Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

103 cau TN VLCR 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.98 KB, 10 trang )

103 CÂU HỎI VẬT LÍ CHẤT RẮN
1, Khi vật rắn quay quanh một trục cố định , mọi điểm khác nhau của vật
A. có cùng góc quay . B. có góc quay khác nhau .
C. cùng chuyển động trên một quỹ đạo tròn . D. có quỹ đạo nằm trong mặt phẳng chứa
trục .
2, Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa
với tốc độ góc không đổi . Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tiếp tuyến .
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến .
C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm .
D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến .
3, Đơn vị tốc độ góc là
A. m/s . B. m/s
2
. C. rad/s . D. rad/s
2
.
4, Đơn vị gia tốc góc là
A. kgm/s . B. rad/s
2
. C. kg.rad/s
2
. D. rad/s .
5, Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc không đổi . Tính chất chuyển động
của vật rắn là
A. quay chậm dần đều . B. quay nhanh dần đều .
C. quay đều . D. quay biến đổi đều .
6, Cho vật rắn quay đều quanh trục cố định . Điều nào sau đây là đúng khi nói về điểm M bất
kỳ nằm trên vật rắn và cách trục quay một khoảng R:
A. tốc độ góc cuả M tỉ lệ với khoảng cách R . B. tốc độ góc của M tỉ lệ nghịch với
khoảng cách R .


C. tốc độ dài của M tỉ lệ với khoảng cách R . C. tốc độ dài của M tỉ lệ nghịch với
khoảng cách R .
7, Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xá định trên vật ở
cánh trục quay một khoảng r

0 có
A. véc tơ vận tốc dài biến đổi . B. véc tơ vận tốc dài không đổi .
C. tốc độ góc biến đổi . D. tốc độ dài biến đổi .
8, Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật . Ở cùng một thời điểm , các
điểm trên vật rắn ( không thuộc trục quay )
A. càng xa trục quay có gia tốc càng lớn . B. có cùng gia tốc hướng tâm .
C. có cùng tốc độ dài . D. có cùng tốc độ góc .
9, Trong chuyển động quay biến đổi đều , gia tốc góc là một đại lượng
A. không đổi theo thời gian . B. dương , nếu chuyển động quay nhanh
dần đều .
C. âm , nếu chuyển động quay chậm dần đều . D. biến đổi theo thời gian .
10, Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật . Tốc độ dài của một điểm
xác định trên vật rắn ở cách trục quay một khoảng r

0 có độ lớn
A. tăng dần theo thời gian . B. giảm dần theo thời gian .
C. không đổi . D. biến đổi đều .
11, Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một
khoảng r có tốc độ dài là v . Tốc độ góc
ω
của vật rắn là
A.
r
v
=

ω
. B.
r
v
2
=
ω
. C.
vr
=
ω
. D.
v
r
=
ω
.
- - 1 - Chúc các em ôn tập tốt
103 CÂU HỎI VẬT LÍ CHẤT RẮN
12, Khi vật rắn quay đều quanh một quanh một trục cố định với tốc độ góc
ω
thì một điểm
trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v . Gia tốc góc
γ
của vật là
A.
0
=
γ
. B.

r
v
2
=
γ
. C.
r
2
ωγ
=
. D.
r
ωγ
=
.
13, Phát biểu nào sau đây là là không đúng đối với chuyển động quay nhanh dần đều của vật
rắn quanh một trục cố định ?
A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian .
B. Gia tốc góc của vật là không đổi và khác 0 .
C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau , vật quay được những góc không bằng nhau .
D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất của thời gian .
14, Hai học sinh A và B đứng trên chiéc đu đang quay tròn , A ở ngoài rìa , Bở cách tâm một
đoạn bằng nửa bán kính của đu .Gọi
,
A
ω

BAB
γγω
,,

lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của
A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
BABA
γγωω
==
,
. B.
BABA
γγωω
>>
,
. C.
BABA
γγωω
=<
,
. D.
BABA
γγωω
>=
,
15, Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn đều , A ở ngoài rìa , B ở cách tâm
một đoạn bằng nửa bán kính của đu . Gọi
BBA
aavv ,,,
A
lần lượt là tốc độ dài và gia tốc của A
và B . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.

BBA
aavv 2,
A
==
. B.
BBA
aavv 2,2
A
==
. C.
BBA
aavv
==
A
,5,0
. D.
BBA
aavv
==
A
,2
.
16, Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định thì một điểm xácđịnh trên vật cách trục
quay một khoảng

r
0 có
A. véc tơ gia tốc hướng tâm không thay đổi theo thời gian .
B. véc tơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm quỹ đạo tại điểm đó .
C. độ lớn gia tốc toàn phần bằng không .

D. độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần .
17, Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật . Một điểm xác định trên
vật rắn cách trục quay khoảng r

0 có
A. tốc độ góc không biến đổi theo thời gian . B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian .
C. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian . D. tốc độ góc biến đổi theo thời gian .
18, Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật . Một điểm
trên vật rắn không nằm trên trục quay có A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo .
B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần , gia tốc hướng tâm giảm dần .
C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm .
D. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm .
19, Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A. gia tốc góc luôn có giá trị âm . B. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm .
C. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số dương . D. tốc độ góc luôn có giá trị âm .
20, Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật . Tại một điểm xác
định trên vật cách trục quay một khoảng r khác 0 thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc
vào r ?
A. Tốc độ dài . B. Tốc độ góc . C. Gia tốc tiếp tuyến . D. Gia tốc hướng tâm .
21, Một cánh quạt dài 20 cm , quay với tốc độ không đổi
srad /112
=
ω
. Tốc độ dài của một
điểm trên cánh quạt cách trục quay của quạt một đoạn 15 cm là A. 22,4 m/s . B.
2240 m/s . C. 16,8 m/s . D. 1680 m/s .
- - 2 - Chúc các em ôn tập tốt
103 CÂU HỎI VẬT LÍ CHẤT RẮN
22, Một cánh quạt của máy phát điện chạy bằng sức gió có đường kính khoảng 80 m, quay
đều với tốc độ góc 45 v/ph . Tốc độ dài tại một điểm trên vành quạt bằng A. 3600 m/s .

B. 1800 m/s . C. 188,4 m/s . D. 376,8 m/s .
23, Một cánh quạt dài 20 m , quay với tốc độ góc không đổi
srad /90
=
ω
. Gia tốc toàn phần
của một điểm trên vành quạt là
A.
2
/18 sm
. B.
2
/324 sm
. C.
2
/1620 sm
. D.
2
/162000 sm
.
24, Một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 27 km/h . Biết khoảng cách từ trục
bánh xe đến mép ngoài của lốp là 30 cm . Bánh xe quay với tốc độ góc bằng
A. 90 v/ph . B. 205 v/ph . C. 239 v/ph . D. 810 v/ph .
25, Coi Trái Đất là hình cầu bán kính bằng R=6400 km quay đều quanh trục đi qua các địa
cực với chu kỳ 24h
Tốc độ dài tại một điểm trên mặt đất ở vĩ độ
0
30
=
α


A. 306 m/s . B. 403 m/s . C. 200 m/s . D. Giá trị khác A,B,C .
26, Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh một trục cố định gia tốc góc 0,5
2
/ srad
. Tại thời
điểm t=0 s thì bánh xe có tốc độ góc 2 rad/s. Hỏi đến thời điểm 6 s thì bánh xe có tốc độ góc là
bao nhiêu ?
A. 3 rad/s . B. 5 rad/s . C. 11 rad/s . D. 12 rad /s .
27, Một bánh đà đưa đến tốc độ tgóc 270 v/ph trong 3 s . Gia tốc góc trung bình trong thời
gian tăng tốc của bánh đà là
A.
2
/3 srad
π
. B.
2
/9 srad
π
. C.
2
/18 srad
π
. D.
2
/54 srad
π
.
28, Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định . Sau 10 s kể từ lúc bắt
đầu quay , tốc độ góc bằng 30 rad/s . Tốc độ góc của bánh xe sau 15 s kể từ lúc bắt đầu quay

bằng
A. 15 rad/s . B. 25 rad/s . C. 45 rad/s . D. 50 rad/s .
29, Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa
với gia tốc góc không đổi bằng 2
2
/ srad
. Góc mà đĩa quay được sau thời gian 10 s kể từ khi
đĩa bắt đầu quay là
A. 20 rad . B. 100 rad . C. 50 rad . D. 10 rad .
30, Một vật rắn quay quanh trục cố định từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi . Điều nào
sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa số vòng quay n của vật đó với thời gian quay t :
A.
tn ~
. B. n~t . C.
2
~ tn
. D. n
3
~ t
.
31, Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định . Sau 5 s kể từ lúc bắt đầu
quay , tốc độ góc của vật có độ lớn bằng 8 rad/s . Sau 3 s kể từ luýc bắt đầu quay , vật này
quay được góc bằng
A. 5,9 rad . B. 4,25 rad . C. 2,56 rad . D. 3,25 rad.
32, Tại thời điểm t=0 , một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với
gia góc không đổi . Sau 5s nó quay được một góc 25 rad. Tốc độ góc tức thời của vật tại thời
điểm t=5 s là
A. 5 rad/s . B. 15 rad/s . 2 C. 25 rad/ s . D. 10 rad/s .
33, Một bánh xe quay quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm . Bánh xe quay chậm dần đều
với gia tốc góc có độ lớn 2

