Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử THPT QG 2020 hóa học gv lê phạm thành đề 17 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.59 KB, 10 trang )

CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ SỐ 17

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol

B. C15H31COOH và glixerol

C. C17H35COOH và glixerol

D. C15H31COONa và etanol

Câu 2. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của đá vôi?
A. Ca(OH)2

B. CaO

C. CaCO3

D. CaCl2

Câu 3. Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc
phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da


cam. Chất độc này còn được gọi là
A. DDT

B. nicotin

C. đioxin

D. TNT

C. Etan

D. Etilen

Câu 4. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Metan

B. Glyxin

Câu 5. Điện phân dung dịch CaCl2, ở catot thu được khí
A. HCl

B. H2

C. O2

D. Cl2

Câu 6. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li


B. Os

C. Na

D. Hg

Câu 7. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng

B. nâu đỏ

C. hồng

D. xanh tím

Câu 8. Hai chất dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. NaCl và Ca(OH)2

B. Na2CO3 và Na3PO4

C. Na2CO3 và Ca(OH)2

D. Na2CO3 và HCl

Câu 9. Valin có tên thay thế là
A. axit 3-amino-2-metylbutanoic

B. axit aminoetanoic

C. axit 2-amino-3-metylbutanoic


D. axit 2-aminopropanoic

Câu 10. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O

B. CaCO3.MgCO3

C. NaCl.KCl

D. FeO.Cr2O3

C. CH3COOH

D. NaCl

Câu 11. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KOH

B. HNO3

Câu 12. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Ancol etylic

D. Fructozơ


Câu 13. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr2(SO4)3

B. CrO3

C. Cr(OH)2

D. NaCrO2
Trang 1


Câu 14. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AlCl3

B. FeCl3

C. FeCl2

D. MgCl2

Câu 15. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ

B. Poli (vinyl clorua)

C. Polietilen

D. Amilopectin

Câu 16. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch nào sau

đây?
A. HCl

B. Na2SO4

C. NaOH

D. HNO3

Câu 17. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 7,3

B. 6,6

C. 3,39

D. 5,85

Câu 18. Thổi V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa
lấy dung dịch đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 3,136

B. 1,344

C. 1,344 hoặc 3,136

D. 3,36 hoặc 1,12


Câu 19. Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau:
Vai trò của lớp nước ở đáy bình là
A. giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B. hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước.
C. tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
D. hòa tan sản phẩm cháy tạo dung dịch.
Câu 20. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 3,67 tấn

B. 2,97 tấn

C. 1,10 tấn

D. 2,20 tấn

Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 22. Cho 22,5 gam hỗn hợp các amino axit (chỉ có Gly, Ala, Val) tác dụng với 0,6 mol HCl, toàn bộ
sản phẩm sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 1,2 mol NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 70,8

B. 92,4

C. 70,5

D. 91,8


Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Triolein phản ứng được với nước brom.
B. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
D. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
Trang 2


Câu 24. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp cùng số mol Cu và Al thu được 13,1 gam hỗn hợp oxit. Giá
trị của m là
A. 7,4 gam

B. 8,7 gam

C. 9,1 gam

D. 10 gam

Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) CH2=CH2 là monome tạo nên từng mắt xích của polietilen.
(b) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều là polime trùng hợp.
(c) Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được tơ nilon-6.
(d) Tơ lapsan thuộc loại tơ nhân tạo.
(e) Hầu hết các polime ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(f) Các polime như nilon-6,6, tơ lapsan, tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 4


C. 5

D. 6

Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước.
(b) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit.
(c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(d) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
(e) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
(f) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + Y → Al(OH)3↓ + Z
(b) X + T → Z + AlCl3
(c) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3, BaCl2

B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2CO3, H2SO4


C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4, BaCl2

D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2, khí Cl2

Câu 28. Cho một hợp chất hữu cơ X có tỉ lệ về khối lượng C:H:O:N lần lượt là 3:1:4:7. Hợp chất X có
công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Đêm m1 gam chất X tác dụng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 2M, đun nóng nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng
thì thu được m2 gam chất rắn khan. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 18,0 và 31,8

B. 24,6 và 38,1

C. 28,4 và 46,8

D. 36,0 và 49,2

Câu 29. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
(a) Al và Na (1:2) dư vào nước.
(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư.
Trang 3


(c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư.
(d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư.
(e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư.
(f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư.
Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là
A. 4

B. 3


C. 6

D. 5

Câu 30. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C8H12O5. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y và Z (phân tử Z nhiều hơn phân
tử Y một nguyên tử cacbon). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.

