TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN LUẬT HÌNH SỰ
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM
MODULE 1
1
HÀ NỘI 2015
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BLHS
CAND
CTQG
CTTP
ĐĐ
ĐHQG
GTĐC
GV
GVC
LT
LVN
MT
NGƯT
TC
TG
TNHS
VĐ
XHCN
2
Bộ luật hình sự
Công an nhân dân
Chính trị quốc gia
Cấu thành tội phạm
Địa điểm
Đại học quốc gia
Giới thiệu đề cương
Giảng viên
Giảng viên chính
Lí thuyết
Làm việc nhóm
Mục tiêu
Nhà giáo ưu tú
Tín chỉ
Thời gian
Trách nhiệm hình sự
Vấn đề
Xã hội chủ nghĩa
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN LUẬT HÌNH SỰ
Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Loại môn học:
Cử nhân luật chất lượng cao
Luật hình sự (module 1)
03
Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. GS.TS. Nguyễn Ngọc Hoà GVCC, NGƯT
Email:
2. TS. Lê Đăng Doanh GVC, Phụ trách Bộ môn
Điện thoại: NR: (04)37551185
Email:
3. TS. Nguyễn Văn Hương GVC, Phó trưởng Bộ môn
Điện thoại: DĐ: 0913302673; NR: (04)38544405
Email:
4. TS. Hoàng Văn Hùng GVC
Điện thoại: 0916393455
5. TS. Nguyễn Tuyết Mai GVC
Điện thoại: DĐ: 0912029055; NR: (04)38533197
6. TS. Cao Thị Oanh GV
Điện thoại: DĐ: 0904218863; NR: (04)37565221
7. TS. Đào Lệ Thu GV
Điện thoại: DĐ: 0913570282; NR: (04)35622636
Email:
Văn phòng Bộ môn luật hình sự
Phòng A 309, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 0438352356
3
Trực tư vấn: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ tư
2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Luật hình sự phần chung là môn học chuyên ngành luật quan trọng,
được thiết kế dành cho sinh viên; cung cấp lí luận cơ bản về tội
phạm, TNHS và hình phạt là cơ sở khoa học để giải quyết các vụ
án hình sự trong thực tiễn.
Module này gồm 15 vấn đề với 3 tín chỉ.
Bao gồm những nội dung: 1) Khái niệm luật hình sự và các nguyên
tắc của luật hình sự Việt Nam; 2) Nguồn của luật hình sự Việt
Nam; 3) Tội phạm; 4) Cấu thành tội phạm; 5) Khách thể của tội
phạm; 6) Mặt khách quan của tội phạm; 7) Chủ thể của tội phạm;
8) Mặt chủ quan của tội phạm; 9) Các giai đoạn thực hiện tội
phạm; 10) Đồng phạm; 11) Các tình tiết loại trừ tính chất nguy
hiểm cho xã hội của hành vi; 12) Trách nhiệm hình sự và hình
phạt; Hệ thống hình phạt và các biện pháp tư pháp; 13) Quyết định
hình phạt; 14) Các chế định liên quan đến việc chấp hành hình
phạt; 15) Trách nhiệm hình sự của người chưa thành niên phạm
tội.
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc của luật
hình sự Việt Nam
1.1. Khái niệm luật hình sự
1.2. Các nhiệm vụ (chức năng) của luật hình sự Việt Nam
1.3. Các nguyên tắc của luật hình sự Việt Nam
1.4. Khoa học luật hình sự
Vấn đề 2. Nguồn của luật hình sự Việt Nam
2.1.
Khái niệm nguồn của luật hình sự
2.2.
Hiệu lực của luật hình sự những nguyên tắc chung
4
2.3.
Bộ luật hình sự Việt Nam hiệu lực, cấu tạo và vấn đề
giải thích pháp luật
Vấn đề 3. Tội phạm
3.1.
Khái niệm tội phạm trong luật hình sự Việt Nam
3.2. Phân loại tội phạm
3.3. Tội phạm và các vi phạm pháp luật khác
3.4. Vấn đề nguồn gốc và bản chất giai cấp của tội phạm
Vấn đề 4. Cấu thành tội phạm
4.1.
Các yếu tố của tội phạm
4.2.
Cấu thành tội phạm
4.2.
Ý nghĩa của CTTP
Vấn đề 5. Khách thể của tội phạm
5.1.
