Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Chương 8 Quản trị hàng tồn kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.42 KB, 38 trang )

Chương 8
QUẢN TRỊ HÀNG DỰ TRỮ


I. HNG D TR V CC CHI PH
Cể LIấN QUAN

1.1. Hng d tr
Hng d tr c xem l tt c nhng ngun lc
d tr nhm ỏp ng nhng nhu cu hin ti
hoc tng lai cho chớnh doanh nghip hoc cho
khỏch hng.
Hng d tr bao gm nguyờn vt liu, bỏn thnh
phm, dng c ph tựng, thnh phm tn kho,...
Qun tr d tr: duy trì mức dự trữ tối u
vật t hàng hoá, giảm tối đa chi phí dự
trữ cho doanh nghiệp


1.2 CHỨC NĂNG CỦA DỰ TRỮ

1

• Hình 1 : Ngày 27-04-08 lượng người
xếp hàng rồng rắn đi mua gạo tại
siêu thị: Tại sao không tích trữ…?
• Hình số 2 :Giá gạo cao ngất ngưỡng
• Hình số 3 : Gạo đã trống trơn tại các
kệ chứa

2



3


1.2 CHỨC NĂNG CỦA DỰ TRỮ
• Hiệu quả kinh tế (Để được giảm giá khi mua

nguyên liệu với số lượng lớn)
• Để đầu cơ, tích trữ nếu dự báo có sự tăng giá
của nguyên liệu
• Đáp ứng nhanh các nhu cầu của khách hàng
• Giảm rủi ro và sự an toàn (sự không chắc chắn
về hệ thống cung cấp, tách riêng các công đoạn
sản xuất)


I. HNG D TR V CC CHI PH
Cể LIấN QUAN

1.3. Chi phớ d tr
Chi phớ t hng
ú l ton b cỏc chi phớ cú liờn quan n vic thit lp cỏc
n hng. Bao gm:
Chi phớ tỡm ngun hng; thc hin quy trỡnh t hng (giao
dch, ký hp ng, thụng bỏo qua li);
Chi phí nhận hàng (vận chuyển,bốc dỡ...)
Chi phí liên quan đến thanh toán cho mỗi
đơn hàng
Chi phí đặt hàng tăng tỷ lệ với số lần đặt
hàng


Để giảm chi phí này số lần đặt hàng phải ít,
số lợng đặt hàng mỗi lần lớn


I. HNG D TR V CC CHI PH Cể LIấN
QUAN
1.3. Chi phớ d tr
Chi phớ tn tr (duy trỡ) hng d tr
Chi phớ phỏt sinh trong thc hin hot ng tn tr.





Chi phí vốn
Chi phí dịch vụ lu kho (thuế, bảo hiểm...)
Chi phí thuê nhà kho (thuê kho, bãi...)
Chi phí rủi ro do tồn kho (mất mát, h
hỏng...)

Chi phí duy trì dự trữ tăng cùng số lợng dự trữ

Để giảm chi phí này cần đặt hàng nhiều
lần với số lợng mỗi lần nhỏ


I. HÀNG DỰ TRỮ VÀ CÁC CHI PHÍ
CÓ LIÊN QUAN


1.3. Chi phí dự trữ
 Chi phí mua hàng

Chi phí được tính từ khối lượng
hàng của đơn hàng và giá mua
một đơn vị.


II. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH A - B -C TRONG
PHÂN LOẠI HÀNG DỰ TRỮ
(Do nhà kinh tế người Ý Vilfredo Pareto đưa ra)

% vãö giaï
trë haìng
dæû træî
80
25
5

Nhãm
A
Nhãm
B

Nhãm
C

% sè lîng
hµng dù
tr÷



II. K THUT PHN TCH A - B -C TRONG
PHN LOI HNG D TR
Tỏc dng của k thut phõn tớch ABC trong cụng
tỏc qun tr d tr:






Cỏc ngun tim lc dựng mua hng nhúm A cn phi cao
hn nhiu so vi nhúm C, do ú cn s u tiờn u t thớch
ỏng vo qun tr nhúm A.
Cỏc loi hng nhúm A cn cú s u tiờn trong b trớ, kim
tra, kim soỏt v hin vt.
Trong d bỏo nhu cu v vt t, chỳng ta cn ỏp dng
phng phỏp d bỏo khỏc nhau cho cỏc nhúm hng khỏc
nhau. Nhúm A cn c d bỏo cn thn hn cỏc nhúm
khỏc.
Các sản phẩm loại C đợc quản lý bằng kiểm
kê định kỳ, số lợng dự trữ và tái tạo cố
định.


III. DỰ TRỮ ĐÚNG THỜI ĐIỂM
3.1. Khái niệm lượng dự trữ đúng thời điểm

Lượng dự trữ đúng thời điểm là lượng dự

trữ tối thiểu cần thiết để giữ cho hệ thống
sản xuất và điều hành hoạt động bình
thường.


