Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

LUYỆN đọc 3 lớp 1 ( 76 đến bài 103 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.05 KB, 8 trang )

Họ và tên : ……………………..………….Lớp : 1
LUYỆN ĐỌC
( Con luyện đọc thêm để tăng thêm vốn từ )
Bài 76 : oc - ac
oc : nóc nhà , mời mọc , khóc lóc , lóc cóc , cọc tre , cá lóc , viên ngọc ,
chú nhóc , chọc nghẹo , góc nhà , còi cọc, thọc gậy . chăm học , hóc
xương.
Bạn Thư rất chăm học.
ac : thác nước , chú bác , lác đác , đo đạc , ca nhạc , thùng rác , củ lạc , tan
tác, khác lạ, nhà gác , tác giả , ngơ ngác , xào xạc , rải rác , các bạn.
Các bạn rủ nhau đi học thêm.
Bài 77 : ăc - âc
ăc : đậm đặc, thắc mắc , dao sắc , lắc lư , mặc áo , chắc chắn , bỏ mặc, đặc
sắc , tâm đắc , mắc mưu , lâm tặc , sắc sảo , miền Bắc , con tắc kè.
Mẹ nói chắn chắn hôm nay trời sẽ mưa.
âc :quả gấc , bấc đèn , lấc xấc , nấc lên , nhấc chân, giấc ngủ , xôi gấc , bậc
thềm , gió bấc, ruộng bậc thang.
Hôm qua, con có giấc ngủ rất ngon.
Bài 78 : uc – ưc
uc : thể dục , cái đục , gục đầu , chúc phúc , lúc nhúc , giáo dục , thúc đẩy ,
mục nát , tư thục , bò húc, khâm phục , lục lọi , trục trặc , tục ngữ.
Bạn Hưng hay lục lọi đồ đạc của các bạn trong lớp.

HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN

1


ưc : tự lực , chức vụ , tức tối , bực tức , thơm phức , vực thẳm , trực giác ,
bức xúc , nỗ lực , cực khổ , bức bối , nhân đức , mức độ, thức ăn.
Chú Hai sịt nước hoa thơm phức.



Bài 79 : ôc - uôc
ôc : vốc gạo , gốc cây , khô khốc , cô độc , gậy gộc , độc hại , nôn thốc ,
ngu ngốc, gió lốc , cộc cằn , lộc non , mộc mạc , bốc vác , chốc lát .
Cây đào đã ra rất nhiều lộc non.
uôc : vỉ thuốc , thắng cuộc , luộc rau , buộc lại , mắm ruốc , chuốc lấy ,
mua chuộc , thuộc bài , đôi guốc , ngọn đuốc, cuộc vui , cày cuốc.
Đội 2 đã là đội thắng cuộc trong cuộc thi viết chữ đẹp.
Bài 80 : iêc - ươc
iêc : chiếc xe , làm việc , mỏ thiếc , xanh biếc , hối tiếc , liếc mắt , bị điếc ,
bàn tiệc , tiếc rẻ , tham công tiếc việc , mắng nhiếc , gơm ghiếc.
Chị Kha được mẹ mua cho chiếc xe mới đi học.
ươc : phía trước , có phước , láo xược , nhu nhược , ngước nhìn , ngang
ngược , cước phí , tước bỏ , đất nước , thước dây , nước lã, ước nguyện.
Điều ước của bạn Linh là được bố mẹ cho về quê ăn tết.

Bài 81 : ach
ach : lò gạch , thách đố , cây bạch đàn , lạch bạch , bạch dương , cuốn sách
, sạch sẽ , kênh rạch , hống hách , ngăn cách , trách móc , gõ phách , tách
trà , cải cách , rách áo , vách đá , xách giỏ , ngõ ngách , mach lẻo.
Hai bạn đùa nhau nên đã bị rách áo.

HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN

2


Bài 82 : ich – êch
ich : cổ tích , thích thú , du lịch , bình bịch , xích đu , lịch sử , thình thịch ,
xúc xích , cá trích , khích lệ , cục mịch , rả rich , ngọc bích , vui thích.

