Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

mot so cau TN 10,11,12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.64 KB, 30 trang )

Ngân hàng đề Môn Hoá
Các câu hỏi trắc nghiệm
Khối Lớp 10
chơng I . cấu tạo nguyên tử
Chọn đáp án đúng
Câu 1. Ngời tìm ra nguyên tử có cấu tạo rỗng là
A . Rơ - zơ - pho B. Tôm xơn C. Chat uých D . Bo
Câu 2 . Ngời tìm ra electron là
A. Tôm xơn B. Rơ - zơ - pho C. Chat uých
D. Bo
Câu 3 . Ngời tìm ra prôton là
A. Rơ - zơ - pho B. Tôm xơn C. Chat uých D. Bo
Câu 4. Ngời tìm nơtron là
A. Chat uých B. Rơ - zơ - pho C. Tôm xơn D. Bo
Câu 5. Trong nguyên tử ta sẽ biết số p, n, e nếu
A. Biết số e, số n B. Biết điện tích hạt nhân C. Biết số p, số e D. biết số p
Câu 6 . Tìm câu phát biểu sai
A . Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân đợc gọi là số khối
B . Trong một nguyên tử số prôton luôn luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân
C . Số proton bằng điện tích hạt nhân
D . Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhng khác nhau về số nơtron
Câu 7 . Số hiệu nguyên tử đặc trng cho một nguyên tố hoá học vì nó
A. Là điện tích hạt nhân của một nguyên tố hoá học
B. Là ký hiệu của một nguyên tố hoá học
C. Cho biết tính chất của một nguyên tố hoá học
D. Là tổng số prôton và nơtron trong nhân
Câu 8 . Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 12 hạt. Vậy nguyên tố đó là
A. Al B . Mg C . Ca D . Na
Câu 9 . Yếu tố cho biết tới tính chất hoá học cơ bản của một nguyên tố là
A. Số electron hoá trị B . Điện tích hạt nhân


C. Số electron ở lớp trong cùng D . Toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử
Câu 10. Sự phân bố electron vào các lớp và các phân lớp căn cứ vào
A . Mức năng lợng tăng dần B. Số khối tăng dần
C . Điện tích hạt nhân tăng dần D. Sự bão hoà các lớp và phân lớp electron
Câu11 . Số electron tối đa trong lớp thứ M là
A. 18 B. 9 C.32 D.8
Câu 12. Một nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là: 2s
2
2p
5
thì số hiệu
nguyên tử của nguyên tố là
A. 9 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 13. Trong nguyên tử các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim, khí hiếm là
A. Các electron lớp ngoài cùng B. Các electron lớp L
C. Các electron lớp M D. Các electron lớp K
Câu 14. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z = 3, Z = 11 và Z = 19 có đặc điểm nào sau
đây là chung
A. Có 1 electron lớp ngoài cùng B. Có 2 electron lớp ngoài cùng
C. Có 3 electron lớp ngoài cùng D. Phơng án khác
1
Câu 15: Các mệnh đề nào sau đây không đúng
1. Số điện tích hạt nhân đặc trng cho một nguyên tố hóa học
2. Chỉ có hạt nhân nguyên tử ôxi mới có 8 proton
3. Chỉ có hạt nhân nguyên tử ôxi mới có 8 nơtron
4. Chỉ có trong nguyên tử ôxi mới có 8 electron
A. 3 B. 3 và 4 C. 1 và 3 D . 4
Câu 16 : Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau
X. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Y. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Z. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

Nguyên tố nào là kim loại
A. Y B. X C. Z D. X và Y
Câu 17: Chọn phát biểu đúng: Số electron độc thân của nguyên tử Clo (Z= 17 ) là:
A. 1 B. 0 C. 1,3,5 D. 7
Câu 18: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
thì ion tạo ra từ X sẽ là:
A .1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p

4
D. 1s
2
2s
2
2p
5
Câu 19: Hai ion đơn nguyên tử X
2-
và Y
+
đều có cấu hình electron của nguyên tử
10
Ne. Số proton trong
X
2-
và Y
+
lần lợt là:
A. 8 và 11 B. 12 và 9 C. 10 và 10 D. 14 và 8
Câ u 20 . Nguyên tử nào sau đây có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng
A. Al ( Z = 13) B. N ( Z = 7 ) C. Na ( Z = 11) D. C ( Z = 6 )
Câu 21. Các mệnh đề dới đây mệnh đề nào đúng
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhng khác nhau về số nơtron
B. Đồng vị là những chất cùng điện tích hạt nhân
C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối
Câu 22 . Nguyên tố Y có cấu hình electron của phân lớp sau cùng là 3d
5
. Vậy nguyên tử Y có số lớp

electron là.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Dành cho ch ơng trình nâng cao
Câu 23. *Tìm câu trả lời sai
A. Trong đám mây electron mật độ electron là nh nhau
B. Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử có một mức năng lợng riêng
C. Những electron ở gần hạt nhân nhất có mức năng lợng thấp nhất
D. Những electron ở xa hạt nhân nhất có mức năng lợng cao nhất
Câu24 . *Số lợng obitan nguyên tử phụ thuộc vào
A. Số lợng lớp electron B. Số khối
C. Điện tích hạt nhân D. Đặc điểm mỗi phân lớp electron
Câu 25 . *Dựa vào nguyên lý vững bền, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai
A. 3d < 4s B. 4s > 3s C. 1s <2s D. 3p < 3d
Câu 26. *Xét cấu hình electron của Bo ( Z = 5 ) , câu nào sai
A . Có ba electron độc thân B. Có một electron độc thân
C . Có 2 obitan trống D. Có ba electron lớp ngoài cùng
Câu 27. *Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về
A. Độ bền liên kết với hạt nhân và năng lợng trung bình của các electron
B. Đờng chuyển động của các electron
C. Độ bền liên kết với hạt nhân
D . Năng lợng trung bình của các electron
Câu 28. *Nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại nào sau đây.
A. Nguyên tố p B. Nguyên tố s C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f
Câu 29: *Trong các ion sau, ion nào có số electron bằng nhau:
(1) NO
3
-
(2) SO
4
2-

