Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT QG 2020 hóa học gv lê phạm thành đề 18 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.66 KB, 12 trang )

CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ SỐ 18

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ

B. tính oxi hóa

C. tính axit.

D. tính khử

Câu 2. Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp
A. thuỷ luyện

B. nhiệt luyện

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy

Câu 3. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?


A. CH4 và H2O

B. CO2 và O2

C. CO2 và CH4.

D. N2 và CO

C. CH3COOC2H5.

D. C3H5(COOCH3)3.

Câu 4. Chất nào sau đây không phải là este ?
A. HCOOCH3

B. C2H5OC2H5

Câu 5. Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. Na2CO3

B. HNO3.

C. NaNO3

D. KNO3

Câu 6. Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là hợp chất
A. mà phân tử có 3 liên kết peptit.
B. mà phân tử có 3 gốc  -amino axit giống nhau.
C. mà phân tử có 3 gốc  -amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.

D. mà phân tử có 3 gốc  -amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit
Câu 7. Nhôm có thể hoà tan trong các dung dịch
A. H2SO4 loãng, CuCl2, HNO3 loãng, NaCl

B. HCl, NaOH, MgCl2, KCl

C. Fe2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCl2, CuSO4

D. Ba(OH)2, CuCl2, HNO3 loãng, FeSO4

Câu 8. Cặp kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit là:
A. Al-Ca

B. Fe-Cr

C. Cr-Al

D. Fe-Mg

C. CH3COOH

D. CH2=CH-COOH

Câu 9. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH

B. HCOOCH3

Câu 10. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. FeO, CuO, Cr2O3


B. PbO, K2O, SnO

C. FeO, MgO, CuO

D. Fe3O4, SnO, BaO

Câu 11. Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.

B. trùng ngưng

C. tráng gương

D. thủy phân.

C. vôi tôi

D. vôi sữa

Câu 12. Canxi cacbonat còn được gọi là
A. vôi sống

B. đá vôi

Trang 1


Câu 13. Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt sắt vào 50 ml
dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng hay

giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,8 gam.

B. Tăng 0,08 gam

C. Giảm 0,08 gam

D. Giảm 0,8 gam

Câu 14. Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là
A. 5,6 gam

B. 22,4 gam

C. 11,2 gam

D. 16,6 gam

Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ala-Gly và Gly-Ala là hai đipeptit khác nhau
B. Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
C. Hầu hết các ammo axit trong tự nhiên đều là  -amino axit
D. Các protein ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng tạo thành dung dịch keo
Câu 16. Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch X. Cho X
tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,7 gam

B. 3,42 gam


C. 32,4 gam

D. 2,16 gam

Câu 17. Cho 21,75 gam một amin (X) đơn chức, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 30,875
gam muối. Phân tử khối của X là
A. 87 đvC

B. 73 đvC

C. 123 đvC

D. 88 đvC

Câu 18. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.
Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu
B. có kết tủa đen
C. có kết tủa vàng
D. có kết tủa trắng
Câu 19. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và A1(NO3)3

B. NaOH và MgSO4

C. K2CO3 và HNO3

D. NH4Cl và KOH

Câu 20. Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
Câu 21. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl2, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 22. Trong các este có công thức phân tử là C4H6O2, có bao nhiêu este không thể điều chế trực tiếp từ
axit và ancol?
Trang 2


A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

 H 2 SO4
 NaOH
 HCl

Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: CrO3 
X 

Y 
 Z 
X

X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là
A. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2

B. Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3

C. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3

D. NaCrO2, Na2Cr2O7, CrCl3

Câu 24. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 25. Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ
100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác
dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung
dịch HCl 1,5M, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 20,13 và 2,688

B. 20,13 và 2,184

C. 18,69 và 2,184

D. 18,69 và 2,688

Câu 26. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit
béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol
X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là
A. axit panmitic và axit oleic

B. axit panmitic và axit linoleic

C. axit stearic và axit linoleic

D. axit stearic và axit oleic

Câu 27. Thực hiện hai thí nghiệm sau:
 Thí nghiệm 1: Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư),
thu được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol E duy nhất.
 Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbohiđrat X1. Lên men X1 thu được chất hữu cơ T. Nhận
định nào sau đây không đúng?
A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.
B. Z là muối của axit axetic.
C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.
D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.

(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 29. Cho các phát biểu sau:
Trang 3


(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 2

C. 3

D. 5


Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2
(đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của
m là
A. 0,15

B. 0,25

C. 0,10

D. 0,06

Câu 31. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 vào 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/1, thu được
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể
tích NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là:

A. 0,5

B. 1,5

C. 1,0

D. 2,0

Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit  -aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic

(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 33. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường
độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so
với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,40

B. 0,50

C. 0,45

D. 0,60

Câu 34. Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân
hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m

Trang 4


gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được
2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 40,2

B. 49,3

C. 42,0

D. 38,4

Câu 35. Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m
gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018
mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat
trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,912.

