CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 13
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố:
H= 1; Li= 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca= 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137.
Câu 1. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?
A. Al.
B. Mg.
+
C. Ag.
2
D. Fe.
6
Câu 2. Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s 2p là
A. K+
B. Na+
C. Rb+
D. Li+
Câu 3. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?
A. Khí cacbonic.
B. Khí hiđroclorua.
C. Khí cacbon oxit.
D. Khí clo.
Câu 4. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hóa.
B. Este hóa.
C. Trùng ngưng.
D. Tráng gương.
Câu 5. Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. Nâu đỏ.
B. Vàng nhạt.
C. Trắng.
D. Xanh lam.
Câu 6. Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. Lys-Gly-Val-Ala.
B. Glixerol.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
C. Al.
D. Na.
C. CrO.
D. Cr2O3.
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Fe.
Câu 8. Công thức của crom (III) oxit là
A. CrO3.
B. Cr(OH)3.
Câu 9. Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. Axit terephtalic và etylen glicol.
B. Axit terephtalic và hexametylenđiamin.
C. Axit caproic và vinyl xianua.
D. Axit ađipic và etylen glicol.
Câu 10. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử các kim loại
B. oxi hóa các kim loại
C. khử các cation kim loại.
D. oxi hóa các cation kim loại.
Câu 11. Dung dịch chứa chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc ?
A. Lipit.
B. Glucozo.
C. Saccarozo.
D. Xenlulozo.
Câu 12. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung.
B. đá vôi.
C. thạch cao khan.
D. thạch cao sống.
Trang 1
Câu 13. Cho 11,2 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M. Khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 6,4.
C. 3,2.
D. 7,8.
Câu 14. Khi cho 121,26 gam hợp kim gồm có Fe, AI và Cr tác dụng với một lượng dư dung dịch kiềm,
thu được 6,048 lít (đktc) khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư axit clohiđric (khi
không có không khí) thu được 47,04 lít (đktc) khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng Cr trong hợp
kim bằng
A. 77,19%.
B. 6,43%.
C. 12,86%.
D. 7,72%.
Câu 15. Trong các dung dịch: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2-COOH (2); C6H5-NH2
(anilin) (3); H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (4), CH3-CH2-NH2 (5). Số dung dịch làm xanh qùy tím là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 16. Từ 12 kg gạo nếp chứa 84% tinh bột người ta lên men và chưng cất ở điều kiện thích hợp thu
được V lít cồn 90°. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, hiệu suất quá trình thủy phân và phản
ứng lên men lần lượt là 83% và 71%. Giá trị của V là
A. 5,468 lít.
B. 6,548 lít.
C. 4,568 lít.
D. 4,685 lít.
Câu 17. Cho một lượng α-aminoaxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng
tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan.
Tên gọi của X là
A. Valin.
B. Axit g Dễ thấy 11,45 < 13,9 < 18,8 nên:
a 2b 0,15
RH 2 PO4 : a
R HPO : b m 376 a 458 b 13,9 a b 0, 05 mol
2
4
r
3
3
Bảo toàn nguyên tố P, nP2O5
ab
0, 05 m 0, 05.142 7,1 g
2
Câu 26: A
X thủy phân cho ra C3 H5 OH 3 C15 H31COONa 2C17 H33COOH
X có 1 nhóm panmitat và 2 nhóm oleat X là C15 H31COO C17 H 33COO 2 C3 H 5
Xét từng phát biểu:
A. Sai vì X có CTPT C52H102O6.
B. Đúng vì X có 2 C C trong oleat và 3 C O trong gốc este.
C. Đúng, cấu tạo có thể là P-O-P và P-P-O
D. Đúng, vì X có 2 C C trong oleat.
Câu 27: D
X và Y là hai este có cùng số nguyên tử cacbon số nguyên tử c trong X, Y là 0,7 : 0,1 7
Este X tham gia phản ứng thủy phân theo tỉ lệ 1: 2 và sinh ra nước
X là este của phenol X là C7H6O2 cấu tạo của X là HCOOC6H5.