B. Phân tử X có một liên kết π.

C. Chất Z làm mất màu dung dịch brom.

D. Hai chất Y và Z là đồng đẳng kế tiếp.

Câu 31. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, trong phân tử chỉ có một loại nhóm chức. Thực hiện sơ
đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
 NaOH,t
 2Y + Z + H2O
(a) X 
1:3
 AgNO3 / NH3 ,t 
(b) Y 

 2Ag

(c) 2Z + H2SO4 (loãng 
 2T (C7H8O2) + Na2SO4
Phân tử khối của X là

A. 194

B. 180

C. 152

D. 166

Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
X

Thuốc thử
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Đun nóng với dung dịch NaOH dư, sau đó làm nguội,
Y
cho tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Nước Br2
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Hiện tượng
Có màu tím
Xuất hiện màu xanh lam
Kết tủa trắng
Kết tủa Ag trắng sáng

A. lòng trắng trứng, triolein, anilin, glucozơ


B. lòng trắng trứng, anilin, triolein, glucozơ

C. triolein, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

D. lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, triolein

Câu 33. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 trong khí trơ, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít
H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được
dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị gần nhất của m là
A. 10,259

B. 11,245

C. 14,289

D. 12,339

Câu 34. X, Y ( MX  MY ) là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, Z là ancol
no, hai chức; T là este đa chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E chứa X, Y,
Z, T cần dùng tối đa dung dịch chứa 8,0 gam NaOH, thu được a mol ancol Z và 19,92 gam hỗn hợp gồm
Trang 4


hai muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z cần dùng 5,5a mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là
58,52 gam. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 11,35%


B. 13,62%

C. 11,31%

D. 13,03%

Câu 35. Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng
ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí
sinh ở anot gấp 1,5 lần thể tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào
sau đây không đúng?
A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút.
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I  5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung
dịch giảm 28,30 gam.
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.
D. Tỉ lệ mol hai muối NaCl : CuSO4 là 6 : 1.
Câu 36. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M
đến dư vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4
và Al2(SO4)3 xM. Phản ứng được biểu
diễn theo đồ thị sau:
Biết V2 V1  1, 2 . Giá trị của x là
A. 0,3
B. 0,12
C. 0,06
D. 0,15
Câu 37. Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z ( MX  MY  MZ ) đều mạch hở có tổng số nguyên tử oxi là 14
và số mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt cháy x gam hỗn hợp E cần dùng 1,1475 mol O2,
sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 60,93 gam; đồng thời có một
khí duy nhất thoát a. Mặt khác đun nóng x gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ
chứa 0,36 mol muối của A và 0,09 mol muối của B (A, B là hai α-amino axit no, trong phân tử chứa 1
nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là

A. 20,5%

B. 13,7%

C. 16,4%

D. 24,6%

Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 37,22 gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được
3,584 lít khí (đktc) H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch H2SO4 dư vào Y, thu được 41,94 gam kết tủa. Nếu
hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol khí CO2 vào Y, thu được m gam kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa một chất tan
duy nhất. Giá trị của m là
A. 42,36

B. 30,54

C. 44,82

D. 34,48

Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 28,96 gam hỗn hợp E gồm Fe, Cu, Fe3O4 và MgO trong dung dịch chứa
NaNO3 và x mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat của
kim loại và 0,2 mol hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Y so
Trang 5


với H2 bằng 12,2. Trong điều kiện không có O2, cho Ba(OH)2 dư vào X thu được 192,64 gam kết tủa. Giá
trị của x là
A. 0,64


B. 0,58

C. 0,68

D. 0,54

Câu 40. Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch
NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn
Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc),
thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 11,1

B. 13,2

C. 12,3

D. 11,4

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-A

2-C

3-C

4-D

5-B


6-D

7-D

8-B

9-C

10-A

11-C

12-A

13-B

14-B

15-D

16-C

17-A

18-A

19-C

20-D


21-D

22-A

23-D

24-C

25-B

26-C

27-C

28-A

29-B

30-C

31-B

32-A

33-A

34-D

35-B


36-A

37-B

38-B

39-A

40-C

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 17: A
Đặt công thức chung của X là CX H 4 .
MX  34  x  2,5  n CO2  2,5.0,5  0,125 (mol)

n H2O  2.0,05  0,1 (mol)  m  7,3 (g)

Câu 18: A
n CaCO3  0,06 mol, n Ca(OH)2  0,1 .

