Tải bản đầy đủ (.pdf) (168 trang)

Bài giảng Lập bảng tính với Microsoft Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 168 trang )


Nội Dung
Tổng quan Excel
Tạo lập bảng tính
Định dạng bảng tính
Công thức và Hàm
Tổ chức CSDL, phân tích, tổng hợp, xử 
lý dữ liệu.

2


Tổng quan Excel
Giới thiệu
Khởi động Excel
Cửa sổ ứng dụng - thành phần
Tập tin bảng tính - Cửa sổ dữ liệu
Kết thúc phiên làm việc với Excel


Bảng tính điện tử (Workbook/Spreadsheet)
 hàng (rows) x cột (columns)
Bảng
 bảng lương điện tử có khả năng tự động cập
tính
nhật khi thay đổi dữ liệu
 
i
KHÔNG t

y xoá !!



t
 
ng 0!
ơ
ư 000
L
 
c
KHÔNG tính lại !!
1

3
 
i
M
 

o
á
m
Điều chỉnh
 
b
 
u
g

i
n

ô
h
t
h
T
310000
310000

Cạo sửa

Tính lại

1,736,000
1,559,300
1,472,500
1,385,700
1,103,600
1,026,100
948,600
874,200
725,400
651,000
638,600
576,600
551,800

Tự động cập nhật

4



Phần mềm xử lý bảng tính
Microsoft Excel là phần mềm chuyên dùng xử lý bảng tính
được tích hợp trong bộ công cụ Microsoft Office của
Microsoft.
Chức năng
Tạo bảng tính
Đồ thị
Quản trị dữ liệu
Phân tích dữ liệu

Database
Database
5


Tổng quan
Giới thiệu

Khởi động Excel
Cửa sổ ứng dụng - thành phần
Tập tin bảng tính - Cửa sổ dữ liệu
Kết thúc phiên làm việc với Excel


Khởi động Microsoft Excel
Khởi động Excel giống như khởi động các ứng dụng
trong Windows

7



Tổng quan
Giới thiệu
Khởi động Excel

Cửa sổ ứng dụng - thành phần
Tập tin bảng tính - Cửa sổ dữ liệu
Kết thúc phiên làm việc với Excel


Cửa sổ ứng dụng Microsoft Excel
Title bar

Name box
Active cell

Menu bar
Standard toolbar
Formatting toolbar

Formula bar
Mouse pointer

Cell pointer

column
row

Tab scrolling button


cell

Sheet tab

9


Title bar (thanh tiêu đề)
Windows control button
Active document name

Tên t
Tên tậập tin b
p tin bảảng 
ng 
tính hi
tính hiệện hành
n hành


Minimize button
Minimize button

Maximize button
Maximize button

Close button
Close button


Các tên Book1, Book2 … đ
Các tên Book1, Book2 … đượ
ược Excel dùng đ
c Excel dùng đểể g gọọi các 
i các 
bbảảng tính m
ng tính mớới t
i tạạo ch
o chưưa đ
a đượ
ược l
c lưưu tr
u trữữ lên đĩa
 lên đĩa
10


Menu Bar (thanh thực đơn)

Document Windows Control button


Minimize button
Minimize button

Maximize button
Maximize button
Ch
Chọọn l
n lệệnh 

nh 
File, Exit 
File, Exit 
trên menu
trên menu


Close button
Close button

11


Standard Toolbar (thanh công cụ chuẩn)

Screen tips 
Screen tips 
ch
chứứa tên 
a tên 
nút trên 
nút trên 
toolbar 
toolbar 
xu
xuấất hi
t hiệện 

sau khi gi
sau khi giữữ  

nguyên 
nguyên 
mouse t
mouse tạại i 
nút đó
nút đó

Open
New

Save

Print

Spelling

Print
Preview

Format
Context 
Sensitive 
Cut/Copy/ Painter
Paste
Undo/Redo Help

Zoom
Insert 
Auto 
Sort

Hyperlin
Sum
k
Web 
Paste 
toolbar function

Map
Charts
Wizard

Drawing

Screen tips
12


Formatting Toolbar (thanh định dạng)