Khách thể của tội phạm
5.2.
Đối tượng tác động của tội phạm
Vấn đề 6. Mặt khách quan của tội phạm
6.1.
Khái niệm
6.2.
Hành vi khách quan của tội phạm
6.3.
Hậu quả nguy hiểm cho xã hội
6.4.
Vấn đề quan hệ nhân quả trong luật hình sự
6.5. Những nội dung biểu hiện khác của mặt khách quan của tội phạm
Vấn đề 7. Chủ thể của tội phạm
7.1.
Khái niệm
7.2.
Năng lực TNHS
7.3.
Tuổi chịu TNHS
7.4.
Chủ thể đặc biệt của tội phạm
7.5.
Vấn đề nhân thân người phạm tội trong luật hình sự
Vấn đề 8. Mặt chủ quan của tội phạm
8.1. Khái niệm
8.2. Lỗi
5
8.3. Động cơ và mục đích phạm tội
Vấn đề 9. Các giai đoạn thực hiện tội phạm
9.1.
Khái niệm
9.2.
Chuẩn bị phạm tội
9.3.
Phạm tội chưa đạt
9.4.
Tội phạm hoàn thành
9.5.
Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội
Vấn đề 10. Đồng phạm
10.1. Khái niệm
10.2. Các loại người đồng phạm
10.3. Các hình thức đồng phạm
10.4. Vấn đề TNHS trong đồng phạm
10.5. Những hành vi liên quan đến tội phạm cấu thành tội độc lập
Vấn đề 11. Những tình tiết loại trừ tính chất nguy hiểm cho xã
hội của hành vi
11.1. Khái niệm
11.2. Phòng vệ chính đáng
11.3. Tình thế cấp thiết
11.4. Một số tình tiết khác loại trừ tính nguy hiểm cho xã hội của hành
vi
Vấn đề 12. Trách nhiệm hình sự và hình phạt; hệ thống hình
phạt và các biện pháp tư pháp
12.1. Trách nhiệm hình sự
12.2. Khái niệm và mục đích hình phạt
12.3. Hệ thống hình phạt và các biện pháp tư pháp
Vấn đề 13. Quyết định hình phạt
13.1. Khái niệm
13.2. Căn cứ quyết định hình phạt
13.3. Quyết định hình phạt trong trường hợp đặc biệt
6
Vấn đề 14. Các chế định liên quan đến chấp hành hình phạt
14.1. Thời hiệu thi hành bản án
14.2. Miễn chấp hành hình phạt
14.3. Giảm thời hạn chấp hành hình phạt
14.4. Án treo
14.5. Hoãn, tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù
14.6. Xoá án tích
Vấn đề 15. Trách nhiệm hình sự của người chưa thành niên
phạm tội
15.1. Đường lối xử lí người chưa thành niên phạm tội
15.2. Các biện pháp tư pháp và hình phạt áp dụng đối với người
chưa thành niên phạm tội
4. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
4.1. Mục tiêu nhận thức
4.1.1. Về kiến thức
Hiểu được khái niệm luật hình sự và lịch sử lập pháp hình sự
của Nhà nước Cộng hoà XHCN Việt Nam;
Hiểu được khái niệm tội phạm, hình phạt và các khái niệm
khác liên quan đến tội phạm và hình phạt;
Hiểu được nguồn của luật hình sự và nội dung của các văn bản
giải thích luật hình sự;
Hiểu được bản chất, đặc điểm, nội dung của các khái niệm
trong luật hình sự và so sánh chúng với nhau;
Vận dụng được các kiến thức cơ bản để giải quyết được các
tình huống cụ thể của phần chung;
Vận dụng được các kiến thức cơ bản để áp dụng các căn cứ
quyết định hình phạt và tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ TNHS.
4.1.2. Về kĩ năng
Hình thành và phát triển được năng lực thu thập, xử lí thông tin,
kĩ năng tổng hợp, phân tích, so sánh, hệ thống hoá, bình luận,
7
đánh giá các vấn đề trong luật hình sự;
Xây dựng được hệ thống căn cứ pháp lí để giải quyết tình
huống cụ thể của luật hình sự;
Phân biệt được trường hợp phạm tội với trường hợp không phạm
tội;
Thành thạo kĩ năng phân tích tình huống phạm tội cụ thể và xác
định điều luật cần áp dụng trong tình huống phạm tội cụ thể.
