Mẫu 1: TRƯỜNG, LỚP, HỌC SINH VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG TIỂU HỌC
Năm học 2009 - 2010
Đơn vị: Trường Tiểu học: ..............................................................................
1. Số trường tiểu học: ........ trường. Số trường TH có điểm trường (cơ sở lẻ): .......... trường.
2. Tổng số điểm trường (không tính điểm trường chính): ........... điểm trường.
3. Số trường chưa tách khỏi PTCS: ..... trường; Số lớp: .......... ; Số học sinh: ...........
4. Số trường còn chung với Mẫu giáo: ................ trường.
5. Số trường còn lớp ghép: ........... trường; Số lớp ghép: .......... lớp; Số học sinh: ............
6. Số lượng:
Lớp
Số
lớp
Số học sinh
Số học sinh Dân tộc Khuyết tật Tuyển mới
SL Nữ ĐĐT Tỷ lệ SL Nữ SL Nữ H.N Ch.B SL Nữ
Lớp 1
............(6t)
Lớp 2
............(7t)
Lớp 3
............(8t)
Lớp4
............(9t)
Lớp 5
..........(10t)
TCộng X X
7. Tổng số trẻ 6 tuổi tại địa phương: ........... em. Tổng số trẻ sinh năm 1999 tại địa phương: ......... em.
8. Tổng số trẻ khuyết tật tại địa phương: ........... em.
9. Tổng số học sinh so với năm học trước tăng ......... em (hoặc giảm ........ em).
10. Số học sinh lưu ban:
Lớp
Số học sinh Trong đó không biết đọc, không biết viết
Tổng số Nữ Dân tộc Tổng số Nữ Dân tộc
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Tổng cộng
11. Số học sinh giảm so với cuối học kỳ II năm học trước:
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp4 Lớp5
Số học sinh
Nữ
Trong đó: Số học sinh chuyển trường:
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp4 Lớp5
Số học sinh
Nữ
Số học sinh bỏ học:
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp4 Lớp5
Số học sinh
Nữ
12. Tổng số phòng học: ............. phòng. Trong đó:
+ Số phòng học mượn, học nhờ: ......... phòng.
+ Bán kiên cố (cấp 4): ........ phòng + Kiên cố: ........ phòng.
+ Số phòng học có bàn ghế đúng chuẩn: .......... phòng.
+ Số lớp học có trang bị tủ đựng đồ dùng dạy học: .......... lớp.
13. Số trường tiểu học đăng ký đạt chuẩn QG năm học 2009 - 2010: ........... trường
Trong đó mức độ II: ......................... trường.
14. Số trường tiểu học đăng ký thư viên chuẩn năm học 2009 - 2010: ........... trường.
15. Số trường tiểu học đã được tầng hoá: 16 trường.
16. Số trường có CTVS cho GV: ......... trường; Số trường có CTVS cho HS: ......... trường.
Quảng Điền, ngày 10 tháng 9 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
MauTH
Mẫu 2: TỔ CHỨC HỌC 2 BUỔI/NGÀY, BÁN TRÚ & MÔN TỰ CHỌN
Năm học 2009 - 2010
Đơn vị: Trường Tiểu học:..............................................................................
1. Trường có một số lớp học từ 9 - 10 buổi/tuần: Tổng số trường: ............. Trong đó:
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Số lớp 2b/ngày
Số học sinh
Nữ
Số HS dân tộc
Nữ dân tộc
Trong đó có tổ chức bán trú: Tổng số trường: ...................................
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Số lớp
Số học sinh
Nữ
Số HS dân tộc
Nữ dân tộc
2. Trường có tất các lớp học 9 - 10 buổi/tuần: Tổng số trường: ...................................
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Số lớp
Số học sinh
Nữ
Số HS dân tộc
Trong đó có tổ chức bán trú: Tổng số trường: ................................
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Số lớp
Số học sinh
Nữ
Số HS dân tộc
Nữ dân tộc
3. Dạy và học các môn tự chọn
Tiếng Anh Tiếng Pháp Tin Học
Số lớp Số H.S Nữ Số lớp Số H.S Nữ Số lớp Số H.S Nữ
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Tổng cộng
Số trường
LƯU Ý: Số liệu mục 1 & 2 phải chính xác.
Quảng Điền, ngày 10 tháng 9 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
MauTH
Mẫu 3: TÌNH HÌNH VỀ CÁN BỘ CÔNG CHỨC NĂM HỌC 2009 -2010
Đơn vị: Trường Tiểu học:..............................................
1. Số lượng và trình độ đào tạo của cán bộ quản lý:
Tổng số Trên ĐH ĐH CĐSP THSP Hệ khác
SL Nữ DT SL Nữ DT SL Nữ DT SL Nữ DT SL Nữ DT SL Nữ DT
H.Trưởng
H.Phó
Tổng số Hiệu trưởng đã học lớp bồi dưỡng QLGD : ........ người. Đang học: ....... người.
Tổng số Phó Hiệu trưởng đã học lớp bồi dưỡng QLGD : ........ người. Đang học: ....... người.
Tổng số Hiệu trưởng đã học lớp Trung cấp Chính trị : ........ người. Đang học: ....... người.
Tổng số Phó Hiệu trưởng đã học lớp Trung cấp Chính trị : ........ người. Đang học: ....... người.
Tổng số Hiệu trưởng đã có chứng chỉ về Tin học : ........ người. Đang học: ....... người.
Tổng số Phó Hiệu trưởng đã có chứng chỉ về Tin học : ........ người. Đang học: ....... người.
2. Số lượng và trình độ đào tạo của giáo viên trực tiếp đứng lớp:
Tổng số Trên ĐH ĐH CĐSP THSP Hệ khác
SL Nữ DT SL Nữ DT SL Nữ DT SL Nữ DT SL Nữ DT SL Nữ DT
GV dạy L1
GV dạy L2
GV dạy L3
GV dạy L4
GV dạy L5
GV dôi dư
GV dạy ÂN
GV dạy MT
GV dạy TD
GV dạy AV
GV dạy PV
GV dạy TH
GV hợp đồng
Tổng cộng
3. Số giáo viên đạt danh hiệu Giáo viên dạy giỏi năm học 2008-2009:
Cấp trường : ............ giáo viên Cấp Huyện : ............ giáo viên
Cấp tỉnh : ............ giáo viên Cấp Quốc gia: ............ giáo viên
4. Tỷ lệ giáo viên/lớp: ...............
Số giáo viên còn thiếu so với định mức: .................. người.
Số giáo viên còn thừa so với định mức: ................... người.
Quảng Điền, ngày 10 tháng 09 năm 2009
HIỆU TRƯỞNG
MauTH