Đun nóng dung dịch sau phản ứng được kết tủa  có muối Ca(HCO3)2
 n Ca(HCO3 )2  0,1  0,06  0,04 mol
 n CO2  0,04.2  0,06  0,14 mol

Trang 6



 V  3,136 lít.

Câu 20: D

mxenlulozo trinitrat  (2/162).60%.297  2, 2 tấn.
Câu 22: A
Muối gồm NaCl và muối của amino axit
 m  58,5.0,6  (1, 2  0,6).22  22,5  70,8 gam.

Câu 24: C

n Cu  n Al  13,1/(80  51)  0,1 mol
 m  0,1.(64  27)  9,1 gam.

Câu 28: A
Gọi công thức tổng quát của X là Cx H y Oz N t .
Ta có x : y : z : t  (3/12) : (1/1) : (4/16) : (7/14)  1: 4 :1: 2
 X là CH4N2O  (NH2)2CO.

Xảy ra phản ứng:
(NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3
(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O

 m1  0,3.60  18 gam, m2  0,3.106  31,8 gam .
Câu 33: A
X + NaOH dư tạo ra khí H2  X có Al.
Bảo toàn electron: 3n Al  2n H2  Al : 0,02 mol .
Khi sục CO2 dư vào Y thì thu kết tủa, kết tủa này là của Al(OH)3: 0,1 mol.
Y có Al3 do Al và Al2O3 tác dụng với NaOH tạo thành.

Bảo toàn nguyên tố Al  n Al2O3  0,04 mol .
Cho Z gồm Cu, Fe vào H2SO4 thu được muối và khí SO2.
Ta có nSO2  nSO2  0,11 mol
4

 mkimloai  mCu  mFe  16, 2  0,11.96  5,64 gam

 m  0,02.27  0,04.102  5,64  10, 26 gam .

Câu 34: D
Xét thấy khi đốt cháy a mol ancol Z cần 5,5 a mol O2  Z là C4H8(OH)2.
Quy đổi hỗn hợp E về: CH2=CHCOOH (x mol), C4H8(OH)2 (y mol), CH2 (z mol), H2O (t mol).
Bảo toàn khối lượng ta tìm được a  y  0, 22 mol .
Ta có: x  n NaOH  0, 2 mol , lại có n E  x  y  t  0,3 , suy ra t  0,12 mol  n este  0,06 mol .
Dựa vào khối lượng của muối ta có: 19,92  mCH2 CHCOONa  mCH2  n CH2  0,08 mol
Trang 7


 CH2  CHCOOH (0,06 mol)  CH3  CH  CH  COOH (0,02 mol)

 %mX 

0,06.72
 13,03% .
0,2.72  0,22.90  0,08.14  0,12.18

Câu 35: B
Nếu n NaCl  2n Cu(NO3 )2 thì khí sinh ra bên anot là Cl2 (x mol), khí sinh ra bên catot là H2 (y mol)
 x  1,5y .


 x  1,5y
 x  0,3

Ta có hệ 

2x  2y
58,5.2x  188
 53,9  y  0, 2


2

Khi đó NaCl: 0,6 mol và Cu(NO3)2: 0,1 mol (thỏa điều kiện)  D đúng.
Khối lượng kim loại bám vào catot là m  0,1.64  6, 4 gam  C đúng.
Nếu I  5A thì thời gian điện phân là t 

0, 6.96500
 11580s  3 giờ 13 phút  A đúng.
5

Nếu t  11966s và I  5A thì số electron trao đổi là n e 
Khi đó bên catot thu được Cu: 0,1 mol và H2:
O2:

11966.5
 0, 62 .
96500

0, 62  0,1.2
 0, 21 mol , bên anot thu được Cl2: 0,3 mol và

2

0, 62  0,3.2
 0, 005 mol
4

 mdung dich giam  0,1.64  0, 21.2  0,3.71  0,005.32  28, 28 gam  B sai.