Số nguyên tử H trung bình của X, Y là 0,3.2 : 0,1 6 Y phải có CTPT là C7H6O4
Y thủy phân tạo ra 3 chất hữu có khác nhau cấu tạo của Y là
HCOO-C=C-C=COOCCH3 hoặc CH3COO C C OOC CH CH 2 ,…
Nhận thấy tùy CTCT của Y có thể có phản ứng tráng gương hoặc không A sai.
X, Y có CTPT khác nhau nên không phải là đồng phân B sai.
X là este đơn chức C sai.
Dù với cấu tạo nào thì số liên kết C C của Y là 3 Y cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ 1: 3 D đúng.
Câu 30: A
Các khí đo ở cùng điều kiện nên xem thể tích như số mol.
Trang 8
crackinh
C4 H10
anken ankan
10
0
0
x
x
x
10 x
x
x
nsau phaûn öùng 10 x 18 x 8 H 80%
Câu 31: D
Khi thêm NaOH vào dung dịch thì xảy ra phản ứng
HCO3 OH CO3 H 2O
Ba 2 CO32 BaCO3
Tại thời điểm 0,2 mol NaOH mới có ion CO32 tự do trong dung dịch số mol của Ba2+ là 0,2 mol
y 0, 2 Tại thời điểm 0,5 mol NaOH thì lượng CO32 tự do trong dung dịch là tối đa x 2 y 0,5
(bảo toàn nguyên tố C) x 0,1
Câu 33: D
FeCl2 : 3, 4 xmol
Fe3O4 :1, 4 xmol HCl
FeCl3 : 0,8 xmol
MgCl2 0,06 mol
X
Y
CuCl2 : xmol
Cu : xmol
MgCl2 : 0, 06mol
Vì HCl vừa đủ nên lượng HCl cần dùng là 1, 4 x.4.2 11, 2 x mol.
Gọi số mol của FeCl2: a và FeCl3: b mol
Bảo toàn số mol Fe a b 1, 4 x.3
Bảo toàn nguyên tố Cl 2a 3b 2 x 11, 2 x
Giải hệ a 3, 4 x và b 0,8x
Điện phân Y đến khi nước điện phân ở anot thì các quá trình điện phân gồm
dp
FeCl3
FeCl2 0,5Cl2
dp
CuCl2
Cu Cl2
dp
FeCl2
Fe Cl2
dp
MgCl2 2H 2O
Mg OH 2 Cl2 H 2
Vậy mdung dòch giaûm mFe mCu mMgOH mCl mH
2
2
2
77,54 4, 2 x.56 x.64 0,06.58 11, 2 x 0,06.2 .35,5 0,06.2 x 0,1
Vậy khối lượng của dung dịch Y là : 75,38 gam
Câu 34:
Bảo toàn nguyên tố O số mol O có trong X là 0,52.3 0,62.2 0,32mol
Trang 9
số nguyên tử O trung bình trong X là: 0,32 : 0, 2 1,6 Y phải là anđehit đơn chức
Đốt cháy X cho số mol CO2 bằng số mol H2O Y, Z, T đều là hợp chất no đơn chức
Gọi số mol của Y là a, tổng số mol của Z và T là b a b 0, 2
Số mol nguyên tử O là 0,32 a 2b 0,32
Giải hệ a 0,08, b 0,12
Số C trung bình của X là: 0,52 : 0, 2 2, 6 2
TH1: Y là C2H4O: :0,08 mol số C của Z là 0,52 0,08.2 : 0,12 3 Z là C3H6O2
Khi cho X tham gia phản ứng tráng bạc thì nAg 2nY 0,16mol m 17, 28gam
TH2: Z là C2H4O2: 0,12 mol số C của Y là 0,52 0,12.2 : 0,08 3,5 (loại)
Câu 35: B
Al 3
Mg
Al
HCl : x
Mg 2
13,92 gam
0,14mol H 2 Y 2
H 2O
MgO H 2 SO4 : 0,5 x
SO4 : 0,5 x
Al2O3
Cl : x