B. 3,600

C. 3,090

D. 4,422

Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T

Thuốc thử
Quỳ tím
Dung dịch I2

Dung dịch AgNO3 trong NH3
Nước brom

Hiện tượng
Chuyển màu hồng
Có màu xanh tím
Kết tủa Ag
Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.

B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.

D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic

Câu 37. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
dpcmn
2 X1  2H 2O 
 2 X 2  X 3  H2 

X 2  Y1  X 4  CaCO3  H 2O
2 X 2  Y1  X 5  CaCO3  2H 2O
Đốt cháy X2 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu vàng. X5 là chất nào dưới đây?
A. NaHCO3

B. Na2CO3


C. NaOH

D. NaCl

Câu 38. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (  ) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22
gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung
dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử, hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no,
đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1:m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,7

B. 1,1

C. 4,7

D. 2,9

Câu 39. Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4
và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 29,59%.

B. 36,99%.

C. 44,39%.

D. 14,80%.

Trang 5


Câu 40. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều
được tạo thành từ X, Y là hai ammo axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; Mx < MY) với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối của T1 là
A. 402

B. 387

C. 359

D. 303

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-D

2-D

3-C

4-B

5-A

6-D

7-D


8-C

9-D

10-A

11-D

12-B

13-B

14-D

15-D

16-B

17-A

18-A

19-A

20-C

21-D

22-C


23-C

24-A

25-B

26-B

27-D

28-A

29-C

30-B

31-D

32-C

33-D

34-A

35-B

36-B

37-B


38-D

39-C

40-B

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 13: B

nCuSO4 .5 H2O  0,1(mol )  nCuSO4  0,1(mol)
 Trong 50ml, nCuSO4  0,01(mol)

CuSO4  Fe  FeSO4  Cu
 m  mCu  mFe  0,01.64  0,01.56  0,08( g )
Vậy khối lượng chất rắn tăng 0,08 gam
Câu 14: D
nAl  0, 4

nFe2O3  0,1

2 Al  Fe2O3  2Fe  Al2O3
0,2 

0,1  0,2 0,1
Trang 6



 Fe : 0, 2

 Y  Al2O3 : 0,1  mkl (Y )  0, 2.56  0, 2.27  16, 6( g )
 Al : 0, 2

Câu 16: B
+) nAg  0,03  nglucozo  0,015  mglucozo  2,7( g )

 msaccarozo  6,12  2,7  3, 42( g )
Câu 17: A
Ta có: nX  nHCl 

 MX 

30,875  21, 75
 0, 25(mol )
36,5

21, 75
 87
0, 25

Câu 25: B
CO2 : 0, 045
 Na2CO3 : x
TN1 : HCl  X 

Ba ( OH )2

ddY 
  29,55( g )
m ( g )  KHCO3 : y
0,15
 Na2CO3 : a
TN 2 : X 
 HCl  CO2
 KHCO3 : b 0,15
V (l )

Xét TN1:
H   CO32  HCO3

x

0,15

HCO3  H   CO2  H 2O
x+y

0,15 – x

0,045

0,045

x+y-0,045

 0,045
0,045


 0,15x  0,045  x  0,15  0,045  0,105

HCO3  OH   CO32  H 2O

nCO2  nBaCO3  0,15  nHCO2  0,15  x  y  0,045  0,15  y  0,09
3

3 du

 m  0,105.106  0,09.100  20,13( g )

Xét TN2: Cho từ từ dd X gồm 0,105 mol Na2CO3 và 0,09 mol KHCO3 vào 0,15 mol HCl
CO32  2H   CO2  H 2O

HCO3  H   CO2  H 2O
 a 0,105
a  0, 0525
 
  b 0, 09

 V  22, 4(a  b)  2,184(l )
n   2a  b  0,15 b  0, 045
 H
Câu 26: B
Trang 7


nCO  0,55
Ta có:  2

nH 2O  0, 49
Gọi số liên kết đôi C = C trong gốc axit là k
 a.k  nBr2  0,04

  x   C C   C O  k  3
+) nCO2  nH2O  (k  3  1)a  0,06  0,04  2a  a  0,01, k  4
Vì cứ 1 mol X phản ứng với 4 mol Br2  có 2 gốc axit chứa 2 nối đôi (axit linoleic) và 1 axit panmitic
hoặc axit stearic).
Nhận thấy, số C  0,55: 0,01  55  3(C3 H5 )  16(C15 H31COO)  2.18(C17 H31COO)
Vậy 2 axit béo thu được là axit panmitic và axit linoleic.
Câu 30: B
Có nX (k X  1)  nCO2  nH2O  n ( X )  nX  n(CO2 )  n(H2 O)