III. DỰ TRỮ ĐÚNG THỜI ĐIỂM
3.2. Những nguyên nhân cụ thể của những biến đổi
gây ra chậm trễ hoặc không đúng lúc của quá trình
cung ứng
 Các nguyên nhân thuộc về lao động, thiết bị,
nguồn vật tư của nguồn cung ứng không đảm
bảo các yêu cầu.
 Không nắm chắc yêu cầu khách hàng;
 Thiết lập các mối quan hệ không chặt chẽ giữa
các khâu;
 Hệ thống cung cấp chưa đảm bảo đúng các yêu
cầu của dự trữ (gây ra mất mát, hư hỏng).


III. DỰ TRỮ ĐÚNG THỜI ĐIỂM
3.3. Những giải pháp nhằm giảm dự trữ trong
các giai đoạn





Giảm bớt lượng dự trữ nguyên vật liệu ban đầu.
Giảm bớt lượng sản phẩm dở dang trên dây
chuyền sản xuất.

Giảm bớt lượng dụng cụ, phụ tùng.
Giảm thành phẩm dự trữ.

Khi mức tiêu dùng không thay đổi thì lượng dự trữ
trung bình sẽ là:
Lîng dù tr÷ tèi ®a +
lîng dù tr÷ tèi thiÓu
Læåüng
=
dæû træî
2
trung
bçnh


IV. NHỮNG MÔ HÌNH DỰ TRỮ

Chi phÝ ®Æt hµng

Chi phÝ tån tr÷
S¶n lîng
®Æt
hµng lµ
bao
nhiªu?


4.1. Mô hình đơn hàng kinh tế cơ
bản (The Basic Economic Order
quantity model - EOQ)

Các giả thiết của mô hình:
Nhu cầu phải biết trớc và nhu cầu không đổi;
Phải biết trớc thời gian kể từ khi đặt hàng cho đến
khi nhận đợc hàng và thời gian đó không đổi;
Lợng hàng của mỗi đơn hàng đợc thực hiện trong một
chuyến hàng và đợc thực hiện ở một thời điểm đã
định trớc;
Không tiến hành khấu trừ theo sản lợng;
Chỉ tính đến hai loại chi phí là chi phí tồn trữ và
chi phí đặt hàng;
Sự thiết hụt trong kho hoàn toàn không xảy ra nếu
nh đơn hàng đợc thực hiện đúng thời gian.


4.1. Mô hình đơn hàng kinh tế cơ
bản (The Basic Economic Order
quantity model - EOQ)
Qmax
Q = Qmax:2
O

rong đó:

A

B

C

Thời gian


Q*: Sn lợng của một đơn hàng (lợng hàng dự tr tối đ
O: Dự tr tối thiểu

Q = Q*: 2: lợng dự tr trung bỡnh
OA = AB = BC: khong cách kể từ khi
nhận đợc hàng đến khi sử dụng hết hàng của một
đợn vị hàng dự tr.


4.1. Mô hình đơn hàng kinh tế cơ
bản (The Basic Economic Order
quantity model - EOQ)

4.1.1. Xác định các thông số cơ bản của
mô hình
EOQ
hi phí đặt hàng
= Số lần
đặt hàng trong nm Chi phí cho mỗi lần đ
C dh

D.S

Q

Chi phí tồn kho = Lợng tồn kho tr. bỡnh chi phí tồn tr 1 đơn
vị trong nm
Q
C tt

H
2
Trong đó:
D: Nhu cầu hàng nm về loại hàng dự tr
Q: Lợng hàng dự tr cho một đơn đặt hàng
S: Chi phí đặt hàng tính trên một đơn hàng
H: Chi phí tồn tr trung bỡnh trên một đơn vị dự tr trong nm.


4.1. Mô hình đơn hàng kinh tế cơ
bản (The Basic Economic Order
quantity model - EOQ)
4.1.1. Xác định các thông số cơ bản của
mô hìnhChi
EOQ
TC

ph
í

Ctt

Cdh

Sản lợng

D
Q
.S .H
Q

2
Q*

Q =
2

2DS
H

2DS
H


4.1. Mô hình đơn hàng kinh tế cơ
bản (The Basic Economic Order
quantity model - EOQ)
của mô hình EOQ

Ví dụ: Công ty Mai Linh chuyên sản xuất ô tô
phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/nm. Chi
phí đặt hàng cho mỗi lần là 100.000 đồng/đơn
hàng. chi phí dự tr hàng là 5.000 đồng/tấm/nm.
Hãy xác định lợng mua hàng tối u cho mỗi lần đặt
hàng?

