Tải bản đầy đủ (.ppt) (153 trang)

Slie bài giảng Quản trị doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.57 MB, 153 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP TUY HÒA

www.tic.edu.vn

Môn học: Quản trị doanh nghiệp
Giáo viên thực hiện: HUỲNH VĂN THÁI
LOGO


HỌC PHẦN
QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
 Khối lượng môn học:

 Tổng số tiết:
 Lý thuyết:
 Thực hành:

45
30
15

 Nội dung môn học:

 Chương 1: Những vấn đề chung về quản trị doanh nghiệp
 Chương 2: Văn hóa và môi trường kinh doanh của DN
 Chương 3: Quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
 Chương 4: Công tác kiểm tra trong doanh nghiệp


CHƯƠNG 1



NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ
DOANH NGHIỆP

 Khối lượng bài học:
 Tổng số tiết:
 Lý thuyết:
 Thực hành:

15
15

 Nội dung bài học:
 I. Khái quát về doanh nghiệp, quản trị và quản trị
doanh nghiệp
 II. Các chức năng chủ yếu của quản trị DN
 III. Cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp
 IV. Các loại hình doanh nghiệp ở nước ta


CHƯƠNG 1

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ
DOANH NGHIỆP
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN THẢO LUẬN
1. Tìm hiểu một số thuật ngữ: Doanh nhân, doanh nghiệp, quản trị,
quản trị doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức.
2. Có những nhóm doanh nhân nào? Sự khác nhau giữa các nhóm
doanh nhân đó?
3. Những điều kiện nào cần phải thỏa mãn để được dọi là doanh

nghiệp?
4. So sánh sự khác nhau giữa công ty đối nhân và công ty đối vốn?
5. Có các chức năng quản trị nào? Nhiệm vụ hay công việc của các
chức năng đó là gì?
6. Việc xây dựng, phát triển và hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản trị phải
đảm bảo các yêu cầu nào? Hãy giải thích các yêu cầu đó.


CHƯƠNG 1

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ
DOANH NGHIỆP
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN THẢO LUẬN
7. Có những nhân tố nào ảnh hưởng đến việc xây dựng, phát triển và hoàn thiện cơ
cấu tổ chức quản trị?
8. Có những kiểu cơ cấu tổ chức quản trị nào? Ưu và nhược điểm của các kiểu cơ
cầu tổ chức và sự khác biệt để nhận biết các kiểu cơ cầu tổ chức đó.
9. Có những mô hình cơ cấu tổ chức quản trị nào? Ưu và nhược điểm của các mô
hình cơ cầu tổ chức và khi nào doanh nghiệp sử dụng các mô hình cơ cầu tổ chức đó.
10. Hiện nay ở nước ta có các loại hình doanh nghiệp/công ty nào? Hãy nêu đặc
điểm những loại hình doanh nghiệp/công ty mà anh/chị biết?
THẢO LUẬN: Anh/chị hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các loại hình
doanh nghiệp như: DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC; DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN;
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN; CÔNG TY CỔ PHẦN. Từ đó hãy nêu ra
những thuận lợi và khó khăn mà mỗi loại hình doanh nghiệp đó có được.


1. Tìm hiểu về các thuật ngữ trong quản trị

cấu tổ chứcngười

quản trị là
tổng hợp
Những
 Cơ
Doanh
nghiệp
làchuyên
một
tổ
các
bộ phận (đơn vị, cá nhân) khác
sản

tổng
hợp
những
hoạt
xuất,
cung
cấp
các
chức
Quản
trị

tổng
hợp
kinh
tế


tên
riêng,
nhau, có mối liên hệ và quan hệ phụ
động
được
thực
hiện
sản
phẩm
cho
người
thuộc
lẫn
nhau,
được
chuyên
môn

tài
sản,

trụ
sở
giao
các hoạt động được
hóa
và cóthì
những
tráchlànhiệm,
quyền

nhằm
đạt
được
mục
tiêu
khác
gọi
NGHỀ
dịch
ổn
định,
được
đăng
thực
nhằm
hạn nhấthiện
định, được
bố tríđảm
theo
xác
định
thông
qua
sự
nổ
KINH
DOANH