CH 4
CO : 0, 28
 O2
C H 0,16(mol ) 

 2
 2 2
0,16(mol ) 
 H 2O : 0,34
C
H
 2 4 10,1( g ) 
Br2
 nBr2 pu  a   n
C3 H 6
 0,16(k X  1)  0, 28  0,34  n ( X )  0, 280  0,34  0,16  0,1(mol )


Xét trong 0,16 mol X có: mX  mC  mH  0, 28.12  0,34.2  4,04(g)
Nhận thấy 10,1 gấp 2,5 lần 4,04  a  0,1.2,5  0, 25(mol )
Câu 31: D
Nhận thấy khi dùng 0,1 mol NaOH mới bắt đầu kết tủa, chứng tỏ trong X chứa 0,1 mol HCl dư
Kết tủa tại 250 ml hay 450 ml là như nhau. Vậy với 250 ml cần 100 ml để trung hòa axit dư và 150ml để
tạo kết tủa.
Al 3  3OH   Al (OH )3

 nAl (OH )3 

0, 25  0,1
 0, 05(mol )
3



 Al2O3 H  :0,2 a 
 H du : 0,1 OH  :0,45  AlO2 : y

  3




 Al
 Al (OH )3 : 0, 05
 Al : x

BT ( Al )


 x  0,1
  x  y  0, 05

 BTDT
 y  nOH   (nH  du  3nAl 3 )  0, 45  (0,1  3x)  y  0, 05

 

BTDT

 nH   0, 2a  nH  du  nAl3  0,1  3.0,1  a  2

Câu 33: D

Trang 8


+) Số mol e trao đổi: ne 

It
 0,15(mol )
F

Tại catot (-)

Tại anot (+)

Cu 2  2e  Cu

2Cl   Cl2  2e


2H 2O  2e  2OH   H 2

0,15

0,075  0,15

Tại catot nếu H2O chưa bị điện phân, thì nCu  0,15: 2  0,075(mol )

 m( giam)  m(Cu)  m(Cl2 )  0,075.64  0,075.71  10,125  9,195 . Nên có H2O điện phân.
Đặt số mol Cu và H2 lần lượt là x, y mol
64 x  2 y  9,195  0, 075.71  x  0, 06

 a  0, 6M

2 x  2 y  0,15
 y  0, 015

Câu 34: A
Các chất theo tên trong X lần lượt có cấu tạo: CH3COOC6H5, C6H5COOCH3, HCOOCH2C6H5;
C2H5OOCCOOC6H5
Nhận thấy khi thủy phân X ancol sinh ra có dạng ROH
+) nH2  0,1  nROH  0, 2(mol)
 nCOO(este cua ancol )  0, 2

+) nCOO (este cua phenol )  x
 nNaOH  0, 2  2 x  0, 4  x  0,1  nH2O  0,1
BTKL

 mX  mNaOH  m  mY  mH2O  m  36,9  0, 4.40  10,90,1.18  40, 2( g )


Với bài này cần lưu ý tỉ lệ:
Este của ancol + 1. NaOH  muối + 1. Ancol đơn chức
Este của phenol + 2. NaOH  muối + 1. H2O
Câu 35: B

H 2 : 0, 022
 Al2O3 : x

H 2O
X  Ba : y 

K : z


OH  : 2 x
dd  Al 3


H 2 SO4 :0,18

n

0,074
 AlO : 2 x HCl2O:0,038 H 
Y  22


 Al (OH )3
 2,958( g ) 

 Ba y
BaSO4 : y
K  : z


BT ( e )

 2.0,022  y  0,5z (1)

BTDT(Y): 2 y  z  2 x.nOH   nOH   2.0,022  2 x  0,044  2 x
+) nH   nOH   nAlO  3.nAl3  0,01(mol )
2

BTNT (Al)

 nAlO  nAl3  nAl (OH )3  nAl (OH )3  2 x  0,01
2

Trang 9


Nếu số mol kết tủa tính theo SO42  m(BaSO4 )  0,018.233  4,194(g)  2,958(g)
 Số mol kết tủa BaSO4 tính theo số mol Ba2+ (y mol)
 m  mAl (OH )3  mBaSO4  78(2 x  0,01)  233 y  2,958(2)

+) %O( x ) 

3x.16
1
 (3)

102 x  137 y  39 z 5

 x  0, 015

(1)(2)(3)

  y  0, 006  m  3, 600( g )
 z  0, 032

Câu 38: D
Cho 0,36 mol E + 0,585 mol NaOH  hh muối

 nCOO  0,585  OE  3, 25
Gọi CTPT của X có dạng Cn H 2 n6O3,25
Đốt cháy 12,22 g E bằng O2  0,37 mol H2O



