Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 3 - Kiến trúc tập lệnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.77 KB, 5 trang )

Chương 3.
Kiến trúc tập lệnh

3.0. Mở đầu
z

Vi tác vụ: tác vụ xử lý dữ liệu lưu trên thanh ghi.
z

z

VI TÁC VỤ

Kết quả là thay thế dữ liệu đã lưu hoặc chuyển sang
thanh ghi khác

Có 4 loại vi tác vụ:
z

Vi tác vụ thanh ghi
ƒ

z

ƒ

z

Thực hiện phép tính số học với dữ liệu số trên thanh ghi

Vi tác vụ luận lý


ƒ

z

chuyển thông tin từ thanh ghi này sang th/ghi khác

Vi tác vụ số học
Thực hiện các tác vụ thao tác bit với dữ liệu phi số trên thanh ghi

Vi tác vụ dịch
ƒ

Thực hiện các tác vụ dịch dữ liệu trên thanh ghi

3.1. Vi tác vụ thanh ghi
Chuyển thông tin nhị phân từ thanh ghi này sang th/ghi khác.
z Ký hiệu mô tả dãy vi tác vụ:
z Mệnh đề (vi lệnh) chuyển thông tin
ƒ

z

z

R2 Å R1

Mệnh đề If – then
ƒ
ƒ


If (P = 1) then (R2 Å R1)
P: R2 Å R1

Ký hiệu

Diễn giải

Ví dụ

Chữ (và số)

Thanh ghi

MAR, R2

Ngoặc ( )

Một phần thanh ghi

R2 (0 – 7), R2 (L)

Mũi tên

Chuyển thông tin

R2 Å R1

Dấu phẩy

Hai tác vụ riêng


R2 Å R1, R1 Å R2

z

Đặt thanh ghi lên Bus:
ƒ
ƒ

z

Tác vụ truyền từ
thanh ghi sang
thanh ghi (hình
6.2)

VD: Hệ thống Bus dùng cho 4 thanh ghi 4 bit (h 6.3)
Hệ thống Bus dùng cho k th/ghi n bit sẽ có n mạch dồn k – 1.

Truyền qua bus
z

Bus: tập các đường truyền dẫn tín hiệu
ƒ
ƒ

Thường dùng bus cho chung mọi thanh ghi
Tín hiệu điều khiển sẽ xác định thanh ghi nào được truyền

1



z

Truyền từ Bus vào thanh ghi: nối Bus với đường nhập
của thanh ghi và có tín hiệu nạp.
ƒ

z

Bus 3 trạng thái

z

Có thể tạo Bus bằng cổng 3 trạng thái thay cho mạch dồn
Cổng 3 trạng thái: bổ sung tr/thái thứ 3: trở kháng cao, ngõ ra bị ngắt
Thường dùng cổng đệm để thiết kế Bus (h 6.4)

z

Bus dùng cổng đệm 3 trạng thái thay cho mạch dồn (h 6.5)

z
z

ƒ

z

Truyền từ thanh ghi C sang thanh ghi R1:

Bus Å C, R1 Å Bus

(So sánh với dùng mạch dồn)

Truyền qua bộ nhớ
z
z
z
z

Truyền thông tin từ một từ nhớ ra ngoài: tác vụ Đọc
Đưa thông tin từ ngoài vào bộ nhớ: tác vụ Ghi
Ký hiệu: Từ nhớ có địa chỉ lưu trong thanh ghi AR: M[AR]
VD: Đọc / Ghi bộ nhớ với địa chỉ chứa trong th/ghi AR, với
thanh ghi DR
ƒ
ƒ

Tác vụ Đọc: Read: DR Å M[AR]
Tác vụ Ghi: Write: M[AR] Å DR

2


3.2. Vi tác vụ số học

z

Mạch cộng trừ nhị phân
z


z

z

z

Mạch cộng nhị phân
z

z

Thực hiện phép tính số học với dữ liệu số trên thanh ghi

Dùng mạch toàn cộng (h 6.6)

Mạch tăng nhị phân
z
z

Thêm cổng XOR.
Khi M = 0, cộng. Khi M = 1, trừ (h 6.7)
z (Yêu cầu giải thích)

z

Có thể dùng mạch đếm
Tăng 1 cho thanh ghi:
Mạch tăng nhị phân (dùng mạch nửa cộng) (h 6.8)


Mạch số học
z

Dùng mạch cộng song
song (h 6.9)

3.3. Vi tác vụ luận lý
z
z

Thực hiện các tác vụ thao tác bit với dữ liệu phi số trên thanh ghi
Có 16 tác vụ luận lý khác nhau thực hiện trên 2 bit nhị phân
(b 6.6)

z

Mạch thực hiện vi
tác vụ luận lý
z

Chỉ cần các cổng
AND, OR, XOR,
NOT (h 6.10)

3


3.4. Vi tác vụ dịch
z


Ứng dụng:
z
z

z
z
z
z

Vi tác vụ luận lý cho phép thao tác riêng từng bit hoặc một phần
của thanh ghi
Tác vụ Chọn đặt (thiết lập có chọn lựa):
đặt 1 vào các bit trong A tương ứng với vị trí các bit 1 trong B:
AÅA∨B
z A 1010
B 1100
A 1110

Tác vụ Chọn bù
Tác vụ Chọn xóa
Tác vụ Mặt nạ
Tác vụ Thay (đưa trị mới vào nhóm bit)

z
z

z

Dịch luận lý (shl / shr : shift)
z


z

Chuyển 0 qua ngõ nhập dãy

Dịch vòng / quay (cil / cir : circular shift)
z

z

Thực hiện các tác vụ dịch dữ liệu trên thanh ghi
Dùng để truyền tuần tự dữ liệu
hoặc phối hợp với tác vụ số học, luận lý và tác vụ khác

Quay vòng các bit ở 2 đầu thanh ghi (nối ngõ xuất dãy với ngõ
nhập dãy)

Dịch số học (ashl / ashr : arithmetic shift)
z
z
z
z

Khi thanh ghi lưu 1 số nhị phân có dấu
Dịch trái: nhân đôi - Dịch phải: chia đôi
Khi dịch phải, bit dấu được bảo toàn. VD: 1000 (-8) Æ 1100 (-4)
Khi dịch trái, tràn nếu R n – 1 ≠ R n – 2

3.5. ALU
z


Mạch dịch
z

z

z

Có thể dùng
thanh ghi dịch 2
chiều nạp song
song.
Dùng mạch tổ
hợp cho tác vụ
dịch sẽ tốt hơn
VD: Mạch dịch
tổ hợp 4 bit (h
6.12)

z

Đơn vị luận lý – số học (Arithmetic Logic Unit)
z

z

z

Thay vì dùng các thanh ghi riêng để thực hiện các vi
tác vụ

Dùng các thanh ghi lưu trữ nối với 1 đơn vị thao tác
chung: ALU
Để thực hiện 1 vi tác vụ, nội dung th/ghi được đưa vào
ngõ nhập ALU, ALU thực hiện xong tác vụ, chuyển kết
quả cho th/ghi đích.

Các tác vụ của ALU (b 6.8)
ƒ
ƒ
ƒ

z

8 tác vụ số học: với S3S2 = 00
4 tác vụ luận lý: với S3S2 = 01
2 tác vụ dịch: với S3S2 = 10 và 11

Một phần
của ALU
(h 6.13)

4


Bài tập
z

BT 48, 49, 50, 51 (trang 92)

5




×