2
/ srad
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng A. 24
s . B. 8 s . C. 12 s . D. 16 s .
34, Tại thời điểm t= 0 s , một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với
gia tốc góc không đổi . Sau 4 s nó quay được một góc 20 rad. Góc mà vật rắn quay được từ
thời điểm 0 s đến thời điểm 6s là
- - 3 - Chúc các em ôn tập tốt
103 CÂU HỎI VẬT LÍ CHẤT RẮN
A. 15 rad . B. 30 rad . C. 45 rad . D. 90 rad .
35, Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ ,sau 10 s đạt được tốc độ góc 20 rad/s .
Trong 10 s đó bán kính của bánh xe quay được một góc A. 2 rad . B. 100 rad .
C. 4 rad . D. 200 rad .
36, Vật rắn quay tròn từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc không đổi . Sau khi quay được n=4
vòng thì tốc độ đạt được của điểm Mcách trục quay r=2 m và v=28 m/s . Gia tốc góc của vật

A.
2
/4,1 srad
. B.
2
/9,3 srad
. C.
2
/14 srad
. D. 39
2
/ srad
.
37, Một vật chuyển động quay biến đổi đều , trong 2 phút tốc góc biến đổi từ 60 v/ph đến 780

v/ph . Trong 2 phút đó , vật quay được A. 120 vòng . B. 840 vòng . C.
1680 vòng . D. 1560 vòng .
38, Một bánh xe đang quay với tốc độ góc
rad
π
20
thì bị hãm lại , quay chậm dần đều và sau
thời gian 20 s thì dừng hẳn . Số vòng mà bánh xe quay được từ lúc hãm phanh cho đến lúc
dừng hẳn là
A. 20 vòng . B. 50 vòng . C. 80 vòng . D. 100 vòng .
39, Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì
bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4 s . Góc mà vật rắn quay được trong 1 s cuối cùng
trước khi dừng lại là A. 37,5 rad . B. 2,5 rad . C. 17,5 rad . D. 10 rad .
40, Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r = 20 cm với gia tốc tiếp tuyến
2
/5 scma
t
=
Sau bao lâu kể kể từ khi bắt đầu chuyển động , gia tốc tiếp tuyến bằng gia tốc pháp tuyến ?
A . 1s . B. 1,5 s . C. 2 s . D. 2,5 s .
41, Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên , sau 4 s thì
tốc độ góc đạt 120 v/ph . Gia tốc hướng tâm của điểm ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2
s từ trạng thái đứng yên là
A. 9,86
2
/ sm
. B. 315,8
2
/ sm
. C. 25,1

2
/ sm
. D. 39,4
2
/ sm
.
42, Độ dài kim giờ của một đồng hồ bằng 3/5 độ dài của kim phút . Tỉ số giữa gia tốc của đầu
kim giờ và đầu kim phút là bao nhiêu ? Coi đầu kim giờ và đầu kim phút chuyển động tròn
đều . A.
20
1
B . 20. C.
240
1
. D. 240 .
43, Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình toạ độ góc :
2
t
+=
πϕ
trong đó
ϕ
tính bằng rađian và t tính bằng giây . Gia tốc góc của vật rắn bằng
A.
π
rad/s
2
. B. 0,5 rad/s
2
. C. 1 rad/s

2
D.
2
/2 srad
44, Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động
2
10 t
+=
ϕ
. Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 giây kể từ thời điểm t = 0 lần
lượt là
A. 10rad/s và 25 rad. B. 5rad/s và 25 rad . C. 10rad/s và 35 rad. D. 5rad/s và 35
rad .
45. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật . Góc quay
ϕ
của vật rắn biến
thiên theo thời gian t theo phương trình
2
22 tt
++=
ϕ
. Một điểm trên vật rắn và cách trục quay
khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ?
A. 0,4 m/s . B. 50 m/s . C. 0,5 m/s . D. 40 m/s.
- - 4 - Chúc các em ôn tập tốt
103 CÂU HỎI VẬT LÍ CHẤT RẮN
46.Một đĩa tròn bán kính R đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa
. Biết A là điểm nằm trên rìa ,B là điểm trên đĩa cách tâm đoạn R/2. Gọi
BABA
γγωω