kinh
doanh

theo
quy
những
cấp,hoàn
những
khâu
kháccông
nhau,
 CƠ
bảo
sự
thành
CẤU
TỔ
DOANH
NHÂN
DOANH
QUẢN
TRỊ
NGHIỆP
DN
lực
của
người
khác
trong
nhằm
đảm
bảo
thực

hiện
các
chức

Bản
thân
những
định
của
pháp
luật
nhằm
CHỨC
việc
thông
qua
nổ
lực
năng
quản
trị

phục
vụ
mục
đích
doanh
nghiệp
người
đó

gọi

mục
đích
thực
hiện
các
chung đã xác định của doanh
của
người
khác.
DOANH
nghiệp.
hoạt động NHÂN
kinh doanh.


2. Có những nhóm doanh nhân nào? Sự khác nhau
giữa các nhóm doanh nhân đó?

 Doanh nhân đương
nhiên
 Có những nhóm
doanh nhân nào?  Doanh nhân với tư cách

không đầy đủ

 Doanh nhân đăng ký
 Doanh nhân hình thức



2. Có những nhóm doanh nhân nào? Sự khác nhau
giữa các nhóm doanh nhân đó?
Doanh nhân đăng ký

Doanh nhân hình thức



Đ

 Có đăng
cơ sở ký
để vào
giaodanh
dịch bạ thương
mại
 Có đăng ký vào danh bạ thương
mại

 

Doanh nhân với tư cách không đầy đủ Là

Doanh nhân đương nhiên

ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC COI LÀ
DOANH NHÂN ĐƯƠNG NHIÊN



3. Những điều kiện nào cần phải thỏa mãn để được
gọi là doanh nghiệp?



 Phải là một chủ thể pháp luật, có
trụ sở, có tên gọi riêng
 Có tài sản theo đúng mức quy
định của pháp luật
 Được đăng ký kinh doanh theo
quy định của pháp luật
 Phải ghi chép liên tục quá trình
hoạt động kinh doanh của mình
 Phải tuân thủ các quy định pháp
lý, đặc biệt là luật kinh doanh.


4. So sánh sự khác nhau giữa công ty đối nhân và
công ty đối vốn?
Là doanh nghiệp, trong đó
các thành viên cùng góp vốn
để tiến hành hoạt động và
mỗi thành viên chỉ chịu trách
CÔNG TY ĐỐI VỐN
nhiệm về số vốn của mình
đối với các khoản nợ của
công ty, tức là chỉ chịu
trách nhiệm hữu hạn.
Là doanh nghiệp, trong đó
tất cả các thành viên cùng

nhau tiến hành hoạt động
kinh doanh dưới một hãng
CÔNG TY ĐỐI NHÂN
và cùng chịu trách nhiệm
vô hạn hoặc ít nhất một thành
viên chịu trách nhiệm vô hạn
về các khoản nợ của công ty


5. Có các chức năng quản trị nào? Nhiệm vụ hay
công việc của các chức năng đó là gì?
Nhiệm vụ - công việc:
 Hoạch định
Planning
 Tổ chức
Organizing
 Điều khiển
Leading
 Kiểm tra
Controlling

Theođộng
Tác
dõi vàđến
giám
consátngười
mọi
Xác
Phân
định

bổ

mục
điều
tiêu
trongđộng
hoạt
doanh
củanghiệp
người thừa
một

phối
nhân
phương
lựcđểvà
thức
cáchcác
hành

trong
chủ
doanh
đích
nghiệp
họ tự
nguyện
nhằm
phát
và để

nhiệt
hiện
những
tình
phấn
sai
tốt nhất
các
nguồn
lực
đạt
khác
được
đầucũng
sót
hoànnhư
thành
kịp thời
tốt đưa
các
mục
để
triển
tiêu
khai
đó.
các
kế
côngcác
ra

việcgiải
được
pháp
giao.để hạn
hoạch
đềsaira.
chế những
sót đó.


6. Việc xây dựng, phát triển và hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản trị
phải đảm bảo các yêu cầu nào? Hãy giải thích các yêu cầu đó.



 Tính tối ưu
 Tính linh hoạt
 Tính tin cậy
 Tính hiệu quả


7. Có những nhân tố nào ảnh hưởng đến việc xây dựng,
phát triển và hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản trị?