(3) CO
3
2-
(4) Br
-
(5) NH
4
+

A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (5) D. (2) và (5)
2
Câu 30: *Các obitan trong một phân lớp thì
A. Có cùng mức năng lợng B. khác nhau về mức năng lợng
C. khác nhau về hình dạng D. khác nhau về số electron tối đa trong mỗi obitan
CHNG II . BNG TUN HON
Chọn đáp án đúng
Cõu 1 / S ct trong bng HTTH ( dng bng di) l:
A 18 B . 8 C .10 D . 32
Cõu 2 / Nguyờn t ca nguyờn t no sau õy luụn nhng 1 electron trong cỏc phn ng hoỏ hc?
A . Na ụ 11 trong bng tuõn hon B . Mg ụ 12 trong bng tuõn hon
C . AL ụ 13 trong bng tuõn hon D . Si ụ 14 trong bng tuõn hon
Cõu 3 / Cỏc nguyờn t ca nhúm IA trong bng tun hon cú c im chung no v cu hỡnh electron
nguyờn t, m quyt nh tớnh cht ca nhúm?
A . S electron lp ngoi cựng bng 1 B . S ntron trong ht nhõn nguyờn t.
C . S electron lp K bng 2 D . S electron nh nhau
Cõu 4 / Cỏc nguyờn t thuc dóy no sau õy c sp xp theo chiu tng dn ca in tớch ht nhõn.
A . C, N, O B . Fe, Ni, Co C . Br, Cl, I D . O, Se, S
Cõu 5 / Dóy nguyờn t cú cỏc s hiu nguyờn t (s th t trong bng tun hon) no sau õy ch gm cỏc
nguyờn t d?
A . 24, 39, 74 B . 11, 14, 22 C . 13, 33, 54 D . 19, 32, 51

Cõu 6 / Nguyờn t hoỏ hc no sau õy cú tớnh cht hoỏ hc tng t canxi?
A . Stronti B . Cacbon C . Natri D . Kali
Cõu 7 / Nguyờn t ca nguyờn t no trong nhúm VA cú bỏn kớnh nguyờn t ln nht?
A . Bitmut (Z = 83) B . Nit (Z = 7) C . Photpho (Z = 15) D . Asen (Z = 33)
Cõu 8 / Dóy nguyờn t no sau õy c xp theo chiu bỏn kớnh nguyờn t tng dn?
A . O, S, Se, Te B . I, Br, Cl, P C . C, N, O, F D . Na, Mg, Al, Si.
Cõu 9 / Cho dóy cỏc nguyờn t nhúm IIA : Mg Ca Sr Ba. T Mg n Ba theo chiu in tớch ht
nhõn tng, tớnh kim loi thay i theo chiu
A . Tng dn B . Gim dn C . Tng ri gim D . Gim ri gim
Cõu10 / Cho dóy s nguyờn t nhúm VA: N P As Sb Bi. T N n Bi, theo chiu in tớch ht
nhõn tng, tớnh phi kim thay i theo chiu
A . Gim dn B . Tng dn C . Tng ri gim D . Gim ri tng
Cõu 11 / Cp nguyờn t hoỏ hc sau õy cú tớnh cht hoỏ hc ging nhau nht?
A . Ca v Mg B . P v S C . Ag v Ni D . N v O
Cõu 12 / Cho cỏc nguyờn t Li, Na, K, Rb, Cs thuc nhúm IA trong bng tun hon. Trong s nguyờn t
trờn, nguyờn t no cú tớnh nng ion hoỏ th nht nh nht l:
A . Cs (Z = 55) B . Li (Z = 3) C . Na (Z = 11) D . Rb (Z = 37)
Cõu 13 / Xột cỏc nguyờn t nhúm IA ca bng tun hon, iu khng nh no sau õy l ỳng?
Cỏc nguyờn t nhúm IA:
A . D dng cho 1 electron t cu hỡnh bn vng
B . c gi l cỏc kim loi kim th
C . D dng cho 2 electron lp ngoi cựng
D . D dng nhn thờm 1 electron t cu hỡnh bn vng
Cõu 14 / Bin thiờn tớnh baz cỏc hiroxit ca cỏc nguyờn t nhúm IA theo chiu tng ca s th t l
A . Tng B . Gim C . Khụng thay i D . Gim sau ú tng
Cõu 15 / Nhit sụi ca cỏc n cht ca cỏc nguyờn t nhúm VIIA: F
2
, Cl
2
, Br

2
, I
2
theo chiu tng s
th t l
3
A . Tăng B . Giảm C . Không thay đổi D . Giảm sau đó tăng
Câu 16 / Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên trong bảng tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với 2
electron độc thân ở trạng thái cơ bản là?
A . 2 B . 1 C . 3 D . 4
Câu 17 / Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử?
A . Giảm B . Tăng C . Không thay đổi D . Vừa giảm vừa tăng
Câu 18 / Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến đổi theo chiều nào sau đây?
A . Giảm B . Tăng C . Không thay đổi D . Vừa giảm vừa tăng
Câu 19 / Tính axit của dãy hiđroxit: H
2
SiO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4
biến đổi theo chiều nào sau đây?

