N go Van Thanh, I OP
11/ 2011
Phần II. Tin học ứng dụng
Chương 2: Sử dụng phần mềm Mathematica (LT: 10,
TH:10)
Cấu trúc lệnh cơ bản
Xử lý đồ họa
Các phương pháp tính số
Lập trình trên Mathematica
Các gói chương trình chuyên dụng
Website:
/>Wolfram website
/>The University of North Carolina
/>Salisbury University
/>
2.1 Cấu trúc lệnh cơ bản
File văn bản : được chia thành các cell
Kiểu của cell : Title, subtitle, …, text, Input (ngầm định) …
Nhiều câu lệnh trên cùng một cell; gộp các cell thành một nhóm
Double-Click trên nhóm celll để mở rộng hoặc đóng nhóm.
Thực hiện các câu lệnh trong cell : SHIFT+ Enter
Có thể chọn nhiều Cell để chạy đồng thời.
Kết quả thực hiện cho mỗi câu lệnh được ghi ra trong cell Output : Out[n], số thứ
tự n trong Out[…] tương ứng với cell Input In[n].
Tất cả kết quả tính tốn được ghi lại trên bộ nhớ của máy tính cho đến khi tắt
chương trình Mathematica, hoặc sử dụng lệnh Clear[…]
Sau khi sửa câu lệnh, phải chạy lại câu lệnh đó bằng “SHIFT+ Enter”
Quy tắc tên biến, hàm…:
Phân biệt chữ hoa và chữ thường, không được dùng ký tự gạch dưới : “_”
Tên Hàm được ghép nhiều từ với nhau, chữ cái đầu tiên của mỗi từ được viết hoa
Vd:
ListPlot[…], Solve[…], FindRoot[…]
Quy tắc móc, ngoặc (…) , […], {…}, [[…]]
(…) : nhóm biểu thức – tương tự như các ngôn ngữ lập trình khác
a*(b+c)
[…] : đối số của hàm số :
Sin[x]; Plot[5 x – 2,{x,1,2}]
{…} : tập hợp các phần tử; nhóm các câu lệnh; mảng/ma trận…
{1,2,3}; {a1 x+b1 y==0, a2 x+b2 y==0}
[[…]] : chỉ số mảng :
a[[1]]; b[[1]][[2]]
Toán tử:
Phép toán
Ký hiệu
TT. Quan hệ
Ký hiệu
TT. Logic
Ký hiệu
Cộng
+
EQ
==
NOT
!
Trừ
-
NEQ
!=
AND
&&
Nhân
* or “space”
GT
>
OR
||
Chia
/
GEQ
>=
Luỹ thừa
^
LT
<
LEQ
>=
Hằng số:
Pi hoặc π ~ 3.14159
E : cơ số e ~ 2.71828
EulerGamma : hằng số Euler γ ~ 0.577216
Degree : radian của 1 độ = π/180
Hàm số cơ bản:
Sin[x]
Exp[x]
KroneckerDelta[a,b]
Cos[x]
Log[x]
DiracDelta[a,b]
Tan[x]
Log[x,b]
HeavisideTheta[a,b]
Cot[x]
Log10[x]
Gamma
ArcSin[x]
Abs[x]
Erf
ArcCos[x]
Min[x]
BesselJ
ArcTan[x]
Max[x]
Prime[n]
ArcCot[x]
Im[z]
Factorial[N] ~ N!
