Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra 1 tiết 10 Cơ Bản bài 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.98 KB, 2 trang )

Họ và tên:.................................... BÀI KIỂM TRA HOÁ 1 TIẾT (Cơ bản)
Lớp:10.......... Môn: Hoá học.
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài làm:
Câu 1 A B C D Câu 11 A B C D Câu 21 A B C D
Câu 2 A B C D Câu 12 A B C D Câu 22 A B C D
Câu 3 A B C D Câu 13 A B C D Câu 23 A B C D
Câu 4 A B C D Câu 14 A B C D Câu 24 A B C D
Câu 5 A B C D Câu 15 A B C D Câu 25 A B C D
Câu 6 A B C D Câu 16 A B C D Câu 26 A B C D
Câu 7 A B C D Câu1 7 A B C D Câu 27 A B C D
Câu 8 A B C D Câu 18 A B C D Câu 28 A B C D
Câu 9 A B C D Câu1 9 A B C D Câu 29 A B C D
Câu 10 A B C D Câu 20 A B C D Câu 30 A B C D
Câu 1: Số electron, nơtron trong ion

232
16
S
lần lượt là:
A. 216; 16 B. 17; 15 C. 17; 19 D. 18; 16
Câu 2: Trong tự nhiên đồng vị
Cl
17
chiếm 24,23% số nguyên tử Clo. Tính thành phần % về khối lượng
Cl
37
17
có trong HCLO
4
(Với H là đồng vị


H
1
1
; O là đồng vị
O
16
8
)? Cho
5,35
=
Cl
A
.
A. 8,92% B. 89,2% C. 2,98% D. 29,8%
Câu 3: X
3-
có 18 electron. Hạt nhân nguyên tử X có 16 nơtron. Số electron hoá trị và số khối của X lần
lượt là:
A. 5; 31 B. 4; 31 C. 6; 31 D. 7; 31
Câu 4: ion R
-
có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 4p
6
. Vậy số hiệu nguyên tử của R là:
A. 35 B. 36 C. 34 D. 37
Câu 5: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị:
O
16
,
O

17
,
O
18
. Hiđrô có 3 đồng vị:
H
1
,
H
2
,
H
3
. Số phân
loại phân tử nước được tạo thành từ các đồng vị trên và phân tử khối lớn nhất của nước tương ứng là:
A. 16; 22 B. 9; 24 C. 14; 20 D. 18; 24
Câu 6: Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có:
A. 90 nơtron B. 61 electron C. 29 nơtron D.29 electron
Câu 6: ion Cl
-
có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai
đồng vị bền là:
Cu

63

Cu
65
. Tỉ lệ % của đồng vị
Cu
63
trong tự nhiên là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%
Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không
mang điện là 12. Số khối của nguyên tử X là:
A. 27 B. 26 C. 25 D. 28
Câu 9: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Nitơ là 7. Trong nguyên tử Nitơ số electron ở mức năng
lượng cao nhất là;
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 10: Các bon trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị
C
12

C
13
có nguyên tử khối bằng 13,0034.
Nguyên tử khối trung bình của cácbon là:
A. 12,001 B. 12.051 C. 12,511 D. 12,012
Câu 11: Hãy cho biết lớp M có mấy phân lớp?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 12: Cấu hình electron của Fe
3+
là:
A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
1
Câu 13: Biết hạt nhân nguyên tử photpho có 15 proton; cấu hình trình bày nào sau đây là đúng?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho có 7 electron
B. Hạt nhân nguyên tử photpho có 15 nơtron
C. Nguyên tử photpho có 15 electron được phân bố trên các lớp 2, 8, 5
D. Photpho là nguyên tố kim loại
Câu 14: Tổng số electron của phân lớp 3s và 3p của nguyên tử P là:
A. 1e B. 3e C. 2e D. 5e
Câu 15: Trong nguyên tử
Rb

86
37
có tổng số hạt proton và nơtron là:
A. 37 B. 49 C. 86 D. 123
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân lớn nhất?
A. Al (Z= 13)B. Na (Z= 11) C. Cr (Z = 24) D. N (Z= 7)
Câu 17: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34. Trong đó số hạt không mang điện tích 35,3%. Vậy cấu
hình electron của X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Câu 18: Hoà tan 4,95 gam Zn(OH)
2
trong 100ml HCl 3M để trung hoà lượng axít dư phải dùng 25 ml
dung dịch hiđirôxít một kim loại kiềm có nồng độ 22,8% ( d = 1,3g/ml). Tên kim loại kiềm thổ đó là:
A. Ca B. Ba C. Mg D. Sr
Câu 19: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử
Rb
86
37
là:
A. 74 B. 37 C. 86 D. 123
Câu 20: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton B. nơtron và electron C. nơtron và proton D. electron, nơtron và proton
Câu 21: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton B. nơtron và electron C. nơtron và proton D. electron, nơtron và proton
Câu 22: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng:
A. Số khối B. Số nơtron C. Số proton D. Số nơtron và số proton
Câu 23: Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó
cho biết
A. Số khối B. Số hiệu nguyên tử Z

C. Nguyên tử khối của nguyên tử D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z
Câu 24: Một nguyên tử m có 75 electron và 110 nơtron. Ký hiệu của nguyên tử M là:
A.
M
185
75
B.
M
75
185
C.
M
110
75
D.
M
75
110
Câu 25: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron
A.
Cl
37
17
B.
K
39
19
C.
Ar
40

18
D.
K
40
19
Câu 26: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo số electron ở phân mức
năng lượng cao nhất là:
A. 2 B. 5 C. 9 D. 11
Câu 27: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn
vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 6 B. 8 C. 14 D. 16
Câu 28: Nguyên tố có Z = 13 thuộc loại nguyên tố nào?
A. s B. p C. d D. f
Câu 29: Hãy cho biết điều khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Trong một nguyên tử thì số nơtron luôn luôn bằng số electron
B. Trong một nguyên tử thì số nơtron luôn luôn bằng số proton
C. Trong một nguyên tử thì số proton luôn luôn bằng số electron
Câu 30: Hạt nhân nguyên tử mang điện dương vì nó được cấu tạo bởi:
A. Các hạt proton B. Các hạt nơtron và electron
C. Các hạt proton và nơtron D. Các hạt proton, nơtron và electron

×