A . Tăng B . Giảm C . Không thay đổi D . Vừa giảm vừa tăng
Câu 20 / Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các
nguyên tố không có tính phóng xạ, Cs là kim loại có
A. Năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất B . Giá thành rẻ, dễ kiếm
C . Bán kính nguyên tử nhỏ nhất D . Năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất
Câu 21 / Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 24 .
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là:
A . 1s
2
2s
2
2p
4
B . 1s
2
2s
2
2p
2
C . 1s
2
2s
2
2p
5
D . 1s
2
2s
2
2p

6
Câu 22 / Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây?
A . Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA B . Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA
C . Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA D . Chu kỳ 2 và các nhóm IIIA và IVA
Câu 23 / Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là
A . Các nguyên tố s và các nguyên tố p B . Các nguyên tố s
C . Các nguyên tố p D . Các nguyên tố d
Câu 24 / Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất trong hợp chất
với oxi bằng 1.
A . Nhóm IA B . Nhóm IIA C . Nhóm IIIA D . Nhóm IVA
Câu 25 / Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron
nguyên tử?
A . Số electron hoá trị B . Số lớp electron
C . Số electron lớp K D . Số phân lớp electron
Câu 26 / Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức
R
2
O
3
?
A . Al B . Mg C . Si D . P
Câu 27 / Tất cả các nguyên tố hoá học trong nhóm VIIIA có đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử
trong các liệt kê sau đây?
A . Lớp electron ngoài cùng đã bão hoà, bền vững.
B . Phân tử chỉ gồm một nguyên tử
C . Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
6


D . Hầu như trơ, không tham gia các phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường
Câu 28 / Nguyên tố hoá học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hoá trị là 3d
3
4s
2
?
A . Chu kỳ 4, nhóm VB B . Chu kỳ 4, nhóm VA
C . Chu kỳ 4, nhóm IIA D . Chu kỳ 4, nhóm IIIA
Câu 29 / Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì
A . Phi kim mạnh nhất là flo B . Phi kim mạnh nhất là iot
C . Kim loại mạnh nhất là liti D . Phi kim mạnh nhất là oxi
4
Cõu 30 / Nguyờn t X cú cu hỡnh electron hoỏ tr l 3d
10
4s
1
Vy trong bng tun hon, v trớ ca X thuc
A . Chu k 4, nhúm IB B . Chu k 4, nhúm IA
C . Chu k 4, nhúm VIA D . Chu k 4, nhúm VIB
Chơng III . Liên kết hoá học
Chọn đáp án đúng
Câu 1 : Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử nhờng electron trở thành ion :
A . Điện tích dơng và số proton không đổi
B . Điện tích dơng và có nhiều proton hơn
C . Điện tích âm và số proton không đổi
D . Điện tích dơng và có nhiều proton hơn
Câu 2 : Trong KaliHiđrocacbonnat , các liên kết hoá học là :
A . Vừa là liên kết ion, vừa là liên kết cộng hoá trị
B . Chỉ toàn là liên kết ion

C . Vừa là liên kết ion, vừa là liên kết kim loại
D . Chỉ toàn là liên kết cộng hoá trị
Câu 3 : Hợp chất nào có liên kết ion?
A . MgCl
2
B . CCl
4
C . CO
2
D . H
2
O
Câu 4 : Các nguyên tử các bon trong kim cơng liên kết với nhau bằng :
A . Liên kết cộng hoá trị không cực B . Liên kết ion
C . Liên kết cộng hoá trị phân cực C . Liên kết kim loại
Câu 5 : Độ phân cực của các liên kết trong các chất HF , HCl , HBr , HI tăng dần theo trật tự nào ?
A . HI , HBr , HCl , HF B . HBr , HCl , HI , HF
C . HF , HCl , HBr , HI D . HI , HCl , HF , HBr
Câu 6 :Trong các chất CH
4
, NH
3
, H
2
O , HF . Độ phân cực của các liên kết tăng dần theo trật tự nào ?
A . CH
4
, NH
3
, H

2
O , HF B . HF , H
2
O , NH
3
, CH
4
C . H
2
O , HF , CH
4
, NH
3
C . CH
4
, NH
3
, HF , H
2
O
Câu7:
Be
= 1,57,
Cl
= 3,16. Liên kết hoá học trong phân tử BeCl
2
thuộc loại liên kết gì
A . Liên kết cộng hoá trị phân cực B . Liên kết ion
C . Liên kết cộng hoá trị không phân cực D . Liên kết kim loại
Câu 8 : Trong các hợp chất CH

4
, NH
3
, SiH
4
. Độ phân cực của các liên kết tăng dần theo trật tự nào ?
A . SiH
4
, CH
4
, NH
3
B . NH
3
, CH
4
, SiH
4
C . SiH
4
, NH
3
, CH
4
D . CH
4
, SiH
4
, NH
3

Câu 9 : Hợp chất nào có liên kết cộng hoá trị
A . BeS B . LiF C . MgCl
2
D . K
2
O
Câu 10 : Kiểu mạng tinh thể nào thờng có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất
A . Mạng tinh thể phân tử B . Mạng tinh thể nguyên tử
C . Mạng tinh thể ion D . Mạng tinh thể kim loại
Câu 11 : Nguyên tử nhờng hoặc nhận thêm một hay nhiều electron trở thành :
A . Một ion B . Một đồng vị C . Một chất điện li D . Một phân tử
Câu 12 : Hợp chất nào có liên kết cộng hoá trị phân cực nhỏ nhất
A . Cl F B . H F C . Br H D . Ca F
Câu 13 : Khi hình thành liên kết hoá học, hạt nào có thể nhờng, nhận hoặc tạo thành cặp liên kết ?
A . Electron B . Proton C . Nơtron D . Nhân nguyên tử
Câu 14 : Nguyên tử nào tạo thành liên kết ion với nguyên tử Brom
A . Kali B . Nhôm C . Oxi D . Cácbon
Câu 15 : Hợp chất nào đợc tạo thành bằng cặp electron chung
A . H
2
O B . Na
2
O C . CaO D . MgO
Câu 16 : Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không cực
A . N
2
B . CaO C . MgO D . Ca(OH)
2
5
Câu 17 : Các ion Na

