Tải bản đầy đủ (.doc) (163 trang)

hóa học 9 cả năm 3 cột dạy theo phương pháp mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.42 KB, 163 trang )

Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
Lớp Dạy: Tiết: Ngày Dạy: Sĩ số:
Tiết 1: Ôn tập hoá học lớp 8
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức:
- Học sinh nhớ lại các kiến thức cần thiết quan trọng của hoá học 8 nh quy tắc hoá
trị, cách lập công thức hoá học hợp chất, các khái niệm oxit, axit, bazơ và muối.
Nhớ lại cách tính theo công thức hoá học và phơng trình hoá học.
- Nhớ lại các công thức chuyển đổi và cách tính các loại nồng độ dung dịch.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ dựa vào kiến thức đã học.
- Rèn kỹ năng tính toán vận dụng cho các bài tập tổng hợp.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập thực sự ngay từ những ngày đầu năm học.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Học sinh: Ôn lại toàn bộ nội dung trọng tâm của hoá 8.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
GV đặt các câu hỏi cho
học sinh nhớ lại kiến
thức cũ.
? Nhắc lại quy tắc hoá
trị?
? Nhắc lại các khái niệm
oxit, axit, bazơ, muối?
? Nhắc lại các công thức


chuyển đổi giữa khối l-
ợng và lợng chất, thể
tích; tính nồng độ dung
dịch, tính tỉ khối?
? Nhắc lại các bớc giải
bài toán theo công thức
và tính theo PTHH?
HS lần lợt trả lời, HS
khác nhận xét bổ sung.
I. Những kiến thức cần nhớ
1. Quy tắc hoá trị và cách lập
công thức hoá học.
2. Nhắc lại khái niệm oxit,
axit, bazơ và muối.
3. Các công thức chuyển đổi
cần nhớ:
n=
M
m
V= n. 22,4
C%=
dd
ct
m
m
C
M
=
dd
V

n
dA/B=
B
A
M
M
4. Các bớc tính theo công
thức hoá học và tính theo
PTHH.
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 1
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS giải các
bài tập sau:
BT1: Hoàn thành các
PTPƯ sau:
t
o
a. P+O
2
?
t
o
b. Fe+O
2
?
c. Zn+? ?+H
2

t
o
d.?+? H
2
O
e. Na+? ?+H
2
f. P
2
O
5
+? H
3
PO
4
t
o
g. CuO+? Cu+?
BT2: Tính thành phần
% các nguyên tố trong
NH
4
NO
3
?
GV: yêu cầu HS nêu
cách giải bài toán tính
theo công thức hoá học.
Sau đó gọi HS lần lợt
làm theo các bớc.

BT3: Hợp chất A có
khối lợng mol là 142.
Thành phần phần trăm
khối lợng các nguyên tố
trong A là:
%Na=32,39%;
%S=22,54% còn lại là
oxi. Hãy xác định công
thức phân tử của A.
HS nhớ lại các kiến thức
có liên quan đến các
PTPƯ này gồm TCHH
của oxi, hidro, nớc, cách
điều chế hidro, oxi trong
PTN và trong công
nghiệp.
- Tính M
- Tính thành phần phần
trăm.
HS nêu các bớc giải sau
đó làm từng bớc một.
II. Luyện tập
BT1
t
o
a. 4P+5O
2
2P
2
O

5
t
o
b. 3Fe+4O
2
Fe
3
O
4
c. Zn+HCl ZnCl
2
+H
2
t
o
d.O
2
+2H
2
2H
2
O
e.2Na+2H
2
O 2NaOH+H
2
f. P
2
O
5

+3H
2
O 2H
3
PO
4
t
o
g. CuO+H
2
Cu+ H
2
O
BT2
M NH
4
NO
3
=80g
%N=
80
28
. 100%=35%
%O=
80
48
. 100%=60%
%H=
80
4

. 100%=5%
BT3
Giả sử công thức của A là
Na
x
S
y
O
z
. Có :
142
32x
. 100%=32,39%
x=32,39.142/100.23=2
142
32y
. 100%=22,54%
y=1
%O=100%-(32,39%
+22,54)=45,07%
16z/142 . 100%=40,07%
z=4
CTPT của A là Na
2
SO
4
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 2
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc

BT4: Hoà tan 28g sắt
bằng dd HCl 2M vừa đủ.
a. Tính thể tích dd
HCl cần dùng.
b. Tính thể tích khí
thoát ra ở đktc.
c. Tính C
M
dd thu đ-
ợc sau PƯ (coi
thể tích dd sau
PƯ thay đổi
không đáng kể so
với thể tích dd
HCl đã dùng).
? BT này thuộc dạng bài
nào?
? Các bớc để giải bài
dạng này nh thế nào?
GV: Gọi học sinh giải
theo từng bớc.
- Bài này thuộc loại bài
tính theo PTPƯ có liên
quan đến nồng độ dd.
- HS nêu các bớc giải bài
toán tính theo PTPƯ
gồm:
- Tính số mol.
- Viết PTPƯ.
- Tính theo PTPƯ.

- Đổi ra đại lợng
đầu bài yêu cầu.
BT4:
a.
nFe=m/M=2,8/56=0,05
Fe+2HCl FeCl
2
+H
2
1 2 1 1
0,05 x y z
Theo PTPƯ:
n HCl= x=0,1 mol
C
M
(HCl)=n/V-> 0,1/2=0,05lit.
b.
Theo PTPƯ:
nH
2
=z=0,05mol
VH
2
= 0,05.22,4=1,12lit
c.
DD sau PƯ có FeCl
2
nFeCl
2
=y=0,05mol

Vdd sau PƯ=VddHCl=0,05lit
C
M
=n/V=0,05/0,05=1M
4. Củng cố:
GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã ôn lại. Khẳng định đó là những
nội dung cơ bản hoá 8 các em phải nắm đợc.
5.Dặn dò:
- BTVN: Hoà tan m
1
gam bột kẽm cần dùng vừa đủ m
2
gam dd HCl 14,6%. PƯ
kết thúc thu đợc 0,896lit khí ở đktc.
a. Tính m
1
, m
2
.
b. Tính nồng độ phần trăm của dd thu đợc sau PƯ
(Hớng dẫn: m dd sau PƯ=m
Zn
+m
ddHCl
mH
2
bay đi; Đáp số m
1
=2,6g m
2

=20g
C%=24,16%)
- Đọc trớc bài mới
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 3
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
Ngày soạn:
Tiết:2
tính chất hoá học của oxit.
Khái quát về sự phân loại oxit
I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:
- HS biết đợc những tính chất hoá học của oxit, bazơ, oxit axit và dẫn ra đợc
những PTHH tơng ứng với mỗi tính chất.
- HS hiểu đợc cơ sở phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào TCHH của chúng.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng đợc những hiểu biết về TCHH của oxit để giải các BT định tính và
định lợng.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút;
CuO, CaO, H
2
O, dd HCl, quỳ tím.
- Học sinh: Ôn lại bài oxit lớp 8 và đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra . GV yêu cầu HS chữa BT hôm trớc cho về nhà.