Quan hệ sở hữu tồn tại
trong doanh nghiệp
Mức độ chuyên mô hóa
NHÓM Trình
NHÂN TỐ
LĨNH VỰC

độ,THUỘC
kiến thức,
tay nghề
Khả năng kiểm tra
Chính sách đãi ngộ


 

Trình độ công nghệ
Tính chất và đặc điểm
của sản xuất (chủng loại
NHÓM NHÂN TỐ THUỘC ĐỐI TƯỢNG
sản phẩm, qui mô
sản xuất, loại hình
doanh nghiệp)

 

 


8. Có những kiểu cơ cấu tổ chức quản trị nào? Và những
nét đặc trưng nhất của các kiểu cơ cấu tổ chức đó?.

 Cơ cấu quản trị
TRỰC TUYẾN
 Cơ cấu quản trị
CHỨC NĂNG
 Cơ cấu quản trị

TRỰC TUYẾN-CHỨC NĂNG
 Cơ cấu quản trị MA TRẬN


Các
ời cấp
đơn
dưới
vị chức
có thể
năng
có nhiều
có quyền
CHỨC NĂNG
theo tuyến
- KHÔNG
CHỈ
rực ĐẠO
tiếp các
đơn vị trực tuyến

- Cho phép cùng một lúc thực hiện nhiều dự
- Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau
Vẫn tồn tại các cơ quan
nhưng
KHÔNG
có quyền
CH
Cònchức
cóTUYẾN

sựnăng
trợ giúp
của
người
lãnh
đạoCẤU
theo
- TRỰC
– CHỨC
NĂNG

ác đơn vị trực tuyến.
- Mỗi thành viên của BP TT với BP CN cùng
- SAU KHI HOÀN THÀNH XONG MỖI THÀNH VIÊ
TRỞ VỀ VỊ TRÍ CŨ

ấp
ơ cấu
chỉ
được
có một
việc
thiết
thủ
quản
lập
trưởng
chủ
trị được
yếu theo

tiến hành
- Công
TRỰC
TUYẾN
ÀNG
n trực
THEO
DỌC
tiếp TUYẾN


9. Có những mô hình cơ cấu tổ chức quản trị nào? Ưu và nhược
điểm của các mô hình cơ cầu tổ chức và khi nào doanh nghiệp sử
dụng các mô hình cơ cầu tổ chức đó.

 Mô hình tổ chức theo
SẢN PHẨM
 Mô hình tổ chức theo
ĐỊA BÀN KINH DOANH
 Mô hình tổ chức theo
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
 Mô hình tổ chức theo
ĐƠN VỊ KD CHIẾN LƯỢC
 Mô hình tổ chức theo
HỖN HỢP


PHÂN
CHIA
Tạo sự

hiểu
rabiết
hiệu
khách
quả -kinh
hàng
Xảydoanh
ra việc tranh
dành
nguồn
thích
hợp cho doanh
- Tạo
- Không
chuyên môn hóa
- Thiếu
THEO
KHÁCH HÀNG
vừa và nhỏ
t hơn
Tốt hơn
lực

ƯU ĐIỂM

NHƯỢC ĐIỂM

PHÂN
CHIA
trách


khảthể
năng
chính
xảytốt
raxác
cho
việcviệc
tranh dành
- Quy
- Tạo
- nhiệm
hân bổ
Tạo
các ra
nguồn
chuyên
lực
môn
dễ
dàng
hóa
cao
-THEO
SẢN
PHẨM
cho
các
phát
bộ phận

nguồn
triển đội
lực ngũ

Tiêu chí


CHIA
Đáp ứng được
Cótừng
thể
tăng
nhu
cầu
Khó
tiệnđộng
duy
trong
trì
của
việc
hoạt
đào
động
tạothực
tếđề ra các qu
Khó
duy
trì việc
- PHÂN

- Thuận
- hoạt
- các
hiểu
tốt
từng
thị
trường
hỏi
nhiều
cán
bộ quản
việc có
trịthể
- Am
- Đòi
- Công
THEO
ĐỊA
BÀN
KD
tra một cách tập
trường
cụ
bộthể
phận
Cán
chức
bộ
trên

năng
chiều
rộngđịnh và kiểm

Giống ưu điểm của mô
hình tổ chức
theo sản phẩm

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

PHÂN CHIA
phức
việc
tạp
cócao
thể bị trùng lắp
- Tính
- Công
THEO ĐƠN VỊ KD CHIẾN LƯỢC