4.1.3. Về thái độ
Hình thành, củng cố và nâng cao ý thức trách nhiệm của người
cán bộ thực hiện nghề nghiệp liên quan trực tiếp đến luật hình
sự;
Hình thành tính chủ động, tự tin, bản lĩnh cho sinh viên;
Hình thành sự chủ động trong bổ sung, củng cố, nâng cao kiến
thức cũng như kĩ năng nghiên cứu khoa học cho sinh viên.
4.2. Các mục tiêu khác
Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;
Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
Phát triển kĩ năng bình luận, diễn đạt, thuyết trình trước công
chúng;
Phát triển kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi
kiểm tra hoạt động, LVN, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT
VĐ
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
1.
Khái
niệm,
nhiÖ
1A1. Nêu được
định nghĩa luật
hình sự.
1A2. Nêu được
1B1. Phân biệt
được sự khác nhau
giữa khái niệm luật
hình sự và khái
1C1. Bình luận
được về định
nghĩa luật hình
sự.
8
m vô
và các
nguyê
n của
luật
hình
sự
Việt
Nam
định nghĩa đối
tượng điều chỉnh
của luật hình sự.
1A3. Nêu được
định
nghĩa
phương pháp điều
chỉnh của luật
hình sự.
1A4. Nêu được
nội dung của quy
phạm pháp luật
hình sự.
1A5. Nêu được
các nhiệm vụ
(chức năng) của
luật hình sự Việt
Nam.
1A6. Nêu được
khái niệm chung
về các nguyên tắc
của luật hình sự
và kể tên sáu
nguyên tắc của
luật hình sự Việt
Nam.
niệm luật hành
chính, luật hiến
pháp, luật dân sự.
1B2. Phân tích
được khái niệm đối
tượng điều chỉnh,
phương pháp điều
chỉnh của luật hình
sự.
1B3. Chỉ ra được
sự giống nhau, khác
nhau giữa đối
tượng điều chỉnh,
phương pháp điều
chỉnh của luật hình
sự với các ngành
luật hành chính, dân
sự.
1B4. Phân tích
được nội dung các
nhiệm vụ (chức
năng) của luật hình
sự Việt Nam.
1B5. Phân tích
được nội dung sáu
nguyên tắc của luật
hình sự.
1C2. Nêu được
nhận xét của cá
nhân về đối
tượng điều chỉnh
và phương pháp
điều chỉnh của
luật hình sự.
1C3. So sánh,
phân biệt được
đối tượng điều
chỉnh, phương
pháp điều chỉnh
của luật hình sự
với các ngành luật
khác.
1C4. Nêu được
quan điểm cá
nhân về sự cần
thiết của các
nguyên tắc của
luật hình sự.
1C5. Xác định
được biểu hiện
của nguyên tắc
pháp chế trong
một số điều luật
cụ thể của BLHS
và đưa ra được
nhận xét cá nhân
về những quy
định đó.
9
1C6. Xác định
được biểu hiện
của nguyên tắc
bình đẳng trước
pháp luật trong
một số điều luật
cụ thể của BLHS
và đưa ra được
nhận xét cá nhân
về những quy
định đó.
1C7. Xác định
được biểu hiện
của nguyên tắc
nhân đạo trong
một số điều luật
cụ thể của BLHS
và đưa ra được
nhận xét cá nhân
về những quy
định đó.
1C8. Xác định
được biểu hiện
của nguyên tắc
hành vi và nguyên
tắc có lỗi trong
một số điều luật
cụ thể của BLHS
và đưa ra được
nhận xét cá nhân
về những quy
10
định đó.
1C9. Xác định
được biểu hiện
của nguyên tắc
phân hoá trách
nhiệm hình sự
trong một số điều
luật cụ thể của
BLHS và đưa ra
được nhận xét cá
nhân về những
quy định đó.
2.
Nguồ
n của
luật
hình
sự
Việt
Nam
2A1. Nêu được
khái niệm nguồn
của luật hình sự.
2A2. Nêu được
khái niệm hiệu
lực của luật hình
sự.
2A3. Nêu được
nội dung khái
niệm hiệu lực về
thời gian của luật
hình sự.
2A4. Nêu được
nội dung khái
niệm hiệu lực về
không gian của
luật hình sự.
2A5. Nêu được
2B1. Phân tích
được khái niệm
nguồn của luật hình
sự.
