành), do đó có thể mượn 1
tiết số học của tuần 8 để có 2 tiết thực hành và trả lại tiết học vào một trong các tuần sau đó.
• 4 tuần sau, sau khi học tiếp 10 tiết số học còn lại, đến hết tiết 107 (tiết kiểm tra chương III số
học), thì tiến hành cho ôn tập cuối năm và kiểm tra môn toán học kì II ( 2 tiết).
Chú ý: trong phân phối chương trình môn toán 6, chỉ phân rõ các bài kiểm tra 1 tiết, mà chưa ấn
đònh các bài kiểm tra viết 15 phút. Các bài kiểm tra viết 15 phút, mỗi giáo viên cần bố trí hợp lý
theo điều kiện , hoàn cảnh của lớp mình, sao cho đủ số điểm kiểm tra viết (15 phút và 45 phút)
đúng theo qui đònh của Bộ với các bộ môn nhiều tiết học.
∧
∧ ∧