3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động 1
? Nhớ và nhắc lại khái niệm oxit
bazơ và oxit axit?
GV hớng dẫn HS kẻ đôi vở để
tiện so sánh.
GV hớng dẫn các nhóm HS làm
thí nghiệm:
- Cho vào mỗi ống nghiệm 1:
bột CuO đen.
- Cho vào ống nghiệm 2: mẩu
vôi sống.
- Thêm vào mỗi ống nghiệm 2-3
Trả lời
Các nhóm HS
làm thí
nghiệm.
I. Tính chất hoá học của
oxit
1. Tính chất hoá học của
oxit bazơ.
a. Tác dụng với nớc.
CaO+H
2
O Ca(OH)
2
(r) (l) (dd)

KL: Một số oxit bazơ tác
dụng với nớc tạo thành dd
bazơ (kiềm).
VD:
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 4
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
ml nớc, lắc nhẹ.
- Dùng ống hút nhỏ vài giọt chất
lỏng trong hai ống nghiệm trên
ra giấy quỳ tím.
? Quan sát và nhận xét hiện t-
ợng?
? Từ hiện tợng trên em rút ra kết
luận gì? Viết PTPƯ?
L u ý: Những oxit bazơ tác dụng
đợc với nớc ở điều kiện thờng
hay gặp là Na
2
O, K
2
O, CaO,
BaO, Li
2
O.
? Hãy viết PTPƯ của các chất
trên với nớc?
GV hớng dẫn các nhóm làm thí
nghiệm:

- Cho vào mỗi ống nghiệm 1:
bột CuO đen.
- Cho vào mỗi ống nghiệm 2:
bột CaO trắng.
- Nhỏ vào hai ống nghiệm trên
2-3ml dd HCl, lắc nhẹ.
? Quan sát và nhận xét hiện t-
ợng?
? Qua PƯ trên em rút ra kết luận
gì?
GV: Giới thiệu: Bằng thực
nghiệm ngời ta đã chứng minh
rằng một số oxit bazơ (CaO,
BaO, Na
2
O, K
2
O...) tác dụng với
oxit axit tạo muối.
- ống 1 không
có hiện tợng gì.
- ống 2 thấy
toả nhiệt.
HS rút ra kết
luận.
HS lên viết
PTPƯ.
Các nhóm HS
làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.

- ống
nghiệm1: có dd
màu xanh xuất
hiện.
- ống nghiệm
2: tạo dd trong
suốt
HS rút ra kết
luận.
Na
2
O+H
2
O 2NaOH
K
2
O+H
2
O 2KOH
BaO+H
2
O Ba(OH)
2
b. Tác dụng với axit.
CuO+2HCl CuCl
2
+H
2
O
đen dd dd xanh

CaO+2HCl CaCl
2
+H
2
O
Trắng dd dd trong
suốt
KL: Oxit bazơ tác dụng với
axit tạo muối và nớc.
c.Tác dụng với oxit axit.
CaO+CO
2
CaCO
3
BaO+CO
2
BaCO
3
KL: Một số oxit bazơ tác
dụng với oxit axit tạo muối.
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS lấy VD (nhớ lại
tính chất của nớc).
GV hớng dẫn HS:
Oxit axit Gốc axit t/
SO
2
=

SO

3
SO
3
= SO
4
CO
2
= CO
3
HS trả lời.
2. Tính chất hoá học của
oxit axit.
a. Tác dụng với nớc.
P
2
O
5
+3H
2
O 2H
3
PO
4
KL: Nhiều oxit axit tác
dụng với nớc tạo thành dd
axit.
b. Tác dụng với bazơ
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 5
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT

huyện Mèo Vạc
P
2
O
5
= PO
4
N
2
O
5
- NO
3
GV hớng dẫn HS viết PTPƯ
giữa CO
2
và Ca(OH)
2
và giải
thích cơ chế PƯ để HS hiểu bản
chất.
? Thay CO
2
bằng một số oxit
axit khác nh P
2
O
5
, SO
3

hãy viết
PTPƯ?
? Qua các VD trên hãy rút ra kết
luận?
BT1: Cho các oxit sau: K
2
O,
Fe
2
O
3
, SO
3
, P
2
O
5
.
a. Gọi tên và phân loại các
oxit trên?
b. Trong các oxit trên,
chất nào tác dụng đợc
với:
+ Nớc
+ dd H
2
SO
4
loãng
+ dd NaOH

? Viết các PTPƯ?
HS lên bảng
viết PTPƯ.
Rút ra KL.
HS thảo luận
trả lời.
CO
2
+Ca(OH)
2
CaCO
3
+H
2
O
KL: Oxit axit tác dụng với
dd bazơ tạo muối và nớc.
c. Tác dụng với oxit bazơ
BT1
CT Phân loại Tên gọi
K
2
O ox bazơ Kali oxit
Fe
2
O
3

ox bazơ


Sắt II oxit
SO
3
ox ax Luhuỳnhtrioxit
P
2
O
5
ox ax Điphotpho
penta oxit
- Với nớc: K
2
O, SO
3
,
P
2
O
5
- Với dd H
2
SO
4
loãng:
K
2
O, Fe
2
O
3

- Với dd NaOH: SO
3
,
P
2
O
5
Hoạt động 3
GV giới thiệu: Dựa vào TCHH
ngời ta chia oxit làm 4 loại.
Nghe và ghi.
II. Khái quát về sự phân
loại oxit.
1. Oxit bazơ
2. Oxit axit
3. Oxit trung tính
4. Oxit lỡng tính
4.Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- BT2: Hoà tan 8g magie oxit cần vừa đủ 200ml dd HCl có nồng độ C
M
.
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính C
M
(nMgO=8/40=0,2mol
MgO + 2HCl MgCl
2
+ H
2

O
1 2
0,2 x
nHCl= x= 0,4mol
C
M
=n/V=0,4/0,2=2M)
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 6
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
5. Dặn dò:
- BTVN: 1,2,3,4,5,6 SGK
- Đọc trớc bài mới
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần:2
Ngày soạn:
Tiết:3
một số oxit quan trọng
a. canxi oxit
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
- HS hiểu đợc những TCVL và TCHH của CaO.
- Biết các ứng dụng của CaO.
- Biết các PP điều chế CaO trong PTH và trong CN.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu các hiện tợng hoá
học gắn với cuộc sống.