+
, Mg
2+
, F
-
có điểm chung là :
A . Có cùng số electron B . Có cùng số proton
C . Có cùng số Nơtron D . Không có điểm gì chung
Câu 18 : Các ion S
2-
, Cl
-
và nguyên tử Ar có điểm chung là :
A . Có cùng số electron B . Có cùng số Nơtron
C . Có cùng số proton D . Không có điểm gì chung
Câu 19 : Một nguyên tử có tổng số electron thuộc các phân lớp p là 11 . Công thức phân tử hợp chất của
nguyên tố này với Hyđro là :
A . HCl B . HBr C . HF D . H
2
S
Câu 20 : Cặp nguyên tử nào sau đây có hiệu độ âm điện lớn nhất
A . K , Cl B . B , C C . Li , I D . Se , S
Câu 21 : Ion nào sau đây có 32 electron ?
A . CO
3
2-
B . SO
4
2-
C . NO

3
-
D . NH
4
+
Câu 22 : Ion nào sau đây có tổng số proton 48 ?
A . SO
4
2-
B . NH
4
+
C . SO
3
2-
D . K
+
Câu 23 : Kim cơng có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào ?
A . Mạng tinh thể nguyên tử B . Mạng tinh thể ion
C . Mạng tinh thể phân tử D . Mạng tinh thể kim loại
Câu 24: Phân tử chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực mạnh ?
A . HCl B . H
2
C . N
2
D . CH
4

Câu 25 : Phân tử chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không phân cực rõ nhất ?
A . F

2
B . SO
2
C . CS
2
D . PCl
3

Câu 26 : Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính chất nguyên tử của nguyên tố kim loại.
A . Nhờng electron tạo thành ion dơng B . Nhận electron tạo thành ion âm
C . Nhận electron tạo thành ion dơng C . Nhờng electron tạo thành ion âm
Câu 27 : I on đơn nguyên tử điện tích 1+ trở thành nguyên tử là do :
A . Nhờng đi một electron B . Nhận thêm một proton
C . Nhận thêm một electron D . Nhờng đi một Nơtron
Câu 28 : Nguyên tử Magie có số hiệu là 12 .

Cấu

hình electron của ion Mg
2+
là :
A . 1s
2
2s
2
2p
6
B . 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
C . 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D . 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 29 : Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion
A . CO
2
, Cl
2
, CCl
4

B . NH
4
Cl , OF
2
, H
2
S

C . BF
2
, AlF
3
, CH
4
D . I
2
, CaO , CaCl
2
Câu 30 : Điện hoá trị của một mguyên tố trong các hợp chất ion đợc tính bằng :
A . Điện tích của ion trong hợp chất
B . Số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhờng đi
C . Số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhận thêm
D . Số cặp electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với các nguyên tử của nguyên tố
khác
Dành cho ch ơng trình nâng cao
Câu 31 : *Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử nhờng electron là nguyên tử của nguyên tố :
A . Có năng lợng ion hoá thấp nhất
B . Có độ âm điện lớn hơn
C . Có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn
D . Có nguyên tứ khối lớn hơn

Câu 32 : *Liên kết trong phân tử HBr là liên kết
A . Cộng hoá trị phân cực B . Cho nhận
C . Cộng hoá trị không phân cực D . Ion
Câu 33 : *Trong phân tử SO
2
có các liên kết :
A . Cho nhận và Cộng hoá trị phân cực B . Ion
C . Cộng hoá trị không phân cực D . Cộng hoá trị phân cực
6
Câu 34 : *Liên kết hoá học trong kim loại đồng là loại liên kết :
A . Kim loại B . Cộng hoá trị không phân cực
C . Cộng hoá trị phân cực D . Ion
Câu 35 : *Các liên kết trong phân tử NH
3
thuộc liên kết :
A . Cộng hoá trị phân cực B . Cộng hoá trị không phân cực C . I on D . Cho nhận
Câu 36: *Nguyên tử phốt pho trong phân tử PH
3
ở trạng thái lai hoá :
A . sp
3
B . sp
2
B . sp C . không xác định đợc
Câu 37: *Lai hoá sp
3
là sự tổ hợp , trộn lẫn
A . 1 obitan s và 3 obitan p B . 2 obitan s và 2 obitan p
C . 2 obitan s và 3 obitan p D . 3 obitan s và 1 obitan p
Câu 38: * Cấu trúc không gian của phân tử CH

4
là một tứ diện đều . Nguyên tử các bon trong phân tử
metan ở trạng thái lai hoá :
A . sp
3
B . sp
2
C . sp D . không xác định đợc
Câu 39 : *Phân tử nào có sự lai hoá sp
2
A . BF
3
B . BeF
2
C . NH
3
D . CH
4
Câu40 : *Liên kết đơn giữa 2 nguyên tử là loại liên kết nào sau đây ?
A . Liên kết xích ma () B . Liên kết Pi () C . Liên kết ion D . Liên kết cho nhận
Chơng IV : Phản ứng oxi hoá - khử
Chọn đáp án đúng
Câu 1 : Số oxihoá của Nitơ trong NH
4
+
, HNO
3
, NO
2
, N

