Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi tốt nghiệp Tin học chuyên ngành học phần Kế toán máy: Đề số 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.47 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC  ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TIN HỌC CHUYÊN NGÀNH
- ĐỀ SỐ: 01 Tên học phần: KẾ TOÁN MÁY

Số tín chỉ: 4

Thời gian làm bài: 60 phút

Hình thức thi: THỰC HÀNH

Áp dụng cho ngành: Kế toán

Lớp: 09CĐKT1A,2A,3A,4A Năm: 2011

Thời gian làm bài: 120 phút

Hình thức thi: Tự luận

Được sử dụng tài liệu:

Không được sử dụng tài liệu:

X


Họ và tên :.........................................................SBD...........................USER........................
Lớp :...............................Ngày sinh :...............................Nơi sinh :.......................................
Bằng số

Điểm
Bằng chữ

Chữ ký giám khỏa

Chư ký giám thị

GK1:.................................

GT1:........................................

GK2:.................................

GT2:........................................

(Đề thi này gồm có 3 trang)

Hãy thao tác các nghiệp vụ dưới đây vào các Form CTTH và VTTH (ĐVT: Đồng)
1. Chi thanh toán tiền đi công tác cho Nguyễn A giám đốc theo PC số 150/1 ngày 2/1/2009
với số tiền là 10.000.000

2. Ngày 05/01/2009, mua nguyên vật liệu nhập kho từ Công ty Vật Tư tổng hợp, gồm:
Tên nguyên VL

ĐVT


Số Lượng

Đơn giá

Thành tiên

Áo nêm

Kg

500

80.000

40.000.000

Ni lông

Kg

200

20.000

4.000.000

Công :
Thuế 10% :
Cộng :


44.000.000
4.400.000
48.400.000

Kế toán đã kiểm tra đầy đủ, chất lượng đạt yêu cầu và nhập kho theo PN số 01/01.
-1/3-


3. Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ SX sản phẩm nệm mouse 1.2 theo PX số 05/01
ngày08/01/2009:
Tên nguyên

ĐVT

Số Lượng

Áo nêm

Kg

500

Ni lông

Kg

800

4. Ngày 15/1/2009, Chi phí lương tháng 1/2009 của các bộ phận theo bảng tổng hợp lương
là:

Bộ phận

Số tiền lương phải trả

Công nhân trực tiếp SX (nệm mouse 1.2 )

50.000.000

Quản lý phân xượng

15.000.000

Bộ phận quản lý DN

10.000.000

Bộ phận bán hàng

5.000.000

5. Ngày 15/01/2009 mua hàng hóa từ Công ty Nhật Linh theo hóa đơn DA/0025 củ thể :
Tên hàng hóa

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền


Nhôm trắng

Kg

700

150.000

105.000.000

Nhôm vàng nâu

Kg

500

200.000

100.000.000

Cộng :
Thuế 10% :
Cộng :

205.000.000
10.250.000
215.250.000

Kế toán đã kiểm tra phát hiện thiếu 50kg nhôm vàng nâu chưa rõ nguyên nhân, kế toán hoàn

tất thủ tục nhập kho số hàng hóa thực tế theo PN số 02/01.

6. Chi tạm ứng cho Trần Bê - Nhân viên vật tư để mua vật tư phục vụ SX theo PC số 20
ngày 17/1/2009 với số tiền là 20.000.000.

7. Thu trước tiền Hang của Công ty Đà Thanh Theo GBC số 12 ngày 20/1/2009 là
200.000.000.

-2/3-


8. Ngày 25/1/2009 trích khâu hao TSCĐ phục vụ cho bộ phận
Bộ phận

Mức trích khấu hao TSCĐ

Quản lý phân xương SX

37.825.000

Bộ phận quản lý DN

5.000.000

Bộ phận bán hàng

3.000.000
45.825.000

Tổng


9. Tính toán và lập PN kho (số 03/01) với số lượng là 500 sản phẩm NM1.2 .

10. Ngày 30/01/2009 xuất kho 500kg nhôm trắng ky gửi cho Công ty Hải Nam-202 Đống
Đa ĐN, giá bán có thuế 210.000đ/kg, thuế GTGT đầu ra 5%. Hoa hồng đại lý được hưởng
là 4% tính trên giá chua thuế. Kế toán lập phiếu xuất kho số 07/01.

Cho biết:
- DN áp dụng tính giá xuất kho hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước
- Số dư đầu kỳ:
Tên nguyên VL

ĐVT

Số Lượng

Đơn giá

Áo nêm

Kg

700

83.000

Ni lông

KG


600

22.000

-3/3-



×