II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
+Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, tranh là nung vôi.
+Hoá chất: CaO, dd HCl, dd H
2
SO
4
loãng, CaCO
3
, dd Ca(OH)
2
.
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra .
- Nêu TCHH của oxit bazơ, viết PTPƯ?
- BT1 SGK tr.6
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động 1
GV cho HS quan sát mẫu CaO.
I. Tính chất của canxi oxit.
1. Tính chất vật lý.
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 7
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc

? Nhận xét TCVL của CaO?
? CaO thuộc loại oxit nào?
- Vậy nó có đầy đủ TCHH của
một oxit bazơ. Chúng ta cùng
tiến hành một số thí nghiệm
kiểm chứng TCHH của CaO.
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
theo nhóm.
- TN1:
+ Cho hai mẩu nhỏ CaO vào
ống nghiệm 1 và 2.
+ Nhỏ từ từ nớc vào ống
nghiệm 1.
+ Nhỏ từ từ dd HCl vào ống
nghiệm 2.
? Quan sát và nhận xét hiện t-
ợng? Viết PTPƯ?
GV: PƯ của CaO với nớc gọi là
PƯ tôi vôi.
- Ca(OH)
2
tan ít trong nớc,
phần tan tạo thành dd
bazơ.
- CaO hút ẩm mạnh nên đ-
ợc dùng làm khô nhiều
chất.
GV thuyết trình: Để CaO trong
không khí ở nhiệt độ thờng, CaO
hấp thụ CO

2
trong không khí tạo
canxi cacbonat.
? Em hãy viết PTPƯ?
- Quan sát
nhận xét.
- Thuộc loại
oxit bazơ.
Nhóm HS làm
thí nghiệm
theo hớng dẫn.
- Toả nhiệt,
sinh chất rắn ít
tan.
- CaO tan tạo
dd trong suốt
không màu.
HS viết PTPƯ.
- Là chất rắn , màu trắng,
nóng chảy ở nhiệt độ rất cao
2585
o
C
2. Tính chất hoá học.
a. Tác dụng với nớc.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
b. Tác dụng với axit

CaO+2HCl CaCl
2
+H
2
O
c. Tác dụng với oxit axit
CaO+CO
2
CaCO
3
R K R
KL: CaO là một oxit bazơ.
Hoạt động 2
? Hãy nêu ứng dụng của CaO mà
em biết?
Trả lời
II. ứng dụng của CaO
(SGK)
Hoạt động 3
? Trong thực tế ngời ta sản xuất
CaO từ nguyên liệu nào?
GV: thuyết trình về các PƯ xảy
ra trong lò nung vôi.
GV gọi một HS đọc Em có
biết
- Liên hệ thực
tế để trả lời.
- Đọc theo yêu
cầu
III. Sản xuất CaO

- Nguyên liệu: đá vôi, C đốt
- PTPƯ:
C + O
2
CO
2
CaCO
3
CO
2
+ CaO
4.Củng cố:
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 8
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
- BT1: Thực hiện dãy biến hoá sau:
Ca(OH)
2
CaCO
3
CaO CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
CaCO
3
- BT2: Trình bày PP nhận biết các chất rắn sau: CaO, P

2
O
5
, SiO
2
GV hớng dẫn các bớc giải bài nhận biết chất.
- Đánh số thứ tự các lọ hoá chất rồi lấy mẫu thử ra ống nghiệm.
- Rót nớc vào, lắc. Chất rắn không tan trong nớc là SiO
2
. Nhúng quỳ tím vào phần
dd ở hai ống nghiệm còn lại, quỳ tím hoá đỏ là H
3
PO
4
chất ban đầu là P
2
O
5
. Nếu
quỳ tím chuyển thành xanh là Ca(OH)
2
chất ban đầu là CaO.
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
P
2
O
5

+3H
2
O 2H
3
PO
4
5. Dặn dò:
- BTVN: 1,2,3,4 SGK
- Đọc trớc bài mới
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Tiết: 4
b. lu huỳnh đioxit
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
- HS biết đợc các tính chất của SO
2
.
- HS biết đợc các ứng dụng của SO
2
và PP điều chế SO
2
trong PTN và trong CN
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng làm các BT tính theo PTHH.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Soạn giáo án chi tiết.
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới.

III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra .
- Nêu các TCHH của oxit axit, viết PTPƯ?
- Chữa BT4 SGK tr.9 (nCO
2
=0,1mol; C
M
=0,5M; mCaCO
3
=19,7g)
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nội dung
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 9
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
học sinh
Hoạt động 1
GV giới thiệu TCVL của SO
2

chất khí không màu, mùi hắc,
rất độc, nặng hơn không khí.
? Lu huuỳnh đioxit thuộc loại
oxit nào?
- Vậy nó có đầy đủ tính chất hoá
học của một oxit axit, là những
tính chất nào?
GV: bổ sung SO

2
là chất ô
nhiễm không khí là nguyên nhân
gây ra ma axit.
GV gọi HS viết PTPƯ cho TC
2,3
? Đọc tên các muối tạo thành?
? Hãy rút ra kết luận về TCHH
của SO
2
?
Theo dõi bài.
Oxit axit.
HS nêu các
TCHH.
Lên bảng viết
PTHH.
I. Tính chất của luhuỳnh
đioxit.
1. Tính chất vật lý (SGK)
2. Tính chất hoá học.
a. Tác dụng với nớc
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3

b. Tác dụng với bazơ
SO
2
+Ca(OH)
2
CaSO
3
+H
2
O
c. Tác dụng với oxit bazơ
SO
2
+Na
2
O Na
2
SO
3
SO
2
+ BaO BaSO
3
KL: Lu huỳnh đioxit là một
oxit axit.
Hoạt động 2
GV giới thiệu ứng dụng của SO
2
II. ứng dụng
1. Sản xuất H

2
SO
4
.
2. Tẩy trắng bột gỗ
trong CN giấy
3. Diệt nấm, mốc
Hoạt động 3
GV giới thiệu cách điều chế
SO
2
.
?Theo em có thể thu SO
2
bằng
cách nào:
- Đẩy nớc?
- Đẩy không khí (úp bình)
- Đẩy không khí (ngửa
bình)
Có thể thu SO
2

bằng cách ngửa
bình đẩy không
khí.
III. Điều chế
1. Trong PTN
a. Muối sunfit + Axit
Na

2
SO
3
+H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+
H
2
O+SO
2

b. Đun nóng H
2
SO
4
đặc với
Cu
2. Trong CN
Đốt S trong không khí:
S+O
2
SO
2
Đốt quặng Pirit

4FeS
2
+11O
2
2Fe
2
O
3
+8SO
2
4.Củng cố:
- GV gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- TB1: Thực hiện dãy biến hoá sau:
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 10
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
S SO
2
CaSO
3
H
2
SO
3
Na
2
SO
3
SO