2B2. Phân tích
được sự khác nhau
giữa hiệu lực theo
thời gian và không
gian của luật hình
sự.
2B3. Vận dụng
được kiến thức về
hiệu lực theo thời
gian và không gian
trong các tình
huống cụ thể.
2C1. Đưa ra được
nhận xét của cá
nhân về hiệu lực
theo thời gian của
BLHS Việt Nam.
2C2. Đưa ra được
nhận xét của cá
nhân về hiệu lực
theo không gian
của BLHS Việt
Nam.
2C3. Bình luận
được sự khác
nhau trong quy
định hiệu lực về
thời gian (tại
Điều 7 BLHS).
2C4. So sánh
được quy định về
11
nội dung quy định
hiệu lực của
BLHS Việt Nam.
2A6. Nêu được
cấu tạo của BLHS
Việt Nam.
3.
hiệu lực của
BLHS Việt Nam
với quy định về
hiệu lực của
BLHS một số
nước.
2C5. Đưa ra được
nhận xét của cá
nhân về cấu tạo
của BLHS Việt
Nam.
2C6. Trình bày
được quan điểm
cá nhân về các
cách giải thích
BLHS Việt Nam.
3A1. Nêu được 3B1. Nêu được ý 3C1. Đưa ra được
Tội định nghĩa đầy đủ
phạm về tội phạm tại
Điều 8 BLHS
năm 1999 và định
nghĩa khái quát về
tội phạm trong
giáo trình.
3A2. Nêu được 4
nghĩa của định quan điểm của cá
nghĩa tội phạm.
nhân về định nghĩa
3B2. Phân tích tội phạm trong
được nội dung các luật và trong khoa
dấu hiệu của tội học luật hình sự.
3C2. Đưa ra được
phạm.
Phân tích nhận xét về mối
được dấu hiệu quan hệ giữa các
dấu hiệu của tội quan trọng nhất của dấu hiệu của tội
phạm.
tội phạm và giải phạm.
3A3. Nêu được thích được tại sao. 3C3. Bình luận
3B3.
căn cứ phân loại 3B4. Vận dụng các ý kiến khác
tội phạm theo được quy định của nhau về các dấu
12
4.
Cấu
thành
tội
phạm
khoản 2 Điều 8.
3A4. Nêu được 4
loại tội phạm
(khoản 2, 3 Điều
8) và xác định
được dấu hiệu
của từng loại tội
phạm theo quy
định tại khoản 3
Điều 8 BLHS.
3A5. Nêu được
sự khác nhau giữa
tội phạm và vi
phạm.
khoản 3 Điều 8
BLHS để:
Xác định đúng
loại tội phạm được
quy định trong phần
các tội phạm của
BLHS;
Áp dụng đúng
những quy định của
phần chung BLHS
như các điều 12,
17, 23, 30, 31, 49,
69… BLHS.
3B5. Xác định được
tiêu chuẩn phân
biệt tội phạm và vi
phạm.
hiệu của tội
phạm và nêu ý
kiến cá nhân.
3C4. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về sự phân loại
tội phạm theo
khoản 2, 3 Điều 8
BLHS Việt Nam.
3C5. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
và lí giải được
tầm quan trọng
của việc phân
loại tội phạm.
4A1. Nêu được
tên bốn yếu tố
của tội phạm và
nội dung 4 yếu tố
đó.
4A2. Nêu được
khái niệm CTTP.
4A3. Nêu được 2
căn cứ phân loại
CTTP.
4A4. Nêu được 3
ý nghĩa của
CTTP.
4B1. Xác định được
mối quan hệ của
bốn yếu tố của tội
phạm.
4B2. Phân tích
được đặc điểm các
dấu hiệu trong
CTTP.
4B3. Phân tích
được nội dung các
loại CTTP và vận
dụng được vào tình
huống cụ thể.
4C1. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về cách xây dựng
CTTP trong
BLHS.
4C2. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về cách phân loại
CTTP.
4C3. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về mối quan hệ
giữa tội phạm và
13
4B4. Phân tích CTTP.
được nội dung các 4C4. Đưa ra được
ý nghĩa của CTTP. nhận xét cá nhân
về ý nghĩa, tầm
quan trọng cửa
CTTP trong thực
tiễn áp dụng luật
hình sự.