2
O lần lợt là :
A . -3 , +5 , +4 , +1 B . +5 , +4 , +1 , -3
C . +4 , +1 , -3 , +5 D . +1 , -3 , +5 , +4
Câu 2 : Trong phản ứng : 3NO
2
+ 2NaOH

NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
NO
2
đóng vai trò nào sau đây :
A . là chất khử và cũng là chất oxihoá B . Chất oxihoá
C . không là chất oxihoá cũng không là chất khử D . là chất khử
Câu 3 : Cho phản ứng oxihoá - khử : aFeS
2
+ bO
2
cFe
2
O
3
+ dSO
2

Các hệ số a, b, c, d trong phơng trình hoá học trên lần lợt là dãy số nào sau đây ?
A . 4, 11, 2, 8 B . 11, 2, 8 , 4 C . 2, 8 , 4 , 11 D . 8 , 4 , 11, 2
Câu 4 : Trong phản ứng : 4NH
3
+ 5O
2


Ptt ,
0
4NO + 6H
2
O . Vai trò của NH
3
:
A . Là chất khử B . Vừa là chất oxihoá, vừa là chất khử
C . Là chất oxihoá D . Không là chất oxihoá, không là chất khử
Câu 5 : Trong số các loại phản ứng hoá học vô cơ, loại phản ứng nào luôn không phải là phản ứng
oxihoá - khử ?
A . Phản ứng trao đổi B . Phản ứng hoá hợp C . Phản ứng phân huỷ D . Phản ứng thế
Câu 6 : Trong số các loại phản ứng hoá học vô cơ, loại phản ứng nào luôn chỉ là phản ứng oxihoá-khử ?
A . Phản ứng thế B . Phản ứng hoá hợp C . Phản ứng phân huỷ D . Phản ứng trao đổi
Câu 7 : Khi tham gia vào phản ứng hoá học , nguyên tử kim loại :
A . Bị oxihoá B . Bị khử C . Cho proton D . Đạt tới số oxihoá âm
Câu 8 : Số oxihoá của N trong ion NO
2
-
bằng bao nhiêu ?
A . + 3 B . - 4 C . - 1 D . + 4
Câu 9 : Phản ứng hoá học nào sau đây không phải là phản ứng oxihoá - khử

A . NaClO + CO
2
+ H
2
O

NaHCO
3
+ HClO
B . Cl
2
+ 2NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O
C . 3Cl
2
+ 6KOH

0
t
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
D . 6HCl + KClO
3



KCl + 3Cl
2
+ 3H
2
O
Câu 10 : Trong các phản ng sau, phản ứng nào là phản ứng oxihoá - khử ?
7
A . 2KClO
3


+
20
Mnt
2KCl + 3O
2
B . CaCO
3


0
t
CaO + CO
2

C . Cu(OH)
2



0
t
CuO + H
2
O D . 2Fe(OH)
3


0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Câu 11 : Trong số các phản ứng hoá học nào sau đây không phải là phản ứng oxihoá - khử
A . CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
B . 2Na + Cl
2


2NaCl
C . 2SO

2
+ O
2


2SO
3
C . 2FeCl
2
+ Cl
2


2FeCl
3
Câu 12 : Dấu hiệu nào sau đây đợc sử dụng để nhận ra một phản ứng oxihoá - khử?
A . Có sự thay đổi số oxihoá của một số nguyên tố sau phản ứng
B . Tạo ra chất bay hơi
C . Có sự thay đổi màu sắc của các chất phản ứng
D . Tạo ra chất ít tan, lắng xuống thành kết tủa
Câu 13 : Những chất trong dãy nào có cùng số oxihoá
A . Lu huỳnh trong SO
3
và H
2
SO
4
B . Đồng trong Cu
2
O và CuO

C . Sắt trong FeO và Fe
2
O
3
D . Mangan trong MnO
2
và KMnO
4

Câu 14 : Sự oxihoá
A . Sự làm tăng số oxihoá của một chất B . Sự kết hợp của một chất với hyđro
C . Sự làm giảm số oxihoá của một chất D . Sự nhận electron của một chất
Câu 15 : Sự khử là :
A . Sự nhận electron của một chất B . Sự làm tăng số oxihoá của một chất
C . Sự kết hợp của một chất với oxi D . Sự tách Hyđro của một chất
Câu 16 : Trong một phản ứng oxihoá - khử, chất bị oxihoá là :
A . Chất nhờng electron B . Chất nhận electron
C . Chất nhờng proton D . Chất nhận proton
Câu 17 : Trong phản ứng hoá học : Cu + 4HNO
3


Cu(NO)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
số oxihoá của nguyên tố oxi :

A . Không đổi B . Tăng C . giảm D . Vừa tăng, vừa giảm
Câu 18 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxihoá - khử ?
A . 2Fe(OH)
3


0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O B . 2Fe + 3Cl
2


2FeCl
3
C . 2HgO

0
t
2Hg + O
2
D . 2Na + 2H
2
O


2NaOH + H
2

Câu 19 : Trong một phản ứng oxihoá - khử, chất bị khử là :
A . Chất nhận electron B . Chất nhờng electron
C . Chất nhờng proton D . Chất nhận proton
Câu 20 : Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng : 2FeCl
2
+ Cl
2


2FeCl
3
A . Ion Fe
2+
oxihoá nguyên tử Clo B . Ion Fe
2+
khử nguyên tử Clo
C . Ion Fe
2+
bị oxihoá D . Nguyên tử Clo oxihoá ion Fe
2+
Câu 21 : Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất trong phản ứng : Cu + Cl
2
CuCl
2
A . Cu
0
bị oxihoá, Cl

