Trường THCS Bình Minh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: hoá học 8. Thời gian: 45’
I. Trắc nghiệm: (3,5đ)
1. Lựa chọn các phương pháp xác định ở cột (II) sao cho phù hợp với tính
chất cần xác định ở cột (I).
Tính chất cần xác định (I) Phương pháp xác định(II)
A. Nhiệt độ nóng chẩy 1. Làm thí nghiệm
B. Tính tan 2. Dùng nhiệt kế
C. Tính dẫn điện 3. Dùng ampe kế
D. Khối lượng riêng 4. Cân
E. Tính chẩy 5. Quan sát
6. Nếm
7. Đo thể tích
A – B – C – D – E –
2. Dãy các khí nặng hơn không khí là:
A. SO
2
: C
2
H
4
: H
2
. C. CO
2
: CO: C
2
H
4
:
B. C
2
H
6
: O
2
:H
2
S. D. H
2
S: CH
4
: Cl
2
.
Chọn câu trả lời đúng.
3. Hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố X và Y. Biết hợp chất X với oxi
có công thức là X
2
O
3
. Hợp chất của Y với hiđro có công thức là YH
4
. Hợp
chất của X với Y có công thức hoá học là.
A. XY B. X
2
Y
3
C. X
3
Y
4
D. X
4
Y
3
Chọn câu trả lời đúng.
II. Tự luận: (6,5đ)
1. Lập công thức hoá học của hợp chất X, biết thành phần về khối lượng là
40
0
/
0
cacbon, 53,33
0
/
0
oxi và 6,67
0
/
0
hiđro. Phân tử khối của X là 60 đvc.
2. Tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất H
3
PO
4
.
3. Cho 32,5g Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric tạo ra muối
kẽm (II) clorua và khí hiđro.
a. Lập phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng axít clohiđric tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích khí
hiđro thu được ở đktc.
d. Tính khối lượng của muối kẽm (II) clorua theo 2 cách.
Bài làm
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.
Môn: hoá học 8.
I. Trắc nghiệm: 3,5 điểm.
1 . 1,5 điểm.
A – 2.
B – 1.
C – 3.
D – 4,7.
E – 1.
2. B – 1 điểm.
3. D – 1 điểm.
II. Tự luận.6.5 điểm
Câu 1: 2 điểm.
m
c
= 24 g => n
c
= 2 ( mol).
m
o
= 32 g.=> n
0
= 2 (mol)
m
H
= 4 g. => n
H
= 4 (mol).
Công thức hoá học của hợp chất là C
2
H
4
O
2
.
Câu 2: 2 điểm.
M
h/c
= 98g.
M
H
= 3g.
M
p
= 31g.
M
o
= 64g
%m
H
= 3,06%; %m
p
= 31,63%; %m
o
= 65,31.
Câu 3: 2,5 điểm.
PTHH: Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
.