5. 5A1. Nêu được
Khách định nghĩa khách
thể thể của tội phạm;
của kể tên được các
tội nhóm quan hệ xã
phạm hội được quy
định tại Điều 8
BLHS.
5A2. Nêu được 3
loại khách thể
của tội phạm.
5A3. Nêu được
khái niệm đối
tượng tác động
của tội phạm.
5A4. Nêu được 3
loại đối tượng tác
động của tội
phạm.
14
5B1. Phân biệt
được khách thể của
tội phạm với khách
thể bảo vệ của luật
hình sự.
5B2. Phân tích
được nội dung của
từng loại khách thể
của tội phạm.
5B3. Phân biệt đư
ợc khách thể của
tội phạm với đối
tượng tác động của
tội phạm.
5C1. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về chính sách hình
sự của Nhà nước
thông qua việc quy
định phạm vi các
quan hệ xã hội
được coi là khách
thể của tội phạm.
5C2. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về cách sắp xếp
các tội phạm cụ
thể theo từng
chương trong
BLHS; cách xác định
khách thể trực tiếp.
5C3.Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về mối quan hệ
giữa khách thể của
tội phạm và đối
tượng tác động
của tội phạm.
5C4. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về cơ chế gây
thiệt hại cho khách
thể của tội phạm.
5C5. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về mối quan hệ
giữa đối tượng tác
động của tội phạm
với công cụ,
phương tiện phạm
tội.
6.
Mặt
khách
quan
của
tội
phạm
6A1. Nêu được
khái niệm mặt
khách quan của tội
phạm.
6A2. Nêu được
định nghĩa và 3
đặc điểm của
hành vi khách
quan của tội
phạm.
6A3. Nêu được
khái niệm hậu
quả của tội
phạm.
6A4. Nêu được
mối quan hệ nhân
6B1. Phân tích được
khái niệm mặt khách
quan của tội phạm
và ý nghĩa của việc
nghiên cứu mặt
khách quan của tội
phạm.
6B2. Phân tích
được 3 đặc điểm
của hành vi khách
quan của tội phạm.
6B3. Phân tích
được 2 hình thức
của hành vi khách
quan và đặc điểm
của 3 dạng cấu trúc
đặc biệt của hành
6C1. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về tầm quan trọng
và ý nghĩa của
việc nghiên cứu
mặt khách quan
của tội phạm.
6C2. Đưa ra được
quan điểm cá nhân
về khái niệm tội
ghép, tội kéo dài,
tội liên tục và ý
nghĩa khoa học,
thực tiễn của việc
của việc xác định
các loại tội nêu
trên.
15
7.
Chủ
thể
của
tội
phạm
16
quả giữa hành vi
nguy hiểm và hậu
quả nguy hiểm cho
xã hội của tội
phạm.
6A5. Nêu được
nội dung biểu
hiện khác của mặt
khách quan của tội
phạm.
vi khách quan của
tội phạm.
6B4. Phân tích
được 4 dạng thể
hiện của hậu quả
của tội phạm.
6B5. Phân tích
được cơ sở lí luận
về xác định mối
quan hệ nhân quả
trong luật hình sự.
6C3. Đưa ra được
quan điểm cá nhân
về ý nghĩa của
việc xác định hậu
quả nguy hiểm
cho xã hội trong
áp dụng luật hình
sự.
6C4. Đưa ra được
quan điểm cá
nhân về việc xác
định mối quan hệ
nhân quả trong
luật hình sự.
6C5. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về tầm quan trọng,
ý nghĩa pháp lí
của việc nghiên
cứu các nội dung
biểu hiện khác
của mặt khách
quan của tội
phạm.
7A1. Nêu được
định nghĩa chủ
thể của tội phạm;
lấy được ví dụ.
7A2. Nêu được 2
dấu hiệu chủ thể
của tội phạm.
7B1. Phân tích đư
ợc 2 dấu hiệu của
chủ thể của tội
phạm.
7B2. Phân tích đư
ợc 2 dấu hiệu của
tình trạng không có
7C1. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về mối quan hệ
giữa độ tuổi và
năng lực TNHS.
7C2. Xác định
được cơ sở khoa
7A3. Nêu được
định nghĩa tình
trạng không có
năng lực TNHS;
lấy được ví dụ.