2
Na
2
SO
3
- BT2: Cho 12,6g natri sunfit tác dụng vừa đủ với 200ml dd axit H
2
SO
4
.
+ Viết PTPƯ.
+ Tính VSO
2
thu đợc.
+ Tính C
M
của dd axit.
(nNa
2
SO
4
=12,6/126=0,1mol; nH
2
SO
4
=nSO
2
=0,1mol; VSO
2
=2,24lit;

C
M
(H
2
SO
4
)=0,5M)
5. Dặn dò:
- BTVN: 2,3,4,5,6 SGK tr.11 Hớng dẫn BT3 chất đợc làm khô không PƯ với CaO
- Đọc trớc bài mới
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 3
Ngày soạn:
Tiết: 5
tính chất hoá học của axit
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức: - HS biết đợc các TCHH chung của axit.
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ của axit, kỹ năng phân biệt axit với
các dd bazơ, dd muối.
- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm với axit, kỹ năng làm BT tính theo PTHH.
3. Thái độ:
- GD ý thức cẩn thận trong quá trình làm thí nghiệm với axit đảm bảo an toàn.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: +Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ốnh hút.
+Hoá chất: DD HCl, H
2
SO
4
loãng, Zn, CuSO
4

, NaOH, quỳ tím.
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới, ôn lại định nghĩa axit.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra : - Nêu định nghĩa, công thức chung của axit? Lấy 5 VD về axit?
- Chữa BT2 SGK tr.11(a. Dùng nớc, quỳ tím b. Dẫn vào nớc vôi trong.)
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nội dung
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 11
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
học sinh
Hoạt động 1
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm.
? Em hãy quan sát và nhận xét
hiện tợng?
BT1: Trình bày PPHH nhận biết
các dd không màu: NaCl,
NaOH, HCl.
GV: Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Cho một ít kim loại Zn
hoặc Al vào ống nghiệm
1.
- Cho một ít vụn đồng vào
ống nghiệm 2.
- Nhỏ 1-2ml HCl vào hai
ống nghiệm trên.

? Quan sát và nhận xét hiện t-
ợng?
? Hiện tợng đó chứng tỏ điều gì?
? Em hãy viết PTPƯ?
? Qua các thí nghiệm trên em rút
ra kết luận gì?
L u ý: Axit HNO
3
tác dụng với
nhiều kim loại không giải phóng
H
2
.
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Lấy một ít Cu(OH)
2
vào
ống nghiệm1, thêm 1-2ml
dd H
2
SO
4
vào ống
nghiệm, lắc đều.
? Quan sát và nhận xét hiện t-
ợng?
- Lấy 1-2ml dd NaOH vào
ống nghiệm 2, nhỏ 1 giọt
phenolphtalein vào ống

nghiệm, nhỏ dd H
2
SO
4
vào.
? Quan sát nhận xét hiện tợng
xảy ra?
Nhóm HS làm
thí nghiệm
theo hớng dẫn.
Quan sát và
nhận xét hiện
tợng.
Thảo luận
nhóm trả lời
BT.
- ống nghiệm
1 có bọt khí
thoát ra.
- ống nghiệm
2 không có
hiện tợng gì.
- Đã có PƯHH
xảy ra.
HS rút ra kết
luận.
HS làm thí
nghiệm theo h-
ớng dẫn.
Cu(OH)

2
bị tan
tạo thành dd
xanh lam.
- Màu đỏ mất
dần.
- Đã có PƯHH
I. Tính chất hoá học của
axit
1. Axit làm đỏi màu chất
chỉ thị.
- DD axit là quỳ tím chuyển
thành màu đỏ.
BT1:
Dùng quỳ tím để nhận biết.
2. Tác dụng với kim loại.
2Al+6HCl 2AlCl
3
+3H
2
r dd dd k
Fe+H
2
SO
4
FeSO
4
+H
2
r dd dd k

KL: Nhiều dd axit tác dụng
với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng hiđro.
3. Tác dụng với bazơ.
Cu(OH)
2
+H
2
SO
4
CuSO
4
+2H
2
O
2NaOH+H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
KL: Axit tác dụng với bazơ
tạo thành muối và nớc.
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 12

Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
? Hiện tợng đó chứng tỏ điều gì?
GV: Giới thiệu PƯ của axit và
bazơ gọi là PƯ trung hoà.
? Các em nhớ lại TCHH của oxit
bazơ có một TCHH của axit?
xảy ra.
HS viết PTPƯ.
4. Axit tác dụng với oxit
bazơ.
Fe
2
O
3
+6HCl 2FeCl
2
+3H
2
KL: Axit tác dụng với oxit
bazơ tạo thành muối và nớc.
5. Tác dụng với muối ( Học
ở bài muối)
Hoạt động 2
GV thuyết trình nh SGK. Cho
HS đọc phần Em có biết
II. Axit mạnh, axit yếu
(SGK)
4.Củng cố:
BT2: Viết PTPƯ khi cho dd HCl vào:

- Magie. - Sắt III hiđroxit.
- Kẽm oxit. - Nhôm oxit.
BT3: Hoà tan 4g sắt III oxit bằng một khối lợng dd H
2
SO
4
9,8% vừa đủ.
a. Tính khối lợng dd H
2
SO
4
đã dùng.
b. Tính nồng độ % dd thu đợc sau PƯ.
(mddH
2
SO
4
=75g C
%
=12,66%)
5. Dặn dò:
- BTVN: 1,2,3,4 SGKtr.14 Hớng dẫn BT4
- Đọc trớc bài mới
IV. Rút kinh nghiệm.
Ngày soạn:
Tiết: 6
một số axit quan trọng
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức: - HS biết các TC của HCl, H
2

SO
4
loãng.
- Biết cách viết đúng PTHH thể hiện TCHH chung của axit
2. Kỹ năng: - Vận dụng TC của axit HCl, H
2
SO
4
để giải BT.
- Rèn kỹ năng thực hành với axit một cách an toàn, tiết kiệm,
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, hút hoá chất.
+ Hoá chất: DD HCl, H
2
SO
4
, quỳ tím, Zn, Cu(OH)
2
, NaOH, Cu, CuO
- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra . - Nêu TCHH chung của axit?
- Chữa BT3tr.14 SGK
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 13
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc

3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động 1
GV: Cho HS quan sát lọ đựng
dd HCl.
? Nêu TCVL của axit HCl?
GV: Axit HCl có các TC của
một axit mạnh. Các em ãy sử
dụng bộ dụng cụ thí nghiệm để
chứng minh điều đó.
? Chúng ta sẽ tiến hành những
thí nghiệm nào?
GV: Gọi một nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV hớng dẫn các nhóm HS làm
TN theo nhóm.
? Em hãy quan sát nhận xét hiện
tợng?
? Qua các TN trên em rút ra
điều gì?
GV thuyết trình phần ứng dụng
nh SGK.
HS quan sát.
Trả lời.
- Dd HCl tác
dụng với quỳ
tím, Al,
Cu(OH)