2
bị khử B . Cu
0
bị khử, Cl
2
bị oxihoá
C . Cu
0
bị oxihoá, Cl
-

bị khử D . Cu
0
bị khử, Cl
-
bị oxihoá
Câu 22 : Trong phản ứng : Na
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4
+ 2NaCl
A . Không chất nào bị oxihoá và bị khử B . Na
2
SO

4
bị khử
C . Na
2
SO
4
bị oxihoá D . BaCl
2
bị khử
Câu 23 : Trong phản ứng : Cu + 4HNO
3


Cu(NO)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
Chất bị oxihoá là :
A . Cu B . Cu
2+
C . H
+
D . NO
3
-
Câu 24 : Sự biến đổi hoá học nào sau đây là sự khử :
A . Fe

3+
(dd )
+ 1e

Fe
2+
(dd )
B . Fe
(r )


Fe
2+
(dd )
+ 2e
C . Fe
(r)


Fe
3+
(dd )
+ 3e D . Fe
2+
(dd )


Fe
3+


(dd )
+ e
Câu 25 : Vai trò các chất tham gia phản ứng : HClO + HCl

Cl
2
+ H
2
O
A . HClO là chất oxihoá, HCl là chất khử
B . HClO là chất bị oxihoá, HCl là chất khử
8
C . HClO là chất khử, HCl là chất oxihoá
D . HClO và HCl cùng là chất oxihoá
Câu 26 : Kim loại kẽm ( Zn ) không khử đợc :
A . Al
3+
(dd )


B . Cu
2+
(dd )
C . Ag
+
(dd )
D . H
+
(dd )


Câu 27: Kim loại nào có tính khử mạnh nhất
A . Na B . Fe C. pb D . Ag
Câu 28: Cho biết số mol khí oxi tham gia phản ứng oxihoá - khử ?
H
2
S + O
2


SO
2
+ H
2
O
A . 3 B . 4 C . 2 D . 5
Câu 29 Một nguyên tử lu huỳnh ( S ) chuyển thành ion sunfua ( S
2-
) bằng cách :
A . Nhận thêm hai electron B . Nhận thêm một electron
C . Nhờng đi hai electron D . Nhờng đi một electron
Câu 30: Trong phản ứng : Cl
2
+ 2KCl

Br
2
+ 2KCl . Nguyên tố Clo
A . Chỉ bị khử B . Không bị oxihoá, cũng không bị khử
C . Chỉ bị oxihoá D . Vừa bị oxihoá, vừa bị khử
Câu 31 Trong phản ứng : 2Fe(OH)

3


Caot
0
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O . Nguyên tố sắt
A . Không bị oxihoá, cũng không bị khử B . Chỉ bị oxihoá
C . Vừa bị oxihoá, vừa bị khử D . Chỉ bị khử
Câu 32 Trong các phản ứng hoá hợp dới đây,phản ứng nào là phản ứng oxihoá - khử ?
A . 2SO
2
+ O
2


2SO
3
B . CaCO
3
+ H
2
O + CO
2



Ca(HCO
3
)
2

C . P
2
O
5
+ 3H
2
O



2H
3
PO
4
D . BaO + H
2
O

Ba(OH)
2
Câu 33 Trong các phản ứng phân huỷ dới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxihoá - khử ?
A . 2Fe(OH)
3



Caot
0
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O B . 4KClO
3


Caot
0
3KClO
4
+ KCl
C . 2KMnO
4

Caot
0
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O

2
D . 3KClO
3


Caot
0
3O
2
+ KCl
Dành cho ch ơng trình nâng cao
Câu 34 *Sau khi phản ứng đã đợc cân bằng
Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ N
2
+ H
2
O
Tổng số hệ số các chất trong phơng trình phản ứng là :
A . 29 B . 28 C . 25 D . 26
Câu 35 *Trong phản ứng : CaOCl
2
(r

)
+ 2HCl
(dd )


CaCl
2(dd )
+ Cl
2(K)
+ H
2
O
(l)

Nguyên tố Clo trong hợp chất CaOCl
2
có vai trò là :
A . Chất oxihoá B . Không là chất oxihoá, cũng không là chất khử
B . Chất khử D . Vừa là chất oxihoá, vừa là chất khử
Câu 36 *Ion nào không bị oxihoá bằng những chất hoá học ?
A . F
-
B . Cl
-
C . I
-
D . Br
-

Câu 37 *Ion nào có tính khử mạnh nhất

A . I
-
B . Cl
-
C . F
-
D . Br
-

Câu 38 *Axít nào có tính oxihoá mạnh nhất
A . HClO B . HClO
4
C . HClO
2
D . HClO
3
Câu 39 * Trong phản ứng : Zn + CuSO
4


ZnSO
4
+ Cu . Một mol Cu
2+
đã :
A . Nhận 2 mol electron B . Nhờng 2 mol electron
C . Nhờng 1 mol electron D . Nhận 1 mol electron
Câu 40 *Sau khi cân bằng phản ứng oxihoá - khử :
Al + HNO
3



Al(NO
3
)
3
+ N
2
O

+ H
2
O
Tổng số hệ số các chất phản ứng và tổng số hệ số các sản phẩm
A . 38 và 26 B . 26 và 26 C . 19 và 19 D . 19 và 13
Câu 41 : *Sau khi cân bằng đúng phản ứng oxihoá - khử :
9
Cu + HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Số phân tử HNO
3

tạo muối nitrat và số phân tử HNO
3
bị khử là :
A . 6 và 2 B . 3 và 2 C . 8 và 6 D . 8 và 2
Chơng V . CHNG HALOGEN
Chọn đáp án đúng
Câu 1 . Cỏc nguyờn t nhúm VIIA cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l cu hỡnh no?
A . ns
2
np
5
B . ns
2
np C . ns
2
np
4
D. ns
2
np
Câu