7A4. Nêu được
quy định của Điều
14 BLHS về
TNHS trong tình
trạng say do dùng
rượu hoặc chất
kích thích mạnh
khác.
7A5. Nêu được
quy định của
BLHS về độ tuổi
chịu TNHS (Điều
12 BLHS).
7A6. Nêu được
khái niệm chủ
thể đặc biệt của
tội phạm.
7A7. Nêu được
định nghĩa nhân
thân người phạm
tội và kể tên
được các đặc
điểm nhân thân
người phạm tội.
năng lực TNHS.
7B3. Phân tích được
đặc điểm của người
phạm tội trong tình
trạng say do dùng
rượu hoặc chất kích
thích mạnh khác và
cơ sở khoa học của
vấn đề này.
7B4. Vận dụng
được quy định tại
Điều 12 BLHS vào
tình huống cụ thể.
7B5. Phân tích
được cơ sở khoa
học của việc quy
định chủ thể đặc
biệt của tội phạm
theo luật hình sự
Việt Nam.
7B6. Phân tích được
đặc điểm nhân thân
người phạm tội và
ý nghĩa của việc
nghiên cứu nhân thân
người phạm tội.
học của TNHS
đối với người gây
thiệt hại trong
tình trạng không
có năng lực TNHS
và tình trạng năng
lực TNHS hạn
chế.
7C3. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về chính sách
hình sự của Nhà
nước Việt Nam
thể hiện trong
quy định tại Điều
14 BLHS.
7C4. Nhận xét
được quy định độ
tuổi chịu TNHS
trong luật hình sự
Việt Nam.
7C5. Đưa ra được
quan điểm cá
nhân đối với quy
định về tình tiết
nhân thân xấu là
dấu hiệu định tội
trong BLHS năm
1999.
7C6. Đưa ra được
nhận xét, đánh giá
17
về sự khác biệt
giữa nhân thân
người phạm tội
với chủ thể của
tội phạm.
8.
Mặt
chủ
quan
của
tội
phạm
18
8A1. Nêu được
định nghĩa mặt chủ
quan của tội
phạm.
8A2. Nêu được
định nghĩa lỗi; kể
được bốn loại
lỗi.
8A3. Nêu được
định nghĩa lỗi cố
ý trực tiếp (khoản
1 Điều 9 BLHS);
lấy được ví dụ.
8A4. Nêu được
định nghĩa lỗi cố
ý gián tiếp
(khoản 2 Điều 9
BLHS); lấy được
ví dụ.
8A5. Nêu được
định nghĩa lỗi vô ý
phạm tội vì quá
tự tin (khoản 1
Điều 10 BLHS);
lấy được ví dụ.
8B1. Phân tích đư 8C1. Đưa ra được
ợc khái niệm mặt nhận xét cá nhân
chủ quan của tội về vai trò của mặt
phạm; ý nghĩa của chủ quan của tội
việc nghiên cứu phạm.
mặt chủ quan của 8C2. Đưa ra được
tội phạm.
nhận xét cá nhân
8B2. Phân tích về cơ sở của lỗi
được các dấu hiệu trong luật hình sự.
của lỗi; ý nghĩa của 8C3. Đưa ra được
lỗi trong xây dựng nhận xét cá nhân
CTTP.
về đặc điểm
8B3. Phân tích chung của các
được 2 dấu hiệu trường hợp có lỗi.
của lỗi cố ý trực 8C4. Đưa ra được
tiếp.
nhận xét cá nhân
8B4. Phân tích về mối qua hệ
được 2 dấu hiệu giữa lỗi với động
của lỗi cố ý gián cơ và mục đích
tiếp. Phân biệt phạm tội.
được lỗi cố ý trực 8C5. Đưa ra được
tiếp với lỗi cố ý nhận xét cá nhân
gián tiếp.
về vai trò của các
8B5. Phân tích yếu tố lỗi, động
được 2 dấu hiệu cơ và mục đích
9.
Các
giai
đoạn
8A6. Nêu được
định nghĩa lỗi vô ý
phạm tội vì cẩu
thả (khoản 2 Điều
10 BLHS); lấy
được ví dụ.
8A7. Nêu được
định nghĩa sự
kiện bất ngờ
(Điều 11 BLHS);
lấy được ví dụ.
8A8. Nêu được
định nghĩa động
cơ, mục đích
phạm tội; lấy
được ví dụ.