Font

Size

Bold/Italic/
Underline

Left/Center/Right

+/  
Currency  Comma 

Fill color
indent
style
style
Percent  Increase/Decrease  Border
Font color
Decimal
style

Center Across 
Column
13


Status Bar (thanh trạng thái)

Spelling

F8

Caps

Num

mode

Scroll

F2


Keys indicators

End

14


Tổng quan
Giới thiệu
Khởi động Excel
Cửa sổ ứng dụng - thành phần

Tập tin bảng tính - Cửa sổ dữ liệu
Kết thúc phiên làm việc với Excel


Tập tin bảng tính của Excel
Dữ liệu của Excel (workbook) được lưu lên đĩa thành tập tin
có phần kiểu là .XLS
Mỗi workbook gồm nhiều trang tính (worksheet).
Trang tính có dạng bảng gồm nhiều cột và hàng.

workbook

worksheet

16


Cửa sổ dữ liệu


Row
heading

Select all button

Column heading
Spelling

Cell pointer
Active cell

column
Mouse pointer
Row 7

Tab scrolling button

G
Cell G7

Sheet tab

17


Name Box &Formula Bar

Name box


Formula bar

Tên/đ
Tên/địịa ch
a chỉỉ  
đđốối t
i tượ
ượng 
ng 
đang ch
đang chọọnn

NNộội dung 
i dung 
active cell
active cell

18


Tổng quan
Giới thiệu
Khởi động Excel
Cửa sổ ứng dụng - thành phần
Tập tin bảng tính - Cửa sổ dữ liệu

Kết thúc phiên làm việc với Excel


Kết thúc Excel

Để kết thúc phiên làm việc với Excel.

Alt

F4

File­>Exit
Thông báo nhắc  
lưu trữ dữ liệu
20


Tạo lập bảng tính
•Các dữ liệu – kiểu dữ liệu
Cách nhập dữ liệu
Các thao tác cơ bản


Dữ liệu văn bản (text)
 Dữ liệu kiểu text là tổ hợp của ký tự số, khoảng trắng, và các
“ký tự phi số”
Ví dụ : 10AA109, 127AXY, 12-976, 208 4675.
 Text chứa mô tả, giải thích, định danh đối tượng.
 Phép xử lý trên text bao gồm phép kết nối chuỗi (&), và một số
hàm xử lý văn bản.

22


Dữ liệu số (number)

 Số là giá trị hằng bao gồm các
Các ký số từ 0 đến 9 và 
Ký tự như dấu + – ( ) , / $ % . E e

 Một dữ liệu số chỉ có tối đa 1 dấu . dùng để phân cách
phần nguyên và thập phân.
 Số âm bắt đầu bằng dấu trừ – hoặc được đặt trong cặp
dấu đóng ( và mở ngoặc )
 Dấu $ dùng để nhập dạng tiền phụ thuộc cài đặt trong
mục Regional Setting trong Control Panel
 Phân số bắt đầu bằng 1 số sau đó là khoảng trắng và
phân số. Ví dụ phân số 1/2 được nhập là 0 1/2
23


Dữ liệu ngày và giờ (Date & Time)
 Ngày và giờ được Excel xử lý như là dữ liệu số. 
 Khi nhập đúng dạng ngày và giờ, Excel sẽ tự phát hiện và
biểu diễn theo dạng đã chọn trong Regional Settings của
Control Panel.
Dấu : dùng phân cách giờ và phút
Dấu / phân cách ngày tháng và năm
Dấu cách dùng để phân cách khi nhập chung ngày và giờ
vào trong cùng 1 ô

 Bình thường Excel dùng dạng giờ 24. Để nhập giờ ở dạng
12 thì nhập sau giá trị giờ dấu cách và chữ AM hay PM

24



Kiểu dữ liệu (Hằng – Công thức)
Dữ liệu nhập vào bảng tính gồm 2 loại
Hằng (constant) - là các dữ liệu gốc do người sử dụng
nhập và thay đổi. Hằng bao gồm văn bản (text), số
(number), ngày (date) hay giờ (time).
Công thức (formula) - là
biểu thức dùng để tính
toán ra giá trị hiển thị. Nó
biểu diễn mối quan hệ về
giá trị của ô công thức
với các đại lượng khác.

25


×