2
, CuO.
Các nhóm HS
làm TN theo h-
ớng dẫn.
HS quan sát
nhận xét hiện t-
ợng rồi đi đến
kết luận và viết
PTPƯ.
A. Axit clohiđric- HCl
I. Tính chất của axit HCl
1. Tính chất vật lý.
- DD khí clorua tan trong nớc
gọi là axit clohiđric.
- DD axit HCl đậm đặc là dd
bão hoà 37%
2. Tính chất hoá học.
- Axit HCl đổi màu quỳ tím
thành đỏ.
- Axit HCl tác dụng với kim
loại tạo thành muối và H
2
.
2Al+6HCl 2AlCl
3
+3H
2
r dd dd k
- Tác dụng với bazơ tạo thành

muối clorua và nớc.
Cu(OH)
2
+2HCl
CuCl
2
+H
2
O
- Tác dụng với oxit bazơ tạo
thành muối clorua và nớc..
Fe
2
O
3
+6HCl 2FeCl
2
+3H
2
- Tác dụng với muối ( Học ở
bài muối)
KL: Axit HCl có đầy đủ TC
của một axit mạnh.
II. ứng dụng(SGK).
Hoạt động 2
GV: Cho HS quan sát lọ đựng
H
2
SO
4

đặc.
? Cho biết TCVL của axit
sunfric?
GV làm thí nghiệm pha loãng
H
2
SO
4
đặc (Rót từ từ H
2
SO
4
vào
nớc, không làm ngợc lại)
? Các em quan sát thấy hiện t-
ợng gì?
GV: Axit H
2
SO
4
có đầy đủ
TCHH của một axit mạnh
HS quan sát.
Trả lời.
Theo dõi GV
làm thí
nghiệm.
Toả nhiều
nhiệt.
B. Axit sunfuric- H

2
SO
4
I. Tính chất vật lý.
- Chất lỏng, sánh, không
màu, nặng gấp 2 lần nớc (dd
98% d=1,83)
- Không bay hơi, dễ tanvà toả
nhiều nhiệt.
II. Tính chất hoá học.
1. Axit H
2
SO
4
loãng có đầy
đủ TCHH của một axit.
- Đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 14
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
GV yêu cầu HS làm các thí
nghiệm minh hoạvà tự viết lại
các PTPƯ.
HS làm các thí
nghiệm kiểm
tra TCHH của
axit sunfuric.
- Tác dụng với kim loại tạo
thành muối sufat và hidro.

Mg+H
2
SO
4
MgSO
4
+H
2
r dd dd k
- Tác dụng với bazơ tạo thành
muối sunfat và nớc.
Cu(OH)
2
+H
2
SO
4
CuSO
4
+2H
2
O
- Tác dụng với oxit bazơ tạo
thành muối sunfat và nớc..
Fe
2
O
3
+3H
2

SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+3H
2
O
- Tác dụng với muối ( Học ở
bài muối)
KL: Axit H
2
SO
4
có đầy đủ TC
của một axit mạnh.
4.Củng cố:- GV yêu cầu một HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài.
- BT1: Cho các chất sau: Ba(OH)
2
, Fe(OH)
2
, SO
3
, K
2
O, Mg, Fe, Cu, CuO, P
2

O
5
.
a. Gọi tên và phân loại các chất trên.
b. Viết PTPƯ nếu có với: + Nớc. + DD H
2
SO
4
loãng. + DD KOH.
(GV hớng dẫn HS làm vào bảng dạng:
Công thức Tên gọi Phân loại
5. Dặn dò:- BTVN: 1,4,6,7 SGK tr.19(ĐT: + SBT)
- Đọc trớc bài mới, Chuẩn bị 1 thìa đờng kính.
IV. Rút kinh nghiệm
Tuần: 4
Ngày soạn:
Tiết: 7
Một số axit quan trọng
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức: - HS biết đợc H
2
SO
4
đặc có những TCHH riêng: tính oxi hoá, tính
háo nớc, dẫn ra đợc những PTPƯ cho các TC này.
- Biết cách nhận biết H
2
SO
4
và các muối sunfat.

- Biết những ứng dụng quan trọng của axit này trong đời sống và sản xuất.
- Biết các công đoạn và nguyên liệu để sản xuất H
2
SO
4
trong CN.
2. Kỹ năng:- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng phân biệt các lọ hoá chất mất
nhãn, kỹ năng làm thí nghiệm với axit đặc một cách an toàn nhất.
3. Thái độ:- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: + Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút.
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 15
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
+ Hoá chất: H
2
SO
4
đặc, H
2
SO
4
loãng, Cu, dd BaCl
2
, Na
2
SO
4
, HCl, NaCl,NaOH.

Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới, đem đờng kính.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra . - Nêu các TCHH của axit? Viết PTPƯ minh hoạ?
- BT 6SGK tr.19 (nH
2
=0,15mol; mFe=8,4g; C
M
=6M)
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động 1
GV sơ qua nội dung tiết trớc.
GV biểu diễn thí nghiệm về
TCHH đặc biệt của H
2
SO
4
đ
- Lấy 2 ống nghiệm cho vào mỗi
ống 1 ít lá đồng nhỏ.
- Rót vào 2ống nghiệm một ống
là H
2
SO
4
loãng, một ống là
H

2
SO
4
đặc.
? Quan sát nhận xét hiện tợng?
GV: Ngoài Cu, H
2
SO
4
đ còn tác
dụng với nhiều kim loại khác
tạo muối sunfat không giải
phóng khí hiđro.
GV: Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm.
? Quan sát, nhận xét hiện tợng?
GV giải thích hiện tợng.
Lu ý: Dùng H
2
SO
4
đ phải hết
sức cẩn thận.
- ống nghiệm
1 không có
hiện tợng gì.
- ống nghiệm
2 xuất hiện khí
không màu,
mùi hắc. Cu bị

tan một phần
tạo thành dd
màu xanh lam.
Nhóm HS làm
thí nghiệm
theo hớng dẫn:
- Cho một ít đ-
ờng kính vào
đáy cốc thuỷ
tinh. Đổ lên đó
một ít dd
H
2
SO
4
đ.
2. TCHH riêng của H
2
SO
4
đặc.
a. Tác dụng với kim loại.
NX: H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng
với Cu sinh ra SO
2
và dd