8A9. Nêu được
khái niệm trường
hợp sai lầm về
pháp luật; lấy
được ví dụ.
8A10. Nêu được
khái niệm trường
hợp sai lầm về sự
việc; lấy được ví
dụ.
của lỗi vô ý phạm phạm tội trong
tội vì quá tự tin.
việc xây dựng
8B6. Phân tích CTTP.
được các dấu hiệu
của lỗi vô ý phạm
tội vì cẩu thả.
8B7. Phân tích
được nội dung của
sự kiện bất ngờ ;
Phân biệt được
trường hợp sự kiện
bất ngờ với lỗi vô ý
phạm tội vì cẩu
thả.
8B8. Phân tích
được nội dung trư
ờng hợp sai lầm về
pháp luật và sai
lầm về sự việc.
9A1. Nêu được
khái niệm về các
giai đoạn thực
hiện tội phạm;
9B1. Giải thích
được tại sao các
giai đoạn thực hiện
tội phạm chỉ đặt ra
9C1. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về cơ sở lí luận,
thực tiễn của
19
thực
hiện
tội
phạm
20
lấy được ví dụ.
9A2. Nêu được
định nghĩa chuẩn
bị phạm tội (Điều
17 BLHS); lấy
được ví dụ.
9A3. Nêu được
định nghĩa phạm
tội chưa đạt
(Điều 18 BLHS);
lấy được ví dụ.
9A4. Nêu được 2
cách phân loại
đối với phạm tội
chưa đạt.
9A5. Nêu được
định nghĩa tội
phạm hoàn thành;
lấy được ví dụ.
9A6. Lấy được 1
ví dụ về trường
hợp tội phạm
không có giai
đoạn thực hiện
tội phạm.
9A7. Nêu được
định nghĩa tự ý
nửa chừng chấm
dứt việc phạm tội
(Điều 19 BLHS);
đối với tội phạm
được thực hiện với
lỗi cố ý trực tiếp.
9B2. Phân tích được
đặc điểm của
chuẩn bị phạm tội
và TNHS của
chuẩn bị phạm tội.
9B3. Phân tích được
đặc điểm của
phạm tội chưa đạt;
sự khác nhau của
mỗi trường hợp
phạm tội chưa đạt.
9B4. Phân tích được
đặc điểm của
trường hợp tội
phạm hoàn thành;
Phân biệt được tội
phạm hoàn thành
với tội phạm kết
thúc.
9B5. Phân tích được
điều kiện của tự ý
nửa chừng chấm
dứt việc phạm tội;
TNHS của trường
hợp này.
việc quy định giai
đoạn thực hiện
tội phạm trong
BLHS Việt Nam.
9C2. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về ý nghĩa của
việc quy định các
giai đoạn thực
hiện tội phạm
trong BLHS Việt
Nam.
9C3. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về TNHS của
chuẩn bị phạm
tội theo quy định
của BLHS Việt
Nam.
9C4. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về TNHS của
phạm tội chưa
đạt theo quy định
của BLHS Việt
Nam.
9C5. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về TNHS của tự
ý nửa chừng
lấy được ví dụ.
10. 10A1. Nêu được
Đồng định nghĩa đồng
phạm phạm tại Điều 20
BLHS; lấy được
ví dụ.
10A2. Nêu được 3
dấu hiệu thuộc
mặt khách và mặt
chủ quan của
đồng phạm.
10A3. Nêu được
tên bốn loại
người đồng phạm
và định nghĩa về
từng loại người
đồng phạm.
10A4. Nêu được
khái niệm các
hình thức đồng
phạm.
10A5. Nêu được 3
chấm dứt việc
phạm tội.
9C6. Đưa ra được
nhận xét cá nhân
về tội phạm có
cấu thành hình
thức có thể có
giai đoạn phạm
tội chưa đạt.
10B1. Phân tích 10C1. Đưa ra
được khái niệm được nhận xét cá
đồng phạm trong nhân về tính hợp
BLHS năm 1999; lí, khoa học của
lấy được ví dụ.
định nghĩa đồng
10B2. Phân tích phạm trong BLHS
được đặc điểm của năm 1999 so với
từng loại người các định nghĩa
đồng phạm.
đồng phạm trước
10B3. Phân tích đó.