Khi cho dung dịch BaCh dư vào Y thu được 51,26 gam kết tủa BaSO4 0,5x 0, 22 x 0, 44
Bảo toàn nguyên tố H số mol H2O là 0, 44 2.0, 22 0,14.2 : 2 0,3mol
Bảo toàn nguyên tố O số mol của O trong X là 0,3 mol
Coi hỗn hợp ban đầu gồm Mg: x , Al: y và O: 0,3 mol
Ta có hệ
24 x 27 y 0,3.16 13,92
x 0, 2
2 x 3 y 0,3.2 0,14.2
y 0,16
Khi thêm Ba(OH)2: 0,5 mol thì thu được kết tủa chứa BaSO4: 0,22 mol, Mg(OH)2:0,2 mol, Al(OH)3: a
mol và dung dịch chứa BaCl2: 0,22 mol (bảo toàn Cl), Ba(AlO2)2: b
Bảo toàn nguyên tố Ba b 0, 22 0, 22 0,5 b 0,06mol
Bảo toàn nguyên tố Al a 2b 0,16 a 0,04mol
m 0, 22.233 0, 2.58 0,04.78 65,98gam
Câu 38: B
Nhận thấy chỉ có nhóm COO trong este mới tham gia phản ứng với KOH số mol COO: 0,2 mol
Số mol của amin là 0,12.2 0, 24 mol (bảo toàn nguyên tố N)
Mà 2 amin có cùng số mol số mol của amin đơn chức CnH2n+3N: 0,08 mol và số mol của amin 2 chức
CmH2m+4N2 là : 0,08 mol
Gọi số mol của CO2 và H2O lần lượt là x, y
Bảo toàn nguyên tố O 0, 2.2 1, 2.2 2x y
Có nH2O nCO2 1,5nCn H2 n3 N 2nCm H2 m4 N2 y x 1,5.0,08 2.0,08
Giải hệ x 0,84 và y 1,12
Trang 10
m 0,84.12 1,12.2 0, 2.32 0,12.28 22,08gam
Câu 39: B
Đọc quá trình - viết sơ đồ quan sát:
Fe2
3
Fe
Fe
Fe2O3
3.NO2
2
1 NaOH
Fe
O
O HNO3
H 2O Mg
NO3
2.t C / O2
Mg
1.NO
MgO
Mg
1,21mol
ymol
16,96 gam
0,08 mol
25,6 gam
mol
NH 4 : x
82,2 gam
mFe mMg 16,96
56.nFe 24.nMg 16,96 nFe 0, 2
m
Fe2O3 mMgO 25, 6 nFe .160 nMg .40 25, 6 nMg 0, 24
Bảo toàn N có: x y 0,02 0,06 2 1, 21mol
Khối lượng muối: mmuoái 82,2gam 18x 62y 16,96
Giải hệ được x 0,025mol và y 1,045mol
nFe3 : a a b nFe 0, 2
a 0,14
n : b n 3a 2b 0, 24.2 0, 06.8 0, 02.3 8a 2b b 0, 06
e
Fe2
Mặt khác, bảo toàn electron lại có: nHNO
3
phaû
n öù
ng
10nNH 4 10nN O 4nNO 2nOtrong oxit
2
nOtrong oxit 0,14mol mX 19, 2 gam
Theo đó, mdungdòchY 257,96gam
C
0,14.242
.100 13,13%
257,96
Câu 40: A
C H O Na O2 N 2 , CO2 , H 2O
NaOH
C2 H 3 NO m g
m 18, 2 g 2 4 2
CH 2
Na2CO3 : 0, 25
CH 2
NaOH
:0,04
HCl
:1,04
a g
T
125, 04 g
H 2O
- Xét m (g):
nNaOH 2.nNa2CO3 0,5mol naa / X
BTKL: mX mNaOH mZ mH2O nH2O 0,1 nX
X là pentapeptit
- Xét a (g).
nHCl max 5.nX nNaOH nX 0, 2 mol
Nhận thấy phần a gam = 2 lần phần m gam.
X 4 H 2O 5HCl
NaOH HCl NaCl H O
2
Trang 11
BTKL
mX 18.4.0, 2 36,5.1,04 40.0,04 125,04 18.0,04
mX 71,8 g M X 359 X: Gly3AlaVal
m 35,9 g mZ 54,1 g 2.27,05 g
1
mGlyNa /27,05 g Z .3.0,1.97 14,55 g .
2
Trang 12