2 . Tr flo,cỏc nguyờn t clo,brom, iot trng thỏi kớch thớch cú s electron c thõn l bao nhiờu?
A . 3, 5, 7 B . 1, 3, 5 C . 1, 2, 3, 4 D . 1, 3, 4, 5
Câu

3 . Trong cỏc hp cht, s oxi hoỏ ph bin ca nguyờn t clo, brom, iot l nhng s oxi hoỏ no?
A . -1, +1, +3, +5, +7 B . -1, 0, +2, +3, +5
C . -1, 0, +1, +2, +7 D . -1, +1, +2, +3, +4, +5
Câu


4 . Trong nhúm halogen, kh nng oxi hoỏ ca cỏc cht bin i theo chiu no?
A . Gim dn t flo n iot B . Tng dn t flo n iot
C . Tng t clo n iot tr flo D . Gim dn t clo n iot tr flo
Câu

5 . L ng cht no sau õy cú mu vng lc?
A . Khớ Cl
2
B . Khớ N
2
C . Khớ F
2
D . Hi Br
2
Câu

6 . Phõn t ca cỏc n cht halogen cú kiu liờn kt gỡ?
A . Cng hoỏ tr khụng phõn cc B . Ion
C . Phi trớ D . Cng hoỏ tr phõn cc
Câu

7 . Hin tng no sau õy l ỳng nht khi a mt dõy ng mnh c un thnh lũ xo, h núng
trờn ngn la ốn cn vo l thu tinh ng y khớ clo, di ỏy bỡnh cú mt lp nc mng?
A . Dõy ng chỏy mnh, cú khúi mu nõu, khi khúi tan lp nc di ỏy l thu tinh cú mu
xanh nht.
B . Dõy ng chỏy mnh cú khúi mu nõu.
C . Dõy ng khụng chỏy
D . Khụng cú hin tng gỡ xy ra.
Câu


8 . Sc mt lng khớ clo va vo dung dch cha hn hp NaI v NaBr, cht c gii phúng ra
l cht no?
A . I
2
v Br
2
B . I
2
C . Br
2
D . Cl
2
v Br
2
Câu

9 . St tỏc dng vi cht no di õy to thnh mui st ( III ) clorua ( FeCl
3
)
A . Cl
2
B . HCl C . NaCl D . CuCl
2
Câu

10 . Trong cỏc phn ng di õy, phn ng no chng t nguyờn t clo va l cht oxi hoỏ va l
cht kh?
A . Cl
2

+ H
2
O

HClO + HCl B . Cl
2
+ 2H
2
O + SO
2


2HCl + H
2
SO
4
C . Cl
2
+ H
2


2HCl D . 2Cl
2
+ 2H
2
O

4HCl + O
2

Câu

11 . Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau õy:
A . Clo cú tớnh cht c trng l tớnh kh mnh
B . Clo l phi kim rt hot ng, l cht Oxi hoỏ mnh, trong mt s phn ng Clo th hin tớnh kh.
C . Clo tỏc dng vi dung dch kim
D . Cú th iu ch c cỏc hp cht ca Clo, trong ú s oxi hoỏ ca Clo l -1, +1, +3, +5, +7
Câu 1

2 . Nguyờn tc chung iu ch Cl
2
trong phũng thớ nghim l gỡ?
A . Cho cỏc cht cú cha ion Cl
-
tỏc dng vi cht Oxi húa mnh.
B . Dựng cht giu Clo nhit phõn ra Cl
2
.
C . Dựng Flo y Clo ra khi dung dch mui ca nú
D . in phõn cỏc mui Clorua
10
C©u

13 . Trong các phản ứng điều chế Clo sau đây, phản ứng nào không dùng để điều chế Clo trong
phòng thí nghiệm:
A . 2NaCl + 2H
2
O
 →
dpnc

2NaOH + H
2
+ Cl
2
B . MnO
2
+ 4 HCl
 →
t
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C . 2KMnO
4
+ 16HCl
 →
2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O
D . KClO
3
+ 6HCl

 →
KCl + 3H
2
O + 3Cl
2
C©u

14 . Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu?
A . Cl
2
B . N
2
C . O
2
D . CO
2
C©u

15 . Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra.
Khói đó là do nguyên nhân nào sau đây?
A . HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl
B . HCl phân huỷ tạo thành H
2
và Cl
2

C . HCl dễ bay hơi tạo thành
D . HCl đã tan trong nước đến mức bão hoà
C©u


16 . Khí Hiđrô Clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào
sau đây?
A . H
2
SO
4
đặc B . NaOH C . H
2
SO
4
loãng D . H
2
O
C©u

17 . Trong các dãy Oxit sau, dãy nào gồm các Oxit phản ứng được với axit HCl?
A . FeO, CuO, CaO, Na
2
O B . CuO, P
2
O
5
, Na
2
O
C . CuO, CO, SO
2
D . FeO, Na
2
O và CO

C©u 18 . Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhân biết ra hợp chất Halogenua
trong dung dịch?
A . AgNO
3
B . Ba(OH)
2
C . Ba(NO
3
)
2
D . Cu(NO
3
)
2
C©u

19 . Số Oxi hoá của Clo trong các chất: HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4
lần lượt là dãy số nào sau
đây?
A . -1, +5, +1, +3, +7 B . -1, +5, -1, +3, +7
C . -1, +2, +3, +5, +7 D . -1, +5, +1, -3, -7
C©u

20 . Nước Javen được điều chế bằng cách nào sau đây?
A . Cho Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng nguội

B . Cho Clo tác dụng với nước
C . Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2