,;,
lần
lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B tại một thời điểm. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
BABA
γγωω
==
,
. B.
BABA
γγωω
==
,2
. C.
BABA
γγωω
2
1
,
==
. D.
BABA
γγωω
==
,
2
1
.
Câu 47: Một đĩa tròn bán kính R đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với
mặt đĩa . Biết A là điểm nằm trên rìa , B là điểm trên đĩa cách tâm đoạn R/2. Gọi

BABA
aavv ,;,

lần lượt là tốc độ dài và gia tốc của A và B tại một thời điểm Kết luân nào sau đây là đúng ?
A.
BBA
aavv
≥=
A
,2
. B.
BBA
aavv 2,2
A
=≥
. C.
BBA
aavv 2,
A
==
. D.
BBA
aavv 2,2
A
==
.
Câu 48: Một đĩa tròn bán kính R quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa .
Biết A là điểm nằm trên rìa , B là điểm trên đĩa cách tâm đoạn R/2. Gọi
BABA
aavv ,;,

lần lượt
là tốc độ dài và gia tốc của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
BBA
aavv
2
1
,2
A
==
. B.
BBA
aavv 2,2
A
==
. C.
BBA
aavv
==
A
,
2
1
. D.
BBA
aavv
2
1
,
2

1
A
==

Câu 49: Một đĩa tròn bán kính R quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa . Biết
A là điểm nằm trên rìa ,B là điểm trên đĩa cách tâm đoạn R/2. Gọi
1
α
là góc giữa

1
v


1
a
của
A ;
2
α
là góc giữa

2
v


2
a
của B ở cùng một thời điểm . Kết lụân nào sau đây là đúng ?
A.

21
αα
=
. B.
21
αα
>
. C.
21
αα
<
. D.
21
2
αα
=
.
Câu 50: Hai bánh xe có bán kính R
1
và R
2
( R
1
=2R
2
) nối với nhau bằng một dây cua roa
truyền và đang quay đều . Gọi v
1
, a
1

; v
2
, a
2
lần lượt là tốc độ dài và gia tốc của một điểm nằm
trên vành của mỗi bánh. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
2121
2, aavv
==
. B.
2121
2
1
, aavv
==
. C.
2121
2,2 aavv
==
. D.
2121
2
1
,
2
1
aavv
==
.

Câu 51: Hai bánh xe có bán kính R
1
và R
2
( R
1
=2R
2
) nối với nhau bằng một dây cua roa
truyền và quay đều . Gọi
1
ω
,
2
ω
; v
1
, v
2
lần lượt là tốc độ góc và tốc độ dài của điểm một
điểm nằm trên vành của mỗi bánh. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
2121
,
2
1
vv
==
ωω
. B.

2121
4,2 vv
==
ωω
. C.
2121
2, vv
==
ωω
. D.
2121
2
1
, vv
==
ωω
.
Câu 52: Hai bánh xe có bán kính R
1
và R
2
( R
1
= 2R
2
) nối với nhau bằng dây cua roa truyền và
đang quay đều . Trong cùng một khoảng thời gian t các bánh xe quay được các góc lần lượt
1
ϕ


2
ϕ
. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
21
2
1
ϕϕ
=
. B.
21
2
ϕϕ
=
. C.
21
ϕϕ
=
. D.
21
2
ϕϕ
=
.
Câu 53: Hai bánh xe có bán kính R
1
và R
2
( R
1

=2R
2
) nối với nhau bằng dây cua roa truyền và
bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ . Sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay , các
bánh xe quay được các góc lần lượt
1
ϕ

2
ϕ
.Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.
21
2
1
ϕϕ
=
. B.
21
2
ϕϕ
=
. C.
21
ϕϕ
=
. D.
21
2
ϕϕ

=
.
Câu 54: Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định . Gọi
1
ϕ

2
ϕ

góc mà vật quay được sau khoảng thời gian t
1
và t
2
tính từ lúc bắt đầu quay ( t
2
= 2t
1
) . Kết
luận nào sau đây là đúng ?
A.
12
2
ϕϕ
=
. B.
12
3
ϕϕ
=
. C.

12
2
ϕϕ
=
. D.
12
4
ϕϕ
=
.
Câu 55: Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định . Gọi
1
ω

2
ω

lần lượt tốc độ góc của vật tại thời điểm t
1
và t
2
tính từ lúc bắt đầu quay ( t
2
= 2t
1
) . Kết luận
nào sau đây là đúng ?
A.
21
4/1

ωω
=
. B.
21
3/1
ωω
=
. C.
21
2/1
ωω
=
. D.
21
2/1
ωω
=
.
- - 5 - Chúc các em ôn tập tốt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×