Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Chương 4: Quản trị cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.74 KB, 43 trang )

CHƯƠNG 4

QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

01/31/20

1


Mục tiêu học tập
1.

Hiểu tầm quan trọng của cơ sở dữ liệu đối với
tổ chức

2.

Mô tả được nội dung và cách thức vận hành
của cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3.

Giải thích vì sao tổ chức ngày nay đầu tư vào
công nghệ cơ sở dữ liệu

01/31/20

2


Nội dung


I. Quản trị cơ sở dữ liệu và chiến lược
1. Tiếp cận hướng cơ sở dữ liệu
2. Ưu điểm của hướng tiếp cận bằng CSDL
II. Các hoạt động cơ bản của cơ sở dữ liệu
1. Nhập và truy vấn
2. Tạo report
3. Thiết kế CSDL theo mô hình quan hệ
4. Chuẩn hóa CSDL
5. Từ điển dữ liệu
III. Xu hướng khai thác CSDL
1. Liên kết ứng dụng Web với CSDL
2. Data Warehouse
3. Data Marts
4. Data Mining
01/31/20

3


I. Quản trị CSDL và chiến lược
1. Tiếp cận hướng CSDL
2. Ưu điểm của hướng tiếp cận bằng CSDL

01/31/20

4


1. Tiếp cận hướng CSDL
Các khái niệm

 Cơ sở dữ liệu (Database) là một tập hợp các
dữ liệu có liên quan, được tổ chức để thuận
tiện cho việc tìm kiếm và truy xuất dữ liệu.
 Ví dụ, sử dụng cơ sở dữ liệu để:





Lưu thông tin 1 quyển sách
Theo dõi doanh số bán sách
Lên bảng lương
Trả lương cho nhân viên

01/31/20

5


1. Tiếp cận hướng CSDL
Các khái niệm
 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database
Management Systems, DBMS)
 Sử dụng phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
(DBMS) để tạo mới, lưu trữ, sắp xếp, và lấy dữ
liệu từ một hoặc nhiều cơ sở dữ liệu
 Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu thông dụng:





Microsoft Access,
Microsoft SQL Server,
Oracle,…

01/31/20

6


1. Tiếp cận hướng CSDL
Cơ sở dữ liệu là một tập hợp gồm:

Các khái niệm

• Dữ liệu thô (Raw data)
• Siêu dữ liệu (Metadata )

DBMS là một phần
mềm cho phép tạo,
truy xuất và quản lý
cơ sở dữ liệu
01/31/20

7


1. Tiếp cận hướng CSDL
DBMS và con người
Hoạt động sản xuất

Các chương trình
ứng dụng

(Tập hợp dữ liệu và xử lý
giao tác)

Phân tích/Lập trình viên
(Thiết kế, tạo, và bảo trì)

Người quản trị CSDL
(Thiết kế, kiểm soát, các
thủ tục)
01/31/20

Hệ quản trị
cơ sở dữ liệu

Cơ sở dữ liệu

Người dùng
(Báo cáo, truy vấn, và
phân tích)
8


2. Ưu điểm của hướng tiếp cận bằng CSDL











Độc lập giữa chương trình và dữ liệu
Dư thừa dữ liệu ít nhất
Tăng tính nhất quán dữ liệu
Tăng tính chia sẻ dữ liệu
Phát triển ứng dụng hiệu quả hơn
Tuân thủ các tiêu chuẩn
Chất lượng dữ liệu được cải thiện
Tăng khả năng truy xuất dữ liệu
Giảm bảo trì chương trình
01/31/20

9


II. Các hoạt động cơ bản của CSDL
1. Nhập liệu và truy vấn
2. Tạo report
3. Thiết kế CSDL theo mô hình quan hệ
4. Chuẩn hóa CSDL
5. Từ điển dữ liệu

01/31/20

10



1. Nhập liệu và truy vấn
Form nhập liệu

Vùng
nhập
dữ
liệu

01/31/20

11


1. Nhập liệu và truy vấn
Truy vấn dữ liệu
Hãy
Hãy
Hãycho
cho
Hãy
chotôi
tôi
tôi
cho
biết
biết
biết
tôikhách

thông
doanh
doanh
biết……..
tin
hàng
thu
thu
vềtheo
của
nào
các
đã
khách
mua
cửa
Hãy
hàng
từng
nhân
hàng
chosản
thích
viên
>
tôi
trong
1,000,000
biết..……
phẩm

nữ
uống
tháng
? Pepsi
8VND

?

