Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Bài giảng Chương 4: Các công cụ soạn thảo và bài trình chiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.89 MB, 87 trang )

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Chương 4. Các công cụ soạn thảo
Bài trình chiếu


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mục đích







Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về thiết
kế trình diễn Microsoft PowerPoint và phần
mềm Adobe Presenter.
Đối tượng học: Sinh viên năm 1
Số tiết lý thuyết: 6 tiết
Số tiết thực hành: 4 Tiết

Slide 137


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Nội dung








4.1. Phần mềm Powerpoint
4.2. Phần mềm Adobe Presenter
4.3. Bài thực hành 6: Soạn bài giảng điện tử
phục vụ ngành Sư phạm Xã hội
4.4. Bài thực hành 7: Tạo bài trình chiếu với
Adobe Presenter.

Slide 138


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1. Phần mềm Powerpoint







4.1.1. Giới thiệu MS- PowerPoint
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
4.1.3. Chèn các đối tượng trong Slide
4.1.4. Các hiệu ứng trình diễn
4.1.5. In ấn


Slide 139


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.1. Giới thiệu






PowerPoint 2007 là một phần mềm ứng dụng
thuộc bộ ứng dụng Microsoft Ofice 2007.
PowerPoint 2007 là một công cụ thiết kế bài
thuyết trình nhanh chóng và ấn tượng với hình
ảnh, âm thanh, video minh họa sinh động.
Công cụ SmartArt của PowerPoint cho phép tạo
ra những biểu đồ thông tin chuyên nghiệp và
nhanh chóng.

Slide 140


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.1. Giới thiệu



Khởi động Microsoft PowerPoint





Nháy đúp vào biểu tượng
trên màn hình
Hoặc chọn Start  All Programs  Microsoft Office
 Microsoft PowerPoint 2007.

Kết thúc Microsoft PowerPoint




Chọn biểu tượng Office buton ở góc trên bên trái
màn hình  Close.
Chú ý: Nếu tệp chưa được ghi, máy yêu cầu ghi lại
trước khi kết thúc.

Slide 141


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.1. Giới thiệu


Cửa sổ làm việc của PowerPoint




Ribbon: gồm Home, Insert, Design, Animations, ....
Vùng thiết kế trình diễn (presentation)
Ribbon

Vùng thiết kế

Slide 142


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.1. Giới thiệu


Cửa sổ làm việc của PowerPoint











Insert: chèn bảng, hình ảnh, biểu đồ, đoạn text, âm

thanh, tiêu đề.
Design: thiết kế thông tin nền, font chữ và cách sắp
xếp màu sắc.
Animations: tạo các hiệu ứng trên cho bài thuyết
trình.
Slide Show: các chức năng để trình diên bài thuyết
trình
Review: Kiểm tra chính tả.
View: Xem và sắp xếp lại bài thuyết trình trên cửa sổ.
Slide 143


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu


Tạo mới tệp trình diễn





Chọn Office Button  New (hoặc Ctrl + N)
Không dùng mẫu có sẳn: chọn Blank Presentation
Dùng mẫu có sẳn: chọn Intalled Templates
Chọn Create

Slide 144



KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu


Ghi tệp



Chọn Office Button  Save (hoặc Ctrl + S)
Nếu tệp chưa được đặt tên  một cửa sổ xuất hiện:




File name: gõ tên tệp
Save as type: kiểu ghi
Chọn Save

Slide 145


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu


Ghi tệp với tên khác




Chọn Office Button  Save As
Chọn PowerPoint Presentation xuất hiện cửa sổ:






File name: gõ tên tệp
Save as type: Chọn kiểu ghi tệp (PowerPoint Presentation)
Chọn Save

Mở tệp đã có




Chọn Office Button  Open (hoặc Ctrl + O)
Xuất hiện một cửa sổ  chọn đường dẫn  chọn tệp
cần mở  Open
Slide 146


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu



Đóng tệp







Chọn Office Button  Close
Nếu tệp chưa ghi  xuất hiện cửa sổ:

Chọn Yes: ghi tệp
Chọn No: không ghi tệp
Chọn Cancel: hủy thao tác đóng tệp (không đóng tệp)
Slide 147


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu


Không gian thiết kế slide


Slide tiêu đề (title slide): ghi tên bài thuyết trình và
các thông tin liên quan như tác giả v.v...