Sinh[x]
Re[z]
RandomInteger[imin,imax]
Cosh[x]
Conjugate[z]
RandomReal[xmin,xmax]
Tanh[x]
Arg[z]
NormalDistribution [ µ,σ]
Coth[x]
Abs[z]
Mean[list]
ArcSinh[x]
Plus[a,b,…]
Variance[dist]
ArcCosh[x]
Times[a,b,…]
ArcTanh[x]
Power[a,b,…]
ArcCoth[x]
Mod[a,b]
Palettes:
Vd:
InputForm :
Palettes
{{1, 2}, {3, 4}}
2.2 Xử lý đồ họa
Vẽ đồ thị theo hàm số
Đồ thị hàm 1 biến : Plot[{expr1, expr1, … }, {x, xmin, xmax},
Opt1->{Values of Opt1}]
exprN : các biểu thức toán học là một hàm theo x
{x, xmin, xmax} : khoảng giá trị của biến số x
Plot[x^3 + 3 x^2 + x - 9, {x, -4, 3}]
20
10
4
3
2
1
1
10
20
30
2
3
Export đồ thị ra file
Nên chọn EPS hoặc WMF
Chọn hình vẽ
Click chuột phải -> “Save Graphics As”
Chọn EPS -> Save
Export đồ thị ra file
Copy trực tiếp sang Winword hoặc PowerPoint
Chọn hình vẽ
Vào menu “Edit” -> “Copy As” -> Chọn “Metafile”
Trên Winword hoặc PowerPoint nhấn Ctrl + v
1.0
0.5
2
4
6
0.5
1.0
10
8
Options :
AxesLabel -> {“x_label”, “y_label”}
Plot[x^3 + 3 x^2 + x - 9, {x, -4, 3},
AxesLabel -> {“x”, “y”}]
y
20
10
4
3
2
1
1
10
20
30
2
3
x
PlotLabel -> {“plot label”}
Plot[x^3 + 3 x^2 + x - 9, {x, -4, 3},
PlotLabel -> f[x]]
LabelStyle -> {FontFamily -> "Times", FontSize -> 18}
Plot[x^3 + 3 x^2 + x - 9, {x, -4, 3}, PlotLabel -> f[x],
AxesLabel -> {Style[“x”,Italic], “y”}
LabelStyle -> {FontFamily -> "Times", FontSize -> 16}]
AxesOrigin -> {xO,
y O}
Plot[x^3 + 3 x^2 + x - 9, {x, -4, 3},
AxesOrigin -> {-4, -30}]
20
20
10
10
4
3
2
1
1
10
20
30
2
3
0
10
20
3
2
1
0
1
2
3
Mesh -> 30; MeshStyle -> {Red,PointSize[Medium]}
Plot[x^3 + 3 x^2 + x - 9, {x, -4, 3},
Mesh -> 20, MeshStyle -> {Red, PointSize[Medium]]
20
10
4
3
2
1
1
10
20
30
2
3
PlotRange -> {Full, Automatic} hoặc {{xmin, xmax},{ymin, ymax}}
Plot[Exp[x^2] + x -4, {x, 0, 2}, PlotRange -> {0, 50}]
50
40
25
20
30
15
10
20
5
0.5
1.0
1.5
2.0
10
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
Ticks -> None / {t1, t2, t3, …}
Plot[Sin[x], {x, 0, 10}
,Ticks -> None]
Plot[Sin[x], {x,0,10}, Ticks -> {{0,Pi,2 Pi,3 Pi},{-1,1}}]
1
1
2
3
AspectRatio -> Automatic hoặc y/x
1.0
Plot[Sin[x], {x, 0, 10},
AspectRatio -> 1/2]
1.0
0.5
0.5
2
4
6
8
10
0.5
2
1.0
Plot[Sin[x], {x, 0, 10},
AspectRatio -> 2/1]
0.5
1.0
4
6
8
10
Epilog -> {obj1, obj2,… } : phía trước hình
Prolog -> {obj1, obj2,… } : phía sau hình
Plot[Sin[x],{x, 0, 10}, Epilog -> {
{Dashed, Blue, Line[{{Pi/2,Sin[Pi/2]}, {Pi/2,0}}]},
Text[Sin[x], {Pi,0.5}]}]
Drawing Tools
Drawing Tools : chỉ dùng cho đồ thị 2 chiều
Vẽ nhiều hàm trên một đồ thị
Plot[{Sin[x], Sin[2 x]},{x, 0, 10},
PlotStyle -> {Red,{Blue, Dashed}}]
1.0
0.5
2
0.5
1.0
4
6
8
10
Show[graph1,graph2, … , Options -> Values]
vd. Hàm
1.0
0.5
1
0.5
1.0
2
3
4
5
6