Database
Cửa hàng

01/31/20

12


1. Nhập liệu và truy vấn
Ngôn ngữ truy vấn SQL

SQL:

Ví dụ

01/31/20

SELECT CID, Name, Phone, City, AccountBalance
FROM
Customers
WHERE AccountBalance > 200 ;


Điều kiện

13


2. Tạo báo cáo (Report)
Báo cáo (report)
Báo
Báo cáo
cáo là
là một
một tập
tập hợp
hợp dữ
dữ liệu
liệu được
được tổ
tổ chức
chức
theo
theo định
định dạng
dạng có
có thể
thể in
in được
được

01/31/20


14


Một ví dụ
về báo cáo

01/31/20

15


3. Thiết kế CSDL theo MH quan hệ

01/31/20

16


3. Thiết kế CSDL theo MH quan hệ
Xác định mục tiêu khai thác CSDL
 Phân tích hiện trạng thế giới thực của tổ
chức, doanh nghiệp, cửa hàng,…
 Xem luồng thông tin hoạt động từng bước
như thế nào: đầu vào (những thông tin
nào) xử lý (xử lý thông tin đầu vào) kết
quả (xuất báo cáo chi tiết).
 Quyết định thông tin nào sẽ đưa vào
CSDL,hình thành các bảng cần thiết để chứa
dữ liệu, và định nghĩa các trường thuộc tính
sao cho mô tả đầy đủ các đối tượng

01/31/20

17


3. Thiết kế CSDL theo MH quan hệ
Xác định các bảng CSDL
 Bảng (table) là nơi lưu trữ dữ liệu
 Thiết kế sao cho có thể lưu được đầy đủ dữ
liệu cần thiết, tránh việc dư thừa dữ liệu

01/31/20

18


3. Thiết kế CSDL theo MH quan hệ
Xác định các trường trong bảng
 Xác định các thông tin thuộc tính của một bảng.
 Một số phương pháp xác định trường:






Mỗi trường chỉ có mối quan hệ trực tiếp đến 1 đối tượng
trong bảng, trường nào mô tả thuộc tính của đối tượng
khác phải thuộc bảng khác
Không đưa những trường chứa thông tin có thể rút được

từ trường khác, hoặc là kết quả có thể tính toán được.
Các trường phải phủ hết thông tin

01/31/20

19


3. Thiết kế CSDL theo MH quan hệ
Khóa

Tên trường

CSDL
Mẫu tin

Trường

Đặc tính của trường Rating

01/31/20

20


3. Thiết kế CSDL theo MH quan hệ
Xác lập các mối quan hệ (MH quan hệ)
 Quan hệ một nhiều (1-n)






Đây là mối quan hệ phổ biến nhất.
Một mẫu tin của bảng bên 1 sẽ có thể có nhiều mẫu
tin tương ứng bên bảng nhiều, ngược lại một mẫu tin
bên nhiều chỉ ứng với một mẫu tin bên 1.
Để thiết lập mối quan hệ 1- n, ta thêm khóa chính của
bên 1 vào bên n làm khóa ngoại

01/31/20

21


3. Thiết kế CSDL theo MH quan hệ
Xác lập các mối quan hệ (MH quan hệ)
 Quan hệ nhiều nhiều (n-n)




Một mẫu tin bên một bảng sẽ ứng với nhiều mẫu tin
bên bảng còn lại và ngược lại. Điều này dẫn đến dư
thừa dữ liệu.
Để thiết lập mối quan hệ n-n, ta tạo thêm 1 bảng
trung gian sau đó du nhập 2 khóa chính của 2 bảng
trên sang bảng trung gian. Lúc này 2 khóa này trở
thành khóa chính của bảng trung gian và là khóa
ngoại của 2 bảng nhiều trên


01/31/20

22


3. Thiết kế CSDL theo MH quan hệ
Xác lập các mối quan hệ (MH quan hệ)
 Quan hệ một một (1-1)




Ứng với mỗi mẫu tin trong bảng này thì có 1 mẫu tin
bên bảng kia.
Ta có thể chuyển khóa chính bên bảng này sang
bảng kia, hoặc ngược lại

01/31/20

23


3. Thiết kế CSDL theo MH quan hệ
Sơ đồ thực thể kết hợp (ERD)

01/31/20

24



4. Chuẩn hóa CSDL
Định nghĩa
Chuẩn
Chuẩn hóa
hóa (Normalization)
(Normalization) là
là kỹ
kỹ thuật
thuật làm
làm cho
cho

cơ sở
sở dữ
dữ liệu
liệu phức
phức tạp
tạp trở
trở nên
nên hiệu
hiệu quả
quả hơn,
hơn,
dễ
dễ được
được quản
quản lý
lý bởi
bởi hệ

hệ quản
quản trị
trị cơ
cơ sở
sở dữ
dữ liệu
liệu
(DBMS)
(DBMS) hơn.
hơn.

01/31/20

25


×