CuSO
4
.
PTPƯ:
Cu+2H
2
SO
4
CuSO
4
+2H
2
O+SO
2

b. Tính háo nớc.
- TN: Đổ H
2
SO
4
đặc vào đ-
ờng.
- Hiện tợng: Màu trắng đờng
chuyển thành màu vàng, nâu,
đen (tạo khối xốp màu đen bị
bọt khí đẩy lên khỏi miệng
cốc).
- Giải thích: Chất rắn đen là
cacbon (H
2

SO
4
đặc hút nớc).
H
2
SO
4
đ
C
12
H
22
O
11
11H
2
O+12C
C sinh ra bị H
2
SO
4
đ bị oxi
hoá thành SO
2
, CO
2
sủi bọt.
GV cung cấp cho HS ngời ta
có thể viết th bằng axit
H

2
SO
4
l khi đọc th chỉ cần hơ
lên ngọn lửa.
Hoạt động 2:
? Quan sát H12 và nêu các ứng
dụng của H
2
SO
4
HS theo dõi
SGK.
III. ứng dụng (SGK)
Hoạt động 3:
Gv thuyết trình về nguyên liệu
sản xuất H
2
SO
4
và các công
HS theo dõi.
IV. Sản xuất H
2
SO
4
a. Nguyên liệu: S hoặc FeS
2
b. Các công đoạn:
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010

Trang 16
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
đoạn sản xuất H
2
SO
4
. - Sản xuất lu huỳnh đioxit:
S+O
2
SO
2
hoặc
4FeS
2
+11O
2
2Fe
2
O
3
+8SO
2
- Sản xuất lu huỳnh trioxit:
2SO
2
+O
2
2SO
3

- Sản xuất H
2
SO
4
:
SO
3
+H
2
O H
2
SO
4
Hoạt động4:
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm.
? Quan sát và nhận xét hiện t-
ợng?
? Nêu khái niệm về thuốc thử
HS làm thí
nghiệm theo
nhóm:
- Cho 1ml dd
H
2
SO
4
vào ống
nghiệm 1
- Cho 1ml dd

Na
2
SO
4
vào
ống nghiệm 2.
- Nhỏ vào mỗi
ống nghiệm 1
giọt dd BaCl
2
V. Nhận biết axit sunfuric
và muối sunfat.
H
2
SO
4
+BaCl
2
BaSO
4
+2HCl
Dd dd r dd
Na
2
SO
4
+BaCl
2
BaSO
4

+2NaCl
Dd dd r dd
KL: Gốc sunfat kết hợp với
nguyên tố Ba tạo kết tủa
trắng.Dùng thuốc thử là dd
BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
để nhận biết
gốc sunfat.
4.Củng cố: - BT1: Trình bày PPHH phân biệt các lọ hoá chất mất nhãn đựng các
dd không màu: K
2
SO
4
, KCl, KOH, H
2
SO
4
( - Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử ra ống nghiệm.
- Lần lợt nhỏ các dd trên một giọt vào mẩu giấy quỳ tím.
+ Quỳ tím chuyển thành xanh là KOH, thành đỏ là H
2
SO
4
, không chuyển mầu là
K

2
SO
4
và KCl.
+ Nhỏ 1-2 giọt dd BaCl
2
vào 2 mẫu thử trên lọ nào tạo kết tủa trắng là K
2
SO
4
, còn
lại không có hiện tợng gì là KCl. (PTPƯ: K
2
SO
4
+BaCl
2
2KCl+BaSO
4
)
5. Dặn dò: - BTVN: - Đọc trớc bài mới
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Tiết: 8
Luyện tập: tính chất hoá học của oxit và
axit
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức:
- HS đợc củng cố lại các TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit.
2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.
3. Thái độ:
- GD thái độ yêu thích môn học và có ý thức tìm tòi nghiên cứu bộ môn.
II. Chuẩn bị:
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 17
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi bài tập, phiếu bài tập.
- Học sinh: Ôn lại TC của các chất trên.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra .
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
GV treo sơ đồ câm.
? Hãy thảo luận điền vào sơ đồ
sau?
(1) (2)
(3) (3)
(4) (5)
? Viết PTPƯ?
? Hãy thảo luận điền vào sơ đồ
sau?






HS thảo luận
điền vào bảng.
HS thảo luận
viết PTPƯ minh
hoạ.
HS thảo luận
điền vào bảng.
HS thảo luận
viết PTPƯ minh
hoạ.
I. Kiến thức cần nhớ.
1. TCHH của oxit.
(1) (2)
(3) (3)
(4) (5)
2. TCHH của axit.





Hoạt động 2:
GV đa ra các đầu bài để HS
thảo luận, trả lời.
BT1: Cho các chất sau: SO
2
,
CuO, Na

2
O, CaO, CO
2
. Hãy
cho biết chất nào tác dụng đợc
với:
a. Nớc.
b. HCl.
c. NaOH.
Viết PTPƯ.
HS thảo luận trả
lời.
II. Bài tập luyện tập.
BT1:
a.
CaO+H
2
O Ca(OH)
2
SO
2
+H
2
O H
2
SO
3
Na
2
O+H

2
O 2NaOH
CO
2
+H
2
O H
2
CO
3
b.
CuO+2HCl CuCl
2
+H
2
O
Na
2
O+2HCl 2NaCl+ H
2
O
CaO+2HCl CaCl
2
+ H
2
O
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 18
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc

BT2: Hoà tan 1,2g Mg bằng
50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTPƯ.
b. Tính thể tích khí thoát
ra ở đktc.
c. Tính C
M
của dd sau PƯ
(coi nh thể tích của dd
không đổi).
GV đặt các câu hỏi gợi mở
cho HS.
? Em hãy nhắc lại các bớc giải
bài toán theo PTHH?
? Bài toán này cần dùng những
công thức nào?
Các công thức
cần sử dụng:
n=
M
m
V khí=n.22,4
C
M
=
V
n
c.
2NaOH+SO
2

Na
2
SO
4
+H
2
O
2NaOH+CO
2
Na
2
CO
3
+H
2
O
BT2:
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
1 2
0,05 0,15
nHCl (bđ)=3.0,05=0,15mol
nMg=1,2/24=0,05mol
Ta thấy:
2
15,0
1
05,0

<
=> Mg hết.
nH
2
=nMg=0,05mol
nHCl=0,1mol
V H
2
=0,05.22,4=1,12lit
C
M
(MgCl
2
)=1M
C
M
(HCl)=1M
4.Kiểm tra 15 phút:
Câu 1: So sánh TCHH của oxit axit và oxit bazơ? Viết các PTPƯ minh hoạ?
Câu 2: Hoà tan 5,6g Fe trong 100g dd HCl 18,25%.
a. Viết PTPƯ.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
c. Nếu thay dd HCl nói trên bằng 100g dd H
2
SO
4
98% đun nóng thì thể tích
hiđro thu đợc bằng bao nhiêu? Giải thích tại sao?
Đáp án và biểu chấm:
Câu 1: (5,5đ) Điểm giống 1đ, khác 1,5đ, mỗi PT đúng 0,5đ.