12, 22
(n  3)  0,37  n  7, 625
14n  46

 mE  0,3.(12.7,625  2.7,625  6  16.3, 25)  54,99( g )
Ta có: neste 2 chuc  0,585  0,36  0, 225(mol )  neste don chuc  0,135(mol )
Gọi số C của este đơn chức và este 2 chức lần lượt là m, n:
 0,135m  0, 225n  0,36.7,625  nghiệm thỏa mãn: m = 7; n = 8

Vậy ancol tạo từ este đơn chức phải có 2  và 3C nên ancol đó là C3H3OH
Vì các muối đều có 4C, do vậy ancol no và ancol không no còn lại có tổng cộng 4C
 2 muối là NaOOC-CH=CH-COONa (đồng phân hình học) và 2 ancol là CH3OH và C3H5OH


 x  y  0, 45
CH 3OH : x
  BT (C )
 x  y  0, 225

C
H
OH
:
y


0,135.3

x

3
y

1,305
 3 5

m1  20, 61( g )

 m1 : m2  2,8625
m2  7, 2( g )
Câu 39: C
 Mg 2
 2

CO2 : x
 Mg
 Fe

 Fe
 Fe3
 H 2 SO4 : 0, 715

 NO : y

X 

 5,14( g )Y 
Z 
 H 2O
N
:
z
Na
:
0,145
31,36( g )  Fe3O4
2
 NaNO3 : 0,145


0,2( mol )
 FeCO3
 NH  : 0, 025
 H 2

4

2
 SO4 : 0, 715

+) nOH   1, 285  nOH  / cationkl  nOH   nNH   1, 285  0,025  1, 26
4

Trang 10


BTDT (Z)

 nNa  0,715.2  1, 26  0,025  0,145(mol )  nNaNO3  0,145

m  46,54( g )  mcationkl  46,54  17.1, 26  25,12( g )
BTKLion

 mZ  25,12  0,145.23  0,025.18  0,715.96  97,545( g )

BTKL

 mH2O  31,36  0,715.98  0,145.85  97,545  5,14  11,07( g )  nH2O  0, 615(mol )
BTKL ( H )

 2nH2  0,715.2  0,615.2  0,025.4  0,1  nH2  0,05(mol )

Ta có:
 x  y  z  0, 05  0, 2
 x  0, 04



44 x  30 y  28 z  0, 05.2  5,14   y  0,1
 
 z  0, 01
BTNT ( N )
 y  2 z  0,145  0, 025 

BTKL (C)

 nFeCO3  0,04(mol )
BTKL (O)

 nFe3O4 

 % Fe3O4 

0, 615  0,1  0,145.3  0, 04
 0, 06(mol )
4

0, 06.232
 44,39%
31,36

Câu 40: B
+) Số mắt xích trung bình

0, 42  0,14
 5, 6 . Mà 2 peptit hơn kém nhau 1 liên kết peptit (hay hơn kém

0,1

nhau 1 mắt xích)  T1 có 5 mắt xích và T2 có 6 mắt xích.

+) Dùng phương pháp quy đổi:

C2 H 3ON : 0,56
C2 H 4O2 Na : 0, 42  0,14  0,56

 NaOH
T CH 2


0,1 
CH 2
 H 2O : 0,1
C2 H 3ON : 0,56k

 O2 :0,63
T CH 2 : x


13,2( g ) 
 H 2O : 0,1k


nC2 H 4O2 NNa  nC2 H3ON  0,56
Trong 0,1 mol T: 

nT  0,1  nH 2O  0,1

Giả sử 13,2 gam T gấp k lần 0,1 mol T:
1


mT  13, 2  57.0,56k  14kx  18.0,1k
x 

3


nO2  2, 25.nC2 H3 NO  1,5nCH 2  0, 63  2, 25.0,56k  1,5kx 
 x  0, 42

(C2 H3 NO  2, 25O2  2CO2  1,5H 2O)
CH 2  1,5O2  CO 2  H 2O



nT  nT2  0,1
nT  0, 04
 1
 1
5.nT1  6.nT2  0,56 
nT2  0, 06

Trang 11


Gọi số C trong T1, T2 lần lượt là a, b (a > 10; b > 12)
+) nC (T)  2.nC2 H3NO  nCH2  2.0,56  0, 42  1,54


 0, 42C X  0,14CY  1,54  3C X  CY  11 

C X  2
(t / m)

C

5
 Y
C X  3
(loai, M X  M Y )

CY  2

T1 : (Gly)a (Val )5a
T 
  nGly  0, 04a  0, 06b  0, 42  2a  3b  21
T2 : (Gly)b (Val )6b
+) 1  a  4;1  b  5  a  3; b  5  T1 : (Gly)3 (Val )2
 MT1  75.3  117.2  4.18  387

Trang 12



×