Dì Na cho bé đi ăn xúc xích , bé rất thích thú.
êch : nhếch nhác , mắt xếch , đũa lệch , lệch lạc , chênh chếch , mũi hếch ,
khềnh khệch , nghệch mặt, đường ngôi lệch,chú ếch .
Bé hát líu lo bài chú ếch con.
Bài 83 : Ôn từ bài 76 đến 82
Bài 84 : op – ap
op : góp vốn , bóp méo , hội họp , thoi thóp , cóp nhặt , tóp mỡ , hóp má ,
chóp núi, gầy xọp , góp vui , bóp cò , tóp hóp , gầy tọp , cái bóp da.
Anh Tú cóp nhặt tiền để mua đôi giày mà anh ý thích.
ap : pháp sư , nhấm nháp , dây cáp , ăn tạp , cái tráp , rạp phim , phức tạp ,
gia pháp , đáp trả , gấp gáp , nhảy sạp , cạp quần , vấp ngã , bão táp.
Cuối tuần bố mẹ cho bé đi ra rạp hát chơi.
Bài 85 : ăp - âp
- ăp : ăn cắp . bắp cải , gặp gỡ , đắp chăn , lắp ghép , chắp vá , lặp lại ,
ngăn nắp , khắp nơi , sắp sửa , lắp bắp , chắp vá , nắp chai , bắp ngô ,
đầy ắp.
- Sắp đến tết , mẹ con mua sắm đầy ắp tủ đồ.
- âp : tấp nập , độc lập , chấp nhận , ngập lụt , cấp cứu , mập mạp , hấp
dẫn , hấp thụ , tranh chấp , chữ thập , chập tối , chấp hành , cao thấp.
- Món ăn bà nấu rất hấp dẫn.

HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN

3


Bài 86 : ôp – ơp
- ôp : lốp xe , tơi xốp , lộp độp , hồi hộp , đôm đốp , hộp bánh , cốp xe,
phốp pháp , miếng xốp , rộp da , ngộp thở , vỏ hộp, nộp tiền , rộp
môi.

- Mưa rơi lộp độp cả buổi chiều.
- ơp : chớp mắt , tấm lợp , sấm chớp , lớp học , tan hợp , hợp tác , lợp
nhà , lên lớp , nhơ nhớp , lo nơm nớp , khớp bản lề , cá bớp , rợp
bóng mát.
- Cô giáo dạy phải giữ gìn lớp học sạch sẽ.
Bài 87 : ep – êp
- ep : móp mép , lễ phép , ngõ hẹp , con tép , đôi dép , chép bài , thu
hẹp , lép vế , cái kẹp , khép nép , bọt mép , khép cửa , dọn dẹp , xin
phép , bẹp dí.
- Cô dạy chúng em phải lễ phép với người lớn tuổi hơn.
- êp : thu xếp , nhà bếp , nề nếp , gạo nếp , con rệp, xếp hàng , khăn
xếp , bếp ga , xếp số , đèn xếp , bếp lò , xếp chữ , tệp giấy , sắp xếp,
gian bếp.
- Ở lớp , bé học xếp chữ cùng các bạn.
Bài 88 : ip – up
- ip : bịp bợm , chíp chíp , nhộn nhịp, nhân dịp , bịp bợm , mắt híp ,
bíp bíp , dao nhíp , kịp thời , nhịp điệu , bìm bịp.
- Hội làng em đang rất nhộn nhịp.

HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN

4


- up : lụp xụp , béo múp , cái cúp , chụp đèn , ẩn núp , búp bê , búp
sen , giúp đỡ , vá đụp , túp lều , húp canh , kính lúp, húp híp.
- Đồ chơi của bé Hoa có rất nhiều búp bê.
Bài 89 : iêp – ươp
- iêp : nghề nghiệp , tiếp khách , khiếp sợ , ăn hiếp , tiếp thu , thất
nghiệp , tiếp xúc , số kiếp , nghĩa hiệp , điệp khúc , hiệp sĩ , khủng

khiếp, nghiệp vụ.
- Bố em làm nghề lái xe.
- ươp : nườm nượp , cá ướp , cướp cờ , mèo mướp , quả mướp , ướp
cá , bọn cướp , giàn mướp , xơ mướp.
- Nhà ông ngoại có con mèo mướp to đùng.
Bài 90 : Ôn bài 84 đến 89.
Bài 91 : oa – oe
- oa : đa khoa, hoa hồng , đe doạ , hoạ sĩ , loà xoà , hoả hoạn , xoá bỏ ,
bách khoa , hoá chất , toả ra , ổ khoá , nụ hoa , toà nhà , hoạ sĩ , chói
loá , mù loà.
- Bé có ước mơ được làm hoạ sĩ.
- oe :tung toé , mắt nhoè , sức khoẻ , loé lên, ngo ngoe, xoè ô , vàng
hoe , mạnh khoẻ , xoè tay , chích choè , múa xoè.
- Chị nhuộm tóc vàng hoe.

HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN

5


Bài 92 : oai - oay
- oai : phiền toái , thoai thoải , ngoái cổ , bà ngoại , thoái vị , xếp loại ,
choai choai , loài vật , ngoài ra , phân loại , cây xoài, đủ loại , ngoại ô
, đối thoại.
- Bố mua đủ hoa quả, loại nào cũng có.
- oay : ghế xoay , gió xoáy , ngoáy trầu , hí hoáy , viết ngoáy , loay
hoay , xoay tròn , trục xoay.
- Bé thích ngồi ghế xoay.
Bài 93 : oan - oăn
- oan : soạn bài , làm loạn , nổi loạn , đoạn thẳng , cây xoan , ngoan

ngoãn , học toán , tính toán , hoàn toàn, lo toan, toàn diện , cái khoan
, đoán mò.
- Vì bé sốt cao nên mẹ cho bé nghỉ học.
- oăn : tóc xoăn . băn khoăn , khoẻ khoắn , xoắn chặt , oằn vai , oẳn tù
tì.
- Bạn My có mái tóc xoăn màu vàng nhìn rất xinh.
Bài 94 : oang – oăng
- oang : hoàng hôn , khoe khoang, khoảng cách , pha loãng , chập
choạng , thoáng mát , hoang mang , mở toang , hoàng đế , nước
khoáng.
- Cảnh hoàng hôn trên quê hương em rất đẹp.
- oăng : dài ngoẵng, liến thoắng, con hoẵng , khua khoắng.
- Mẹ mua sợi dây dài ngoẵng.

HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN

6


Bài 95 : oanh – oach
- oanh : hoành thánh, tung hoành , mới toanh , khoanh tròn , doanh
trại , khoanh bánh , hoành độ .
- Bé có chiếc váy mới toanh.
- oach : trông thật oách , xoành xoạch , đoành đoạch , thu hoạch, kế
hoạch, loạch xoạch.
- Lớp em có kế hoạch nghỉ hè sẽ đi chơi.
Bài 96 : oat – oăt
- oat : toát ra , hoạt hình , đoạt lại , hàng loạt , sinh hoạt , lưu loát ,
thoát ra , lục soát , lối thoát , soát nhà , hoạt hình , thoát nước , thoạt
nhìn.

- oăt : thoăn thoắt , loắt choắt , chỗ ngoặt , nhọn hoắt , thoắt một cái.
Bài 97 : Ôn từ bài 91 đến 96
Bài 98 : uê – uy
- uê : hậu duệ , xuê xoa , không xuể , trí tuệ , tinh nhuệ , sum suê , đề
huề , vạn tuế , xuề xoà , thành phố Huế.
- uy : uy nghi , suy nghĩ , tận tuỵ , phân huỷ , phá huỷ , nhuỵ hoa,
khuy áo , nguy hiểm , ma tuý , liên luỵ , luỹ tre, truy tìm , uy tín, tuỷ
sống.
Bài 99 : uơ – uya
- uơ : huơ vòi , quở quạng , bé huơ tay , quở mắng.

HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN

7


- uya : sớm khuya , trăng khuya , thức khuya , đêm khuya , giấy pơ –
luya , phéc – mơ – tuya.
Bài 100 : uân – uyên
- uân : gian truân , thuần tuý , hoà thuận , tuân lệnh , tuần tự, chuẩn bị
, mùa xuân , năm nhuận , luẩn quẩn, tuấn tú, tuần lễ, khuân vác ,
huân chương.
- uyên : khuyên tai , truyền hình , y nguyên , lời nguyền , luyện tập ,
quyển sách , khuyến khích , có duyên , quyến rũ, khuyến cáo , cầu
nguyện , uyển chuyển , tuyên dương, vòng xuyến , chuyển động.
Bài 101 : uât – uyêt
- uât : luật sư , khuất phục , kỹ thuật , mỹ thuật , pháp luật , bất khuất ,
luật lệ , nghệ thuật , kỉ luật , tuổi tuất , sản xuất.
- uyêt : thuyết phục , băng tuyết , khuyết điểm , điểm huyệt , quyết
tâm , tuyết rơi , lý thuyết , tuyệt vời , cương quyết , trăng khuyết.

Bài 102 : uynh – uych
- uynh : lưu huỳnh , phụ huynh , khuỳnh tay , hoa quỳnh , huynh đệ ,
huỳnh quang , sư huynh , khuynh hướng , luýnh quýnh , đèn huỳnh
quang.
- uych : ngã huỵch, huỳnh huỵch , uỳnh uỵch.
Bài 103 : Ôn từ bài 98 đến 102

HỌC GIỎI CÙNG CÔ HUYỀN

8



×