KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
STT HỌ TÊN
1 Lê An
?
Trần Quân
?
Vũ Minh
?
Trần Tiến
?
Đào Hùng
?
Nguyễn Tân
?
Hoàng Hà
NGÀY SINH TOÁN LÍ
1/21/1994
9
2/3/1995
8
3/23/1994
5
10/9/1995
8
11/12/1994
6
7/4/1994
7
10/19/1994
8
HÓA VĂN
6
8
8
6
7
7
7
8
8
5
6
7
6
9
ANH
6
7
5
8
8
6
7
ĐỊA
7
9
8
7
8
7
8
Yêu cầu:
- Khi nhập điểm các môn cần thỏa mãn điều kiện 0 <= điểm <= 10
- Tính điển cột ĐTB
- Tính cột xếp loại theo các tiêu chí sau:
+ Xuất sắc: Nếu ĐTB > 9.5 và diểm môn tiếng anh không dưới 7
+ Giỏi: Nếu 8 <= ĐTB < 9.5 và không có môn nào dưới 6.5
+ Khá: Nếu 6.5 <= ĐTB <= 8
+ Trung bình: Nếu 5 <= ĐTB <6.5
+ Còn lại là dưới trung bình
ĐTB
7
?
5
?
7
?
4
?
8
?
7
?
7
?
XẾP LOẠI THỨ HẠNG
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
1. BẢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG CỦA KHÁCH SẠN ĐỘNG Á
STT HỌ VÀ TÊN
NGÀY ĐẾN
NGÀY ĐI
SỐ NGÀY MP
TIỀN THUÊ
1 Hồ An
7/22/2013
8/17/2013
26 A01
?
? Trần Hoàn
9/12/2013
9/19/2013
A02
?
? Trần Kiên
7/3/2013
8/20/2013
B05
?
? Phan Bình
8/15/2013
8/15/2013
B02
?
? Nguyễn Khiêm
8/13/2013
9/15/2013
B12
?
? Bùi Lan
9/21/2013
9/28/2013
C01
?
? Thanh Thúy
7/16/2013
7/22/2013
B02
?
Tổng
?
2. BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG
Yêu cầu
LOẠI PHONG ĐƠN GIÁ/NGÀY CHI PHÍ PHỤC VỤ
1. Số ngày = Ngày đi - Ngày đến
A
18$
10%
2. Kí tự đầu tiên của Mã Phòng xác định Lo
B
14$
8%
* Số ngày ở. Nhưng nếu sô ngày ở = 0 thì
C
10$
5%
3. Chi phí phục vụ = Tiền thuê * Chi phí phụ
4. Tiền trả = Tiền thuê + Chi phí phục vụ
5. Sắp xếp cột Họ và Tên tăng dần
6. Tính tổng 3 cột cuối của bảng
CHI PHÍ PHỤC VỤ TIỀN TRẢ
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
= Ngày đi - Ngày đến
tiên của Mã Phòng xác định Loại phòng. Tiền thuê phòng = Đơn giá ngày tương ứng với loại phòng (tham khảo bảng 2)
. Nhưng nếu sô ngày ở = 0 thì Tiền thuê = Đơn giá ngày tương ứng với loại phòng/2
hục vụ = Tiền thuê * Chi phí phục vụ tương ứng với loại phòng
Tiền thuê + Chi phí phục vụ
cột Họ và Tên tăng dần
3 cột cuối của bảng
ham khảo bảng 2)
1. THỐNG KÊ BÁN HÀNG THÁNG 10 CÔNG TY THĂNG LONG
NGÀY BÁN
MÃ HÓA ĐƠN TÊN HÀNG TÊN KHÁCH
10/2/2013 XM8TT
10/3/2013 TV15BN
10/4/2013 MT125BN
10/5/2013 TV100DD
10/6/2013 XM30BN
10/7/2013 AO1500TT
10/7/2013 AO1224BN
MÃ HÀNG
AO
MT
TV
XM
?
?
?
?
?
?
?
2. DANH SÁCH HÀNG HÓA
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ
Áo sơ mi
85000
Máy tính
6500000
Ti vi
5750000
Xe máy
22500000
?
?
?
?
?
?
?
SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
?
?
?
?
?
?
?
3. DANH SÁCH KHÁCH HÀNG
MÃ KHÁCH
TÊN KHÁCH
DD
Siêu thị Đông Đô
BN
Bách hóa Bắc Ninh
TT
Bách hóa Tràng Tiền
THÀNH TIỀN
?
?
?
?
?
?
?
KHÁCH HÀNG
ÊN KHÁCH
êu thị Đông Đô
ách hóa Bắc Ninh
ách hóa Tràng Tiền
Yêu cầu
1. Điền cột Tên hàng và Đơn giá: hai kí tự đầu của Mã hóa đơn là Mã hàng,
tra trong bảng 2 được tên hàng cột 2 và đơn giá tra trong cột 3
2. Điền cột Tên khách hàng: hai kí tự cuối của Mã hóa đơn là Mã khách hàng tra
trong bảng 3
3. Điền cột Số lượng: các kí tự ở giữa Mã hóa đơn là số lượng hàng xuất cho khác
4. Thành tiền = Số lượng * Đơn gía
ã hóa đơn là Mã hàng,
rong cột 3
a đơn là Mã khách hàng tra
số lượng hàng xuất cho khách
BẢNG LƯƠNG THÁNG 4
STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ LƯƠNG NGÀY NGÀY CÔNG PHỤ CẤPLƯƠNG THÁNG
?
?
?
?
?
?
1 Nguyễn Bình
Phan Anh
Hồng Quyên
Phạm Thảo
Trần Kiên
Kim Dung
Phương Thảo
Tổng cộng
Cao nhất
Thấp nhất
GĐ
PGĐ
TP
NV
NV
NV
NV
100000
85000
70000
50000
45000
55000
50000
25
26
28
23
25
26
28
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Yêu cầu
1. Tính Phụ cấp theo quy tắc: Nếu chức vụ lầ GĐ thì phụ cấp là 300000, PGĐ là 200000, là trưởng phòng là 100000,
2. Cột Lương tháng = Lương ngày * Ngày công, nhưng nếu Ngày công >25 thì mỗi ngày dư được tính gấp đôi
3. Tính cột Tạm ứng = (Lương tháng + Phụ cấp) * 75%
4. Cột Còn lại = Lương tháng + Phụ cấp Tạm ứng
5. Đưa ra người có lương tháng cao nhất và thấp nhất
6. Tính tổng Lương tháng của những người là NV
SUMIF(vùng tiêu chuẩn, tiêu chuẩn, v
7. Đếm số người là nhân viên
TẠM ỨNG
?
?
?
?
?
?
?
?
CÒN LẠI
?
?
?
?
?
?
?
?
0, là trưởng phòng là 100000, là nhân viên nếu Số ngày công >25 thì được 50000 ngược lại thì không có phụ cấp
dư được tính gấp đôi
vùng tiêu chuẩn, tiêu chuẩn, vùng lấy tổng)