Tiêu chí


PHỨ

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐI


HÌNH
CHỨC

HỖN
HỢP
được
các
lý- ưu
được
Thích
điểm
các
hợp
của
Chuyên
tình
với
các
huống
các

môn
doanh
hình
phức
hóa
cụ
nghiệp
trong
tạp
thể TỔ
quản
lớn CHỨC


- Xử
-TỔ

CẤU

Tiêu chí


10. Hiện nay ở nước ta có các loại hình doanh nghiệp/công
ty nào? Hãy nêu đặc điểm những loại hình doanh
nghiệp/công ty đó

 DN nhà nước



 CÁC LOẠI
HÌNH DOANH
NGHIỆP/CÔNG
TY HIỆN NAY Ở
NƯỚC TA

 DN tư nhân
 Công ty TNHH
 Công ty cổ phần
 Công ty hợp danh
 DN liên doanh
 Hợp tác xã



DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

 KHÁI NIỆM

DNNN là tổ chức kinh tế
do Nhà nước sở hữu toàn
bộ vốn điều lệ hoặc có cổ
phần, vốn góp chi phối,
được tổ chức dưới hình
thức công ty nhà nước,
công ty cổ phần, công ty
trách nhiệm hữu hạn.


DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

 ĐẶC ĐIỂM

 Doanh nghiệp Nhà nước không

Do nhà
nước
đầu
vốnGiám
có Hội
đồng
quản
trịtư
gồm:


 Chủ

hay
không
trách
Lĩnh

cấu
thể
vực
tổđầu
hoạt
sở
hữu?

tư quản
cách
nhiệm
nhưpháp
thế

động?
chức
vốn?
lý?
nhân?
nào
về số vốn?



đốc,
các hiện
Phó hoạt
giámđộng
đốc, kinh
kế toán
Thực
doanh
hoặc
hoạt
cônggiúp
ích việc
trưởng
vàđộng
bộ máy
 Nhà nước là chủ sở hữu
 Doanh nghiệp Nhà nước có Hội
 Có tư cách pháp nhân
đồng quản trị gồm: Hội đồng

Chịu
nhiệmsoát,
trong
phạm
quản
trị,trách
Ban kiểm
Tổng
vi số vốn của Nhà nước đầu tư tại

giám
đốc, các Phó tổng giám đốc,
công ty
kế toán trưởng và bộ máy giúp
việc

?


VÍ DỤ MINH HỌA
CÔNG TY SÁCH VÀ THIẾT BỊ
TRƯỜNG HỌC PHÚ YÊN

ĐC: 263 Trần Hưng Đạo


DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
DOANH NGHIÊP TƯ NHÂN

nghiệp
TÂNDoanh
TOÀN CẦU

tư nhân là

doanh nghiệp do một cá
 KHÁI NIỆM

nhân làm chủ và tự chịu
trách nhiệm bằng toàn

bộ tài sản của mình về
mọi hoạt động của
doanh nghiệp.


DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 ĐẶC ĐIỂM

?

 Được

Mỗi

nhân
hay
không

cấu
tổ
Chủtrách
sởphát
hữu?
thuê
nhiệm
hành
các
như
loại

thế
được
quyền

tư quản
cách
pháp
người
quản
lý?
chức
lý?
nào
chứng
vềlập
khoán
tài bao
sản
nhân?
thành
của
nào?
mình?
nhiêu
DNTN?

 Do một cá nhân làm chủ
 Được
người
hoặc

Cơ cấuthuê
tổ chức
quản
lý tự
mình
gồm: quản
giám lý
đốc, các phó giám

Chịu
tráchtrưởng
nhiệm vô
hạnmáy
đốc,
kế toán
và bộ
 KHÔNG
giúp
việc có tư cách pháp
nhân
 Không được phát hành bất
kỳ loại chứng khoán nào
 Mỗi cá nhân chỉ được
quyền thành lập một DNTN


×