Danh sách
các slides


Tiêu đề chính
Tiêu đề phụ

Nơi nhập
các ghi chú

Slide 148


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu


Không gian thiết kế slide


Slide tiêu đề và nội dung (title and content)

Danh sách
các slides

Tiêu đề slide
Nội dung slide

Nơi nhập
các ghi chú

Slide 149



KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu


Thêm slide




Sửa slide




Chọn slide cần sửa từ danh sách slides và sửa

Xóa slide




Chọn Home  New Slide

Chọn slide cần xóa từ danh sách slides và ấn phím
delete (hoặc home  Delete)

Chèn Slide




Đưa con trỏ đến slide cần chèn trong danh sách slide
Chọn Home  New Slide
Slide 150


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu



Định dạng đoạn văn bản:
Định dạng giống MS-Word




Đánh dấu khối văn bản
Chọn tab Home
Định dạng chữ:






Căn lề khối văn bản





Kiểu chữ (type): chọn
- đậm, I – nghiêng, U – gạch chân.
Phông chữ (font): chọn phông chữ
Cỡ chữ (size): chọn cỡ chữ
Lề trái (left), giữa (center), phải (right), hai phía:

Màu văn bản:


Chọn màu chữ:
Slide 151


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu


Slide master





Là nơi định nghĩa các định dạng ngầm định của các
đối tượng văn bản trong slides

Chọn View  Slide Master
Thực hiện các định dạng trong Slide Master





Font chữ, cở chữ, kiểu chữ, màu chữ
Căn chỉnh lề

Tất cả các thay đổi trong Slide Master sẽ ảnh hưởng
đến tất cả các slides trong trình diễn.

Slide 152


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu


Các chế độ hiển thị slides gồm:







Chọn View  Nomal: Hiển thị một slide

Chọn View  Slide Sorter: Hiển thị một danh sách
slides
Chọn View  Notes Slide: Hiển thị slide và chú thích
Chọn View  Slide Show: Trình diễn slides
Chú ý: Các chế độ hiển thị slides có thể chọn ở thanh
trạng thái

Slide 153


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.3 Chèn các đối tượng vào slide


Chèn hộp văn bản




Chèn các đối tượng đồ họa




Chọn Insert  Picture  chọn tệp hình ảnh

Chèn hình ảnh từ thư viện





Chọn Insert Shapes  chọn đối tượng cần chèn

Chèn hình ảnh từ tệp




Chọn Insert  Text Box

Chọn Insert  Clip Art  Chọn ảnh cần chèn

Chèn chữ nghệ thuật


Chọn Insert  WordArt
Slide 154


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.3 Chèn các đối tượng vào slide


Chèn biểu đồ





Chọn Insert  Chart  Chọn dạng biểu đồ  Ok

Chèn liên kết (hyperlink)


Chọn Insert  Hyperlink  Xuất hiện cửa sổ





Existing file or web page: Chọn tệp hoặc trang web liên kết
Place in this document: Chọn slide cần liên kết

Chèn Movie/Sound




Chọn Insert  Movie/Sound
Chọn tệp cần chèn
Chọn Ok
Slide 155


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.4 Tạo các hiệu ứng khi trình diễn



Tạo hiệu ứng cho toàn bộ đối tượng trong slides







Chọn Animations  Animate  Chọn kiểu trình diễn
(No Animation  Xóa hiệu ứng trình diễn)
Transition Sound: Chèn thêm âm thanh
Transition Speed: Chọn tốc độ hiển thị

Tạo hiệu ứng cho một số đối tượng





Chọn các đối tượng cần tạo hiệu ứng
Chọn Animations  Custom Animation
Add Effect: Chọn kiểu trình diễn
Remove: Xóa kiểu trình diễn đã chọn
Slide 156


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.5 Tạo các Liên kết





Hypelink
Action

Slide 157


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.1.6 In slides


Chọn Office Button  Print  Print


Print range






Copies




All: In tất cả các slide

Curent Slide: In slide hiện thời
Slides: Gõ vào các slide cần in. Ví dụ: 1,3,6-9
Number of Copies: Số bản cần in trên 1 slide

Print What




Slides: In mỗi slide trên một trang
Handout: In n slide trên 1 trang (n chọn ở Slide per page)
Notes Pages: In slide và lời giải thích
Slide 158


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.2 Phần mềm Adobe Presenter





4.2.1. Cài đặt phần mềm
4.2.2. Giới thiệu phần mềm
4.2.3. Tạo bài giảng E- learning bằng Adobe
Presenter

Slide 159



KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

4.2.1. Cài đặt phần mềm




Tải file cài đặt từ địa chỉ:
/>Ngay sau khi tải về, bạn sẽ
có một file với tên đầy đủ
như sau:
presenter.msi
Dung lượng của file này
khoảng 63,134 MB
Slide 160


×