Q*

2DS
2.(1000).(100.000)


200
H
5000

N

D 1000

5
*
Q
200


4.1. Mô hình đơn hàng kinh tế cơ
bản (The Basic Economic Order
quantity model - EOQ)
4.1.1. Xác định các thông số cơ bản của
mô hình EOQ
Khoảng cách giữaSọỳ
haingaỡy
lần đặt
laỡm hàng
vióỷc (T) đợc tính
theo công thức sau:
trong nm
T =
Sọỳ Công
lổồỹng
õồnviệc

haỡng
mong
Giả sử trong năm,
ty làm
bình
quân 300
muọỳn (N)
ngày.
Khoảng cách giữa hai lần đặt hàng:
T = 300 : 5 = 60 ngày
Tổng chi phí:

D
Q*
TC * S
H
2
Q
1000
200
TC
100.000
5000 1.000.000
200
2


4.1. Mô hình đơn hàng kinh tế cơ
bản (The Basic Economic Order
quantity model - EOQ)

4.1.2. Xác định thời điểm đặt hàng lại
ROP

ROP = d x L

Nhu
cầu cả vật
nămliêu
d: Nhu cầu hàng ngày về
nguyên
d=
Số ngày sản xuất trong
năm

dụ:gian
Côngvận
ty lắp
ráp điện
H có nhu cầu về một
L :Ví
thời
chuyển
đơntửhàng
loại dây dẫn TY S2 là 8.000 đơn vị/năm. Thời gian làm
việc trong năm của Công ty là 200 ngày. Thời gian vận
chuyển một đơn hàng là 3 ngày.
Điểm đặt lại hàng ROP sẽ là:
ROP = 8.000: 200 x 3= 120 đơn vị



4.2. Mễ HèNH SN LNG N HNG
SN XUT (POQ - Production order
quantity model)
Trờng hợp áp dụng:
- Hàng đợc đa đến một cách liên tục, hàng đợc tích luỹ dần
trong một thời kỳ sau khi đơn đặt hàng đợc tập kết hết.
- Khi doanh nghiệp vừa sản xuất vừa bán đồng thời những
sản phẩm của mình.
Các giả thiết giống nh mô hình EOQ. Điểm khác biệt duy nhất
là hàng đợc đa đến nhiều chuyến.
Ta gọi:
Q*
p: mức độ sản xuất
d: Nhu cầu sử dụng hàng ngày
Tp: Độ dài của thời kỳ sản xuất
để tạo đủ số lợng cho đơn hàng
t
0
Td: Độ dài thời gian nhu cầu (Td = Tp).
Tp Td Tp Td
Các ký hiệu Q, H, S, D giống nh mô hình EOQ


4.2. Mễ HèNH SN LNG N HNG
SN XUT (POQ - Production order
quantity model)
Tọứng sọỳ õồn vở
Tọứng sọỳ õồn
Mổùc tọửn kho tọỳi
haỡng

vở haỡng
õa =
cung ổùng
õổồỹc sổớ
duỷng trong
= P.t - d.t
(1)
trong
thồỡi gian Td
Mặt khác ta có :
Q = P.tthồỡi
gian
t
Q
T P.
=
P
d

Q
Q

Q
1



Mức tồn kho tối P d
P



P
P
đa
Vì mức tồn kho tối thiểu bằng 0 nên:
C tt

Tồn kho tối
= đa + 0
2



H



Q
d
1 H
2
P


4.2. Mễ HèNH SN LNG N HNG
SN XUT (POQ - Production order
quantity model)
Để tìm đợc đơn hàng tối u Q* ta cũng áp dụng phơng
pháp tơng tự trong mô hình EOQ bằng cách cho chi phí
tồn trữ bằng chi phí đặt hàng để có tổng chi phí là

nhỏ nhất
Q
d
D
1
H S
2
P
Q
Q

2DS
d

H 1

P


Ví dụ: Công ty MSCO chuyên sản xuất phụ tùng với tốc
độ 300 chiếc/ngày. Loại phụ tùng này đợc sử dụng 12500
chiếc/năm. Trong năm, Công ty làm việc 250 ngày. Chi phí
tồn trữ 20.000 đ/đơn vị/năm. Chi phí đặt hàng mỗi lần
là 300.000 đồng. Xác định lợng đặt hàng kinh tế.
áp dụng công thức trên ta tính đợc:
Q* = 671 đơn vị; trong đó d = 50 đơn vị/ngày.


4.3. Mô hình tồn kho sản lợng
để lại nơi cung cấp (Back

order quantity model)
Giả định của mô hình giống nh giả định của các
mô hình trớc nhng bổ sung thêm:
Có sự thiếu hụt trong tồn kho (có ý định từ trớc)
Doanh thu không giảm vì sự thiếu hụt này
Các biến số của mô hình:
B : Chi phí cho một đơn vị hàng để lại nơi cung ứng
hàng năm
b*: Sản lợng còn lại sau khi đã trừ đi sản lợng thiếu hụt
có chủ đích
Các biến số khác D, S, H giống nh các mô hình trớc.

Q*

b*

Thời gian
Q* - b*


4.3. M« h×nh tån kho s¶n lîng
®Ó l¹i n¬i cung cÊp (Back
order quantity model)
Tæng chi phÝ tån kho cña m« h×nh nµy
gåm 3 lo¹i:
 Chi phÝ ®Æt hµng
 Chi phÝ tån tr÷
Chi phÝ cho s¶n lîng ®Ó l¹i.
Lîng ®Æt hµng kinh tÕ tèi u:
2DS H  B

2DS
B

Q 

b 

H
B
H
BH
B 
 B 
*
Q  b Q  Q 
 Q 1 

 BH 
 BH 




*

*


×