AutoCAD Nâng cao
AutoCAD NÂNG CAO
Chương 2 : Dữ Liệu Ngoài
I. Làm việc với Raster Image
1. Chèn ảnh (inserting images)
–
Chọn insert Raster image chọn file và đường dẫn
tới ảnh cần chèn
2. Quản lý hình ảnh (Managing images)
–
Chọn Insert Image Manager để mở hộp thoại Image
Manager
•
•
•
•
•
Attach
Detach
Reload
Unload
Details
Raster Image
AutoCAD NÂNG CAO
3. Cắt xén ảnh (Clipping images)
– Mục đích
– Phương pháp : Modify Clip Image
4. Điều khiển sự hiển thị (Controlling image display)
4.1. Điều khiển hiển thị
• Chọn ModifyObjectImage (hoặc lệnh
IMAGEADJUST)
4.2. Chất lượng ảnh (Image quality)
• Chọn ModifyObjectImageQuality (hoặc lệnh
IMAGEQUALITY)
4.3. Image transparency
3. Modify Object Image Transparency.
4.4. Bật tắt đườ
ng bao của ảnh (Image frame)
AutoCAD NÂNG CAO
Pasting, Linking, và Embedding Objects
II. Pasting, Linking, and Embedding Objects
1. Khái niệm cơ bản
• Embed
• Paste
• Link
1. Embedding objects into AutoCAD
• Cách 1
• Cách 2
• Cách 3
•
OLE objects có một số nhược điểm sau :
II. Linking data
• Cách làm :
• Lưu ý :
–
Pasting data into AutoCAD
External References
AutoCAD NÂNG CAO
II.
Tham khảo ngoài
1.
Giới thiệu chung
2.
Chè n môt xref va
̣
̀ o ban
̉
vẽ
•
Lênh Xattach
̣
External References
AutoCAD NÂNG CAO
II.
Tham khảo ngoài
1.
Chè n môt xref va
̣
̀ o ban
̉
vẽ
•
Lênh Xref
̣
External References
3.
AutoCAD NÂNG CAO
3.
Mở môt xref t
̣
ừ ban ve
̉
̃
chí nh
•
Lệnh Xopen
Hiêu chinh xref t
̣
̉
ừ ban ve
̉
̃
chí nh
4.1. Lệnh Refedit (Reference
Edit)
4.2. Thêm, bo b
̉ ớ t cá c đố i
tượng khoi working set
̉
(Lênh
̣
refset)
4.3. Lênh refclose
̣
4.4. Một số biến hệ thống
liên quan đến xref.
3.
Biế n RefEditName
4.
Biế n BindType
5.
Biế n Xfadectl
External References
AutoCAD NÂNG CAO
5.
Điều khiển sự hiển thị của một xref
5.1. Xref và cá c thà nh phầ n hiên phu thuôc
̉
̣
̣
5.2. Xref và lớ p
Biến Visretain
5.3. Lênh Xbin
̣
5.4. Tham chiêu vo
̉
̀ ng
5.5. Xé n cá c xref.
Lệnh Xclip
Biến Xclipframe
5.6. Tăng tố c đô hiên thi cua ca
̣
̉
̣ ̉
́ c xref lớ n
Các tính năng :
Demand loading
chỉ mục không gian (spatial index )
Chỉ mục lớp (layer index)
Tính năng có hiệu lực khi :