Giáo viên: Trần Tam Hải Trường THCS Cát Nhơn Năm Học: 2008 – 2009
Ngày soạn :23 – 10 – 2008
Tiết : 19
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
I . MỤC TIÊU :
− Kiểm tra sư nhận biếtï hiểu bài của học sinh, học sinh biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập
đúng sai : Đònh nghóa, tính chất của các kiến thức đã học trong chương I
_ Rèn kỷ năng làm bài trình bày ý kiến của mình .
_ Giáo dục ý nthức làm việc có kỷ luật , tôn trọng thành quả lao động của người khác.
II. CHUẨN BỊ
1) Chuẩn bò của giáo viên : Chuẩn bò cho mỗi em một đề
2) Chuẩn bò của học sinh : Thuộc bài, giấy nháp, thước, compa….
III. NỘI DUNG KIẾN THỨC :
KIẾN THỨC:
Hệ thức lượmg tam giác vuông.
TSLG của góc nhọn .
Liên hệ giữa cạnh vàgóc nhọn trong tam giác vng
KỶ NẢNG :
Giải tam giác vuông .
Vận dụng kiến thức tam giác đồng dạng tìm đến hệ thức.
Tính TSLG của góc nhọn trên cơ sở các dữ kiện đã cho.
IV. c:
Chủ đề
Nhận biết Hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN
TL
Hệ thức lượng trong
tam giác vuông
4
2
1
1
2
1
7
4
TSLG
Của góc nhọn
2
1
4
2
1
1
7
4
Giải tam giác
vuông
4
2
1
1
1
1
2
2
Tổng
2
1
2
2
4
2
4
3
16
10
Thống kê kết quả kiểm tra:
Lớp SS 8-10 6.5-7.9 5-6.4 3.5-4.9 0-3.4
SL % SL % SL % SL % SL %
9A1
9A
2
9A
3
Rút kinh nghiệm:
Hình học : 9
Giáo viên: Trần Tam Hải Trường THCS Cát Nhơn Năm Học: 2008 – 2009
I / phần trắc nghiệm (4đ)
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau ( Từ câu 1 đến câu 4):
Câu 1 : ( 0,5đ) Giá trò biểu thức
0
0
40
50
Sin
Cos
bằng: a) 0 ; b) 1 ; c) – 1; d) 2
Câu 2: ( 0,5đ) Trong hình vẽ , TgB bằng :
a)
1
3
b)
3a
c)
3
d)
1
3
a
Câu 3: ( 0,5đ) Cho ABC vuông tại A trong trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác
vuông này ?
a) Biết 2 góc nhọn B và C
b) Một góc nhọn và một cạnh góc vuông
c) Một góc nhọn và một cạnh huyền
d) Cạnh huyền và một cạnh góc vuông
Câu 4: ( 1đ) Trong hình vẽ ta có : a)
3x =
và
3y =
b) x = 2 và
2 2y =
c)
2 3x =
và y = 2
d) Cả ba trường hợp đều sai
Câu 5: (0,5đ) Chọn câu trả lời sai:
Cho
0 0
35 ; = 55
α β
=
. Khi đó :
a)
Sin Cos
α β
=
;b)
Sin Sin
α β
=
; c)
Tg Cotg
α β
=
; d)
Sin Cos
β α
=
Câu 6: (1đ) Trong các khẳng đònh sau khẳng đònh nào đúng , khẳng đònh nào sai
a) Sinx –1 < 0 b) 1 – Cosx < 0
c) Sinx – Cosx < 0 d) Tgx – Cotgx > 0
II/ Phần tự luận ( 6đ)
Bài 1: ( 1đ)Đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45
0
Sin 60
0
31’ ; Cos 75
0
12’ ; Cotg 80
0
; Tg 57
0
30’
Bài 2 : ( 3đ ) Cho ABC vuông tại A có AB = 21 cm ; AC = 72cm ; AH là đường cao . Tính
a) BC ; AH ; BH ; HC ( Lấy gần đúng 2 chữ số thập phân)
b) Các tỉ số lượng giác của góc BAH ( Lấy gần đúng 4 chữ số thập phân)
Bài 3 :( 1đ ) Cho tam giác ABC có
µ
0
90A <
. Chứng minh rằng :
1
. .
2
ABC
S AB AC SinA
=
Bài 4: ( 1đ ) Không dùng máy tính . Hãy tính Sin
α
; Cos
α
, Cotg
α
. Cho biết Tg
α
=
1
3
ĐÁP ÁN
I / phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 : B ( 0,5đ) ;Câu 2 : C ( 0,5đ) ; Câu 3 :A( 0,5đ) ; Câu 4: D (1đ) ;Câu 5: B ( 0,5đ)
Câu6 : (1đ) a) (Đ) ; b) ( S ) ; c) (S ) ; d) (S )
II/ Phần tự luận ( 6đ)
Bài 1 :( 1đ )Đổi các tỉ số lượng giác thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45
0
Sin 60
0
31’ = Cos 29
0
29’ ; Cos 75
0
12’ = Sin 14
0
48’ ; Cotg 80
0
= Tg 10
0
; Tg 57
0
30’ = Cotg 32
0
30’
Hình học : 9
3
3
a
3a
C
A
B
H
x
C
A
B
H
y
1
3
Giáo viên: Trần Tam Hải Trường THCS Cát Nhơn Năm Học: 2008 – 2009
Bài 2 : ( 3đ )
Hình vẽ đúng 0,25đ a) BC
2
= AB
2
+AC
2
= 21
2
+ 72
2
= 5625
75( )BC cm⇒ =
0,5đ
AH. BC = AB.AC
⇒
. 21.72
20,16( )
75
AB AC
AH cm
BC
= = =
0,5đ
2 2
2
21
. 5,88( )
75
AB
AB BH BC BH cm
BC
= ⇒ = = =
0,5đ
HC = BC – BH = 75 – 5,88 = 69,12(cm) 0,25đ
b) Trong tam giác vuôngBAH ta có:
SinBAH =
BH
AB
=
5,88
21
=
0,28 ; CosBAH =
20.16
21
AH
AB
= =
0,96 0,5đ
tgBAH =
5,88
0,2917
20,16
BH
AH
= =
CotgBAH =
20,16
3, 4286
5,88
AH
HB
= =
0,5đ
Bài 3: :( 1đ ) Trong tam giác vuông ABH ta có:
.sinAH AB A=
0,5đ
Mà diện tích tam giác ABC bằng :
1
.
2
BH AC
Vậy :
1
. .sin
2
ABC
S AB AC A=
0,5đ
Bài 4: :( 1đ ) Ta có:
1 1
. 1 1: 3
3
Tg Cotg Cotg
Tg
α α α
α
= ⇒ = = =
0,5đ
2
2
2
2 2
2 2
1 1
3
3
1 3 1 4
3 3
3
2
Sin Sin
Tg Tg
Cos Cos
Sin Cos
Cos Cos
Cos
α α
α α
α α
α α
α α
α
= = ⇒ = =
+ +
= ⇒ =
⇒ =
0,25đ
Từ đó tính được Sin
α
=
1
2
0,25đ
Lớp Só số
8 - 10 6,5 – 7,9 5 – 6,4 3.5 – 4.9 0 – 3.4
SL % SL % SL % SL % SL %
9A9 40
9A12 40
Hình học : 9
H
72cm21cm
CB
A
H
C
B
A