được 2 căn cứ phân 10C2. Đưa ra
loại đồng phạm và được nhận xét cá
đặc điểm của các nhân về tính hợp
hình thức đồng lí của các dấu
phạm.
hiệu khách quan
10B4. Phân tích và chủ quan của
được điều kiện của đồng phạm.
tự ý nửa chừng 10C3. Đưa ra
chấm dứt việc được nhận xét cá
phạm tội trong nhân về tính nguy
đồng phạm và vận hiểm của người tổ
dụng trong tình chức trong đồng
21
vấn đề liên quan
đến việc xác định
tội phạm trong
đồng phạm.
10A6. Nêu được 3
nguyên tắc xác
định TNHS trong
đồng phạm.
10A7. Nêu được
các hành vi liên
quan đến tội
phạm nhưng cấu
thành tội độc lập.
huống cụ thể.
phạm.
10B5. Phân tích 10C4. Đưa ra
được cơ sở lí luận được nhận xét cá
và nội dung của nhân về chính
từng nguyên tắc xác sách hình sự của
định TNHS trong Nhà nước đối với
đồng phạm.
phạm tội có tổ
10B6. Phân tích chức.
được 3 dạng hành 10C5. Đưa ra
vi liên quan đến tội được nhận xét cá
phạm nhưng cấu nhân về sự khác
thành tội độc lập.
biệt giữ đồng
phạm và tổ chức
tội phạm.
10C6. Đưa ra
được nhận xét cá
nhân về hành vi
vượt quá và
TNHS của hành vi
vượt quá trong
đồng phạm.
10C7. Đưa ra
được nhận xét cá
nhân về quy định
TNHS đối với
hành vi kiên quan
đến tội phạm
nhưng cấu thành
tội độc lập.
11. 11A1. Nêu được 11B1. Phân tích được 11C1. Đưa ra
Những khái niệm chung đặc điểm chung của được nhận xét cá
22
tình về các tình tiết các tình tiết loại trừ nhân về chính sách
tiết loại trừ tính chất tính chất nguy hiểm hình sự của nhà
loại nguy hiểm cho xã cho xã hội của hành nước thông qua
trừ hội của hành vi.
vi.
việc quy định các
tính 11A2. Nêu được 11B2. Phân tích tình tiết loại trừ
chất khái niệm phòng được các điều kiện tính nguy hiểm
nguy vệ chính đáng của phòng vệ chính của hành vi.
hiểm (Điều 15 BLHS). đáng.
11C2. Đưa ra
cho xã 11A3. Nêu được 11B3. Phân biệt được
được nhận xét cá
hội khái niệm vượt đặc điểm của
nhân về việc quy
của quá giới hạn trường hợp vượt quá
định phạm vi các
hành phòng vệ chính giới hạn phòng vệ
tình tiết loại trừ
vi đáng.
chính đáng.
tính chất nguy
11A4. Nêu được 11B4. Phân tích hiểm cho xã hội
khái niệm tình thế được đặc điểm, của hành vi trong
cấp thiết (Điều 16 điều kiện của tình BLHS năm 1999.
thế cấp thiết.
BLHS).
11C3. Đưa ra
11B5. So sánh được được nhận xét cá
phòng vệ chính đáng nhân về việc coi
(Điều 15 BLHS) với phòng vệ chính
tình thế cấp thiết đáng là quyền hay
(Điều 16 BLHS).
nghĩa vụ của công
dân.
11C4. Đưa ra
được nhận xét cá
nhân về thuật ngữ
“cần thiết” trong
quy định tại Điều
15 BLHS.
11C5. Đưa ra
23
được nhận xét cá
nhân về sự tương
đồn trong quy định
phòng vệ chính
đáng trong BLHS
Việt Nam và trong
BLHS một số
nước trên thế giới.
12. 12A1. Nêu được 12B1. Phân tích 12C1. Đưa ra
Trách khái niệm về được đặc điểm của được nhận xét cá
nhiệ TNHS.
TNHS.
nhân về chính sách
m 12A2. Nêu được 12B2. Phân tích hình sự của nhà
hình căn cứ phát sinh và được cơ sở của nước thông qua
sự và chấm dứt TNHS. TNHS.
việc quy định các
hình 12A3. Nêu được 12B3. Phân biệt hình phạt trong
phạt; khái niệm miễn được miễn TNHS BLHS.
hệ TNHS và miễn và miễn hình phạt.
12C2. Đưa ra
thống hình phạt (Điều