Câu 36: A
Đặt a  n H2SO4 , b  n Al2 (SO4 )3 . Ta có n  max  a  3b  2b  0, 42
Lại có V2 V1  1, 2 .
Ta có: n OH để tạo ra kết tủa cực đại  n H  3n Al3  2a  6b .

n OH để tạo ra kết tủa cực tiểu  n H  4n Al3  2a  8b .
Lập tỉ lệ:

2a  8b
 1, 2  a  0,12 mol, b  0, 06 mol
2a  6b

 x  b 0, 2  0,3 .
Câu 37: B
Quy đổi hỗn hợp về CONH (a mol), CH2 (b mol), H2O (c mol).
Ta có: a  0,36  0,09  0, 45 mol .
Lại có: 4n O2  3n CONH  6n CH2  n CH2  b  0,54 mol .
Ta có bình KOH đặc dư có khối lượng bình tăng 60,93 gam  mCO2  mH2O

 60,93  44(0, 45  0,54)  18(0, 45/2  0,54  x)  x  0, 2  n X  0,1 mol .
Trang 8



Theo giả thiết: E có tổng nguyên tử oxi là 14  tổng số mắt xích là 11.
Số mắt xích trung bình  a/c  2, 25  sẽ có hai đipeptit và một heptapeptit.
Ta dự đoán: X là (Gly)2 (0,1 mol), còn lại là Y, Z lần lượt có số mol là 0,09 mol và 0,01 mol.
Gọi Y là (Gly)n (Ala)2n : 0,09 mol, Z là (Gly)m (Ala)7m : 0,01 mol.
Ta lập phương trình nghiệm nguyên với:
n CH2  0,54  0,1.2  0,09n  0,09.2.(2  n)  0,01m  0,01.2.(7  m) .

Suy ra được n  1, m  7  Y là GlyAla (0,09 mol), Z là (Gly)7 (0,01 mol)

 %m Z 

0, 01.417
 13, 66% .
0, 45.43  0,54.14  0, 2.18

Câu 38: B
n Ba 2  n BaSO4 

41,94
 0,18 .
233

X gồm Ba (0,18 mol); Al (a mol), O (b mol).

Ba 2 : 0,18

m  0,18.137  27a  16b  37, 22 a  0, 24

 Y : AlO2 : 0, 24

Ta có hệ:  X
b  0,38
BT e : 0,18.2  3a  2b  0,16.2
 
OH
Bảo toàn điện tích: n OH  0,18.2  0, 24  0,12 .
Kết tủa gồm BaCO3 (x mol) và Al(OH)3 (0,24 mol). Z chứa chất tan duy nhất là Ba(HCO3)2 (y mol). Ta

BTNT Ba : x  y  0,18
 x  0, 06

có hệ: 
BTNT C : x  2y  n CO2  0,3  y  0,12
 m  0,06.197  0, 24.78  30,54 gam .

Câu 39: A

a  b  0, 2
 NO : a 
a  0,16
Y:
  30a  2b

H 2 : b
 2.0, 2  12, 2 b  0, 04

Đặt n O/E  y . Ta có n H  2x  2y  0,16.4  0,04.2 (1)
Bảo toàn nguyên tố N  n NaNO3  n NO  0,16 .
KL


Dung dịch X gồm  Na  : 0,16
SO 2 : x
 4
 n OH /  2x  0,16 . Ta có m  (28,96  16y)  17(2x  0,16)  233x  192,64 (2)

Từ (1), (2)  x  0,64, y  0, 28 .
Câu 40: C

Trang 9


n NaOH phan ung 

0,36.0,5
 0,15, n O2  n CO2  0,35 .
1, 2

Bảo toàn khối lượng n H2O 
n O/X 

6,9  0,35.32  15, 4
 0,15 .
18

6,9  0,35.12  0,15.2
 0,15
16

 nC : nH : nO  7 : 6 : 3
 công thức phân tử của X là C7H6O3.


n X  0,05  n X : n NaOH  1: 3  X phải có công thức HCOOC6H4OH
 m gam rắn khan gồm HCOONa (0,05 mol), C6H4(ONa)2 (0,05 mol) và NaOH dư (0,03 mol)
 m  0,05.68  0,05.154  0,03.40  12,3 gam .

Trang 10



×