Câu 2: (4,5đ) Viết đúng PƯ 1đ, tính đúng nFe=0,1mol 0,5đ
So sánh đợc tỉ lệ => Fe hết, nH
2
=nFe => VH
2
=2,24lit 2đ
VH
2
=0 vì không giải phóng khí H
2

5. Dặn dò:- BTVN: Làm các bài tập còn lại.
- Đọc trớc bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm.
Tuần:5 5
Ngày soạn:
Tiết: 9
Thực hành: tính chất hoá học của oxit và
axit
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 19
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
- Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về TCHH của oxit,
axit.
2. Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành hoá học, giải các bàI tập thực hành hoá
học.

3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập, ý thức tiết kiệm trong thực hành hoá học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: 4 bộ
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm 10c, kẹp gỗ 1c, lọ thuỷ tinh miệng
rộng 1c, muôi sắt 1c, thìa thuỷ tinh 1c.
+ Hoá chất: CaO, H
2
O, P đỏ, dd HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, quỳ tím, BaCl
2
.
- Học sinh: Ôn lại TCHH của oxit, axit và đọc trớc nội dung thực hành.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị phòng thực hành, dụng cụ, hoá chất.
- Nêu TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Cho một mẩu CaO vào ống
nghiệm, thêm vào 1-2 ml nớc.

? Quan sát và nhận xét hiện t-
ợng?
- Tiếp tục thả vào đó một mẩu
giấy quỳ tím.
? Quan sát và nhận xét hiện t-
ợng, màu của giấy quỳ thay đổi
nh thế nào?
? Hãy giải thích hiện tợng và rút
ra kết luận về TCHH của CaO
đồng thời viết PTPƯ?
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Đốt P đỏ (lấy bằng hạt đậu
xanh) trong bình thuỷ tinh có
3ml H
2
O, đậy nắp, lắc nhẹ.
? Quan sát và nhận xét hiện t-
HS làm thí
nghiệm theo h-
ớng dẫn.
- Toả rất nhiều
nhiệt.
HS làm theo h-
ớng dẫn.
- Quỳ tím chuyển
thành màu xanh.
Hs làm thí
nghiệm theo h-
ớng dẫn.

- Tạo khói trắng
dầy đặc bám vào
thành bình, khi
lắc thì tan trong
I. Thí nghiệm về TCHH của
oxit.
1. Thí nghiệm 1: CaO tác dụng
với nớc.
CaO+H
2
O Ca(OH)
2
2. Thí nghiệm 2: Điphotpho
penta oxit tác dụng với nớc.
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 20
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
ợng?
- Thử dd thu đợc bằng quỳ tím.
? Quan sát, nhận xét hiện tợng
xảy ra?
? Em có kết luận gì về TCHH
của P
2
O
5
?
nớc tạo thành dd.
- Quỳ tím chuyển

thành màu đỏ.
P
2
O
5
+3H
2
O 2H
3
PO
4
Hoạt động 2:
- Để phân biệt đợc các dd trên ta
phải biết sự khác nhau về TCHH
của các dd đó.
? Em hãy phân loại và gọi tên
các chất trên?
? Những TCHH khác nhau ta
cần dựa vào là những TC nào?
? Hãy trình bày cách nhận biết?
GV: Chốt lại cách làm. Yêu cầu
từng nhóm tiến hành nhận biết
bằng dụng cụ và hoá chất đã có.
HS gọi tên và
phân loại chất.
- Axit làm đỏ
quỳ tím, muối thì
không. dd BaCl
2
nhận đợc gốc

SO
4
.
II. Nhận biết các dung dịch.
3. Thí nghiệm 3: Có 3 lọ mất
nhãn đựng các dd: H
2
SO
4
, HCl,
Na
2
SO
4
. Tìm cách nhận biết các
lọ hoá chất đó.
BL
- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ
đựng dd. Lấy ở mỗi lọ một ít dd
làm mẫu thử.
- Lấy ở mỗi mẫu thử một ít dd
nhỏ vào quỳ tím
+ Quỳ tím đổi thành màu đỏ là 2
axit.
+ Quỳ tím không đổi màu là
Na
2
SO
4
- Dùng dd BaCl

2
cho vào 2 mẫu
thử là axit, mẫu nào xuất hiệ kết
tủa trắng là H
2
SO
4
.
H
2
SO
4
+BaCl
2
BaSO
4
+2HCl
4. Củng cố:
- Hớng dẫn HS làm bản tờng trình rồi thu và chấm.
- Nhận xét ý thức thái độ buổi thực hành.
- Yêu cầu HS vệ sinh phòng thực hành.
5. Dặn dò:
- BTVN:Ôn tập để tiết sau kiểm tra.
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Tiết: 10
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 21
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc

Kiểm tra viết 45 phút
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hs củng cố kiến thức về oxit, axit, các oxit , axit tiêu biểu.
- Nắm vững mối quan hệ giữa oxit bazơ, oxit axit và axit.
2. Kỹ năng:
- Luyện kỹ năng viết PTPƯ, tính toán theo PTPƯ.
3. Thái độ:
- GD ý thức tự giác học tập, trung thực trong kiểm tra thi cử.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Ra đề và biểu chấm.
- Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà .
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra:
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm:
Câu1: Chất tác dụng đợc với H
2
SO
4
loãng là:
A. CO
2
C. HCl
B. Cu D. Fe
Câu 2: Chất không thể tác dụng với nớc cho dd làm quỳ tím chuyển thành
màu đỏ là:
A. SO
3

C. K
2
O
B. P
2
O
5
D. SO
2
Câu 3: Giấy quỳ tím chuỷên thành màu đỏ khi nhúng vào dd đợc tạo thành
từ:
A. 0,5 mol H
2
SO
4
và 1,5 mol NaOH .
B. 1 mol HCl và 1 mol KOH.
C. 1,5 mol Ca(OH)
2
và 1,5 mol HCl.
D. 1 mol H
2
SO
4
và 1,7 mol NaOH.
II. Phần tự luận:
Câu 4: Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ chấm và hoàn thành PTPƯ:
A. HCl + .. CuCl
2
+ ..

B. H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
. + . + .
C. Na
2
O + .. NaOH
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 22
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc

H
2
SO
4(đăc)
D. C
12
H
22
O
11
H
2
O + ..