D. Cho Clo tác dụng với dung dịch KOH
C©u

21 . Điều chế Clorua vôi bằng cách đun nóng nhẹ ở 30
0
C những chất nào sau đây?
A . Ca(OH)
2
với Cl
2
B . Ca(OH)
2
với HClC C. CaO với HCl D. CaO với Cl
2
C©u

22 . Nguyên tắc nào sau đây dùng để điều chế Flo?
A . Dùng dòng điện để Oxi hoá ion F
-
trong Florua nóng chảy (phương pháp điện phân hổn hợp KF
và HF)
B . Cho các chất có chứa ion F
-
tác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
C . Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh
D . Dùng chất có chứa Flo để nhiệt phân ra F

2
.
C©u

23 . Để điều chế được khí Hiđrô Florua (HF), người ta dùng phản ứng nào sau đây?
A . CaF
2
+ H
2
SO
4

 →
CaSO
4
+ 2HF B . 2F
2
+ 2H
2
O
 →
4HF + O
2
C . H
2
+ F
2

 →
2HF D . 2NaF + H

2
SO
4

 →
Na
2
SO
4
+ 2HF
C©u

24 . Có thể điều chế Br
2
trong công nghiệp từ cách nào trong các cách dưới đây?
A . 2NaBr + Cl
2

 →
2NaCl + Br
2

B . 2H
2
SO
4
+ 4KBr + MnO
2

 →

2K
2
SO
4
+ MnBr
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
C . Cl
2
+ 2HBr
 →
2HCl + Br
2

D . 2AgBr
 →
2Ag + Br
2
Câu 25. Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây?
11
a. AgF b. AgCl c. AgBr d. AgI
Cõu 26. La chn mt trong cỏc dóy hoỏ cht cho sau õy dựng cho thớ nghim so sỏnh tớnh hot ng
ca cỏc halogen
A . Dung dch Clo, dung dch Brom, h tinh bt, dung dch KI, dung dch KBr
B . Dung dch KBr, dung dch KI, dung dch Clo, h tinh bt.
C . Dung dch KBr, dung dch KI, dung dch NaOH, khớ Cl

2
, Br
2
lng
D . Dung dch Clo, dung dch Brom, dung dch NaOH, dung dch KBr
Cõu 27. Cú 3 bỡnh khụng ghi nhón, mi bỡnh ng mt trong cỏc dung dch NaCl, NaBr, NaI. Dựng cp
thuc th no sau õy xỏc nh dung dch cha trong mi bỡnh.
A . Dung dch Clo, h tinh bt. B . Dung dch Clo, dung dch It.
C . Dung dch Brom, dung dch It. D . Dung dch Brom v h tinh bt.
Cõu 28. Cho hai khớ vi t l th tớch l 1:1 ra ngoi ỏnh sỏng mt tri thỡ cú hin tng n, ú l hai khớ
no?
A . H
2
v Cl
2
B . N
2
v H
2
C . H
2
v O
2
D . H
2
S v Cl
2
Cõu 29. Trong cỏc cht sau õy, cht no dựng nhn bit h tinh bt?
A . I
2

B . Cl
2
C . Br
2
D . NaOH
Cõu 30. Tớnh axit trong dóy HF n HI bin i theo chiu no?
A . Tng dn B . Gim dn
C . Va tng va gim D . khụng tng, khụng gim
Chơng VI OXI LU HUNH
Chọn đáp án đúng
Cõu 1: Nguyờn t oxi cú s hiu nguyên t l 8. Trong h thng tun hon nú thuc:
A . Chu kỡ 2, nhúm VI A B . Chu kỡ 2, phõn nhúm VIA
C . Chu kỡ 3, nhún VIA D . Chu kỡ 3, phõn nhún VIA
Cõu 2 : S e lp ngoi cựng ca nguyờn t Oxi l:
A . 6 B . 4 C . 2 D . 1
Cõu 3: Khớ Oxi l khớ:
A . Hi nng hn khụng khớ, khụng mu, khụng mựi, khụng v B . Cú mựi
C . Cú mu D . Cú v
Cõu 4: Khi tham gia phn ng hoỏ hc, nguyờn t Oxi d dng:
A .Nhn thờm 2e B. Nhn thờm 4e C . Cho i 2e D .Cho i 4e
Cõu 5: Tớnh cht hoỏ hc c trng ca Oxi l:
A . Tớnh oxi hoỏ mnh B . Tớnh kh mnh
C . Cú tớnh oxi hoỏ - kh mnh D . Cú tớnh axit baz
Cõu 6: Ozon l cht
A . Cú tớnh Oxi hoỏ mnh hn oxi B . Cú tớnh kh mnh hn oxi
C . Cú tớnh axit mnh hn oxi D . Cú tớnh baz mnh hn oxi
Cõu 7: Cht no sau õy cú liờn kt cng hoỏ tr khụng cc
A . O
2
B . H

2
O
2
C . Al
2
S
3
D . H
2
SO
4
Cõu 8 : Nguyờn t lu hunh cú s hiu nguyờn t l 16, trong bng TH, nguyờn tố lu hunh thuc:
A . Nhúm VIA, chu kỡ 3 B . Phõn nhúm VIA, chu kỡ 3
C . Nhúm VIA, chu kỡ 4 D . Phõn nhúm VIA chu kỡ 4
Cõu 9: Nguyờn t lu hunh ging nguyờn t oxi ch:
A .Cú 6e lp ngoi cựng B . Cú 3 lp electron
C. Cú 2 lp electron D . Cú 1 lp electron
Cõu 10: Lu hunh cú:
A .Hai dng thự hỡnh B . Ba dng thự hỡnh
C . Bn dng thự hỡnh D . Nm dng thự hỡnh
Cõu 11: Trong thc t, một phân t lu hunh gm:
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×