Câu 5: Có hai lọ không nhãn chứa dd trong suốt HCl và H
2
SO
4
. Hãy chọn
thuốc thử để nhân biết hai chất trên. Viết PTPƯ xảy ra.
Câu 6: Cho 8g MgO tác dụng với 200ml dd HCl.
a.Viết PTHH xảy ra.
b.Tính nồng độ của dd HCl cần dùng và dd muối thu đợc.
c. Nếu cũng cho lợng MgO trên tác dụng với 9,125g HCl. Sau đó thử dd sau
PƯ bằng giấy quỳ tím. Hãy cho biết màu của quỳ tím biến đổi nh thế nào?Vì
sao?
Hớng dẫn chấm
I. Phần trắc nghiệm. (3đ)
Mỗi câu đúng 1đ
Câu1: D
Câu 2: C
Câu 3: D
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 4: (2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
A. 2HCl + CuO CuCl
2
+ H
2
O
B. H
2
SO
4
+ Na

2
SO
3
Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
C. Na
2
O + H
2
O 2NaOH
H
2
SO
4
D. C
12
H
22
O
11
11 H
2
O + 12C
Câu 5: (2đ)

Thực nghiệm với lợng nhỏ mỗi chất.
Dùng dd BaCl
2
nhỏ một giọt vào mẫu thử. Mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là
H
2
SO
4
. Mẫu nào không có hiện tợng gì là HCl.
H
2
SO
4
+BaCl
2
BaSO
4
+2HCl
Câu 6: (2đ)
a. MgO + 2 HCl MgCl
2
+ H
2
O
b. n
HCl
= 2n
MgO
= 2.8/ 40 = 0,4 mol, n
MgCl2

= nMgO = 0,2 mol
C
M (HCl)
= 0,4 / 0,2 = 2M
C
M(MgCl2)
= 0,2/0,2 = 1M
c. Màu đỏ do HCl d (tính toán tơng tự trên).
3. Dặn dò:
- BTVN:
- Đọc trớc bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 23
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
Tuần: 6
Ngày soạn:
Tiết: 11
tính chất hoá học của bazơ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:- HS nắm đợc những TCHH chung của bazơ và viết đợc PTPƯ tơng
ứng cho mỗi tính chất.
2. Kỹ năng:- HS vận dụng đợc những hiểu biết của mình về TCHH của bazơ để
giải thích nhữn hiện tợng thờng gặp trong đời sống sản xuất.
- HS vận dụng đợc những TCHH của bazơ để làm các bài tập định tính và định l-
ợng.
3. Thái độ:
- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tòi nghiên cứu.
II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Dụng cụ: Giá, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.
+ Hoá chất: dd Ca(OH)
2
, NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng, CuSO
4
,
CaCO
3
, dd phenolphthalein, giấy quỳ tím.
- Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà + Đọc trớc bài mới. Ôn lại phần
phân loại bazơ (8).
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Nhỏ 1 giọt dd NaOH lên mẩu
giấy quỳ tím và quan sát.
? Nhận xét hiện tợng ?
- Nhỏ 1 giọt dd
phenolphthalein không màu

vào ống nghiệm có sẵn 1-2 ml
dd NaOH và quan sát.
? Nhận xét hiện tợng xảy ra?
GV: Dựa vào TC này ta có thể
HS làm thí
nghiệm theo h-
ớng dẫn.
- Quỳ tím chuyển
màu xanh.
- Quỳ tím chuyển
màu hồng
1. Tác dụng của bazơ với chất chỉ
thị màu.
Dd bazơ làm:
+ Quỳ tím chuyển thành màu xanh.
+ DD phenolphthalein không màu
chuyển thành màu đỏ.
BT1:
- Đánh số thứ tự mỗi lọ hoá chất và
lấy mẫu thử.
- Lấy một ít mẫu thử nhỏ vào quỳ
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 24
Giáo án: Hóa học 9 Nguyễn Việt Hùng Tr ờng: PT- DTNT
huyện Mèo Vạc
phân biệt dd bazơ với các dd
khác.
BT1: Có 3 lọ không nhãn
chứa dd H
2

SO
4
, Ba(OH)
2
,
HCl. Em hãy trình bày PP
nhận biết các chất chỉ dùng
thêm quỳ tím.
HS thảo luận
nhóm để trả lời
BT này.
tím:
+ Quỳ tím chuyển thành màu đỏ là
HCl và H
2
SO
4
.
+ Quỳ tím chuyển thành màu xanh
là dd Ba(OH)
2
.
- Lấy Ba(OH)
2
vừa nhận đợc ở trên
cho vào 2 mẫu axit, mẫu nào xuất
hiện kết tủa trắng là H
2
SO
4

, mẫu
nào không có kết tủa trắng là HCl.
H
2
SO
4
+Ba(OH)
2
BaSO
4
+2H
2
O
Hoạt động 2:
GV gợi cho HS nhớ lại TC này
trong bài oxit.
? Hãy viết PTPƯ minh hoạ?
GV hớng dẫn HS cơ chế PƯ.
HS viết PTPƯ.
2. DD bazơ tác dụng với oxit axit.
Tạo muối và nớc.
Ca(OH)
2
+SO
2
CaSO
3
+H
2
O

6KOH+P
2
O
5
2K
3
PO
4
+3H
2
O
Hoạt động 3:
GV yêu cầu HS nhắc lại TCHH
của axit từ đó liên hệ đến
TCHH này của bazơ.
? Viết PTPƯ minh hoạ (Cả
bazơ tan và không tan).
HS viết PTPƯ.
3. Bazơ tác dụng với axit.
Bazơ tan và bazơ không tan đều tác
dụng đợc với axit tạo muối và nớc
(PƯ trung hoà)
Fe(OH)
3
+3HCl FeCl
3
+3H
2
O
Ba(OH)

2
+2HNO
3

Ba(NO
3
)
2
+2H
2
O
Hoạt động 4:
Gv hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:
- Cho CuSO
4
tác dụng với
NaOH để tạo Cu(OH)
2
.
- Dùng kẹp gỗ kẹp ống
nghiệm đun trên ngọn
lửa đèn cồn.
? Nhận xét hiện tợng (màu sắc
của chất rắn)?
? Qua đó em rút ra kết luận gì?
GV giới thiệu TC dd bazơ tác
dụng với muối học ở bài 9
HS làm thí
nghiệm theo h-

ớng dẫn.
Chất rắn ban đầu
màu xanh lam
sau có màu đen
và xuất hiện hơi
nớc
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân
huỷ.
Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
tạo thành oxit tơng ứng và nớc.
t
0
Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
4. Củng cố:
- Nêu lại các TCHH của bazơ, so sánh TC của bazơ tan và bazơ không tan?
- BT2: Cho các chất sau: Cu(OH)
2
, MgO, Fe(OH)
3
, NaOH, Ba(OH)
2
.
a. Gọi tên, phân loại các chất trên.
b. Chất nào tác dụng đợc với:
Giaựo vieõn: Nguyễn Việt Hùng Năm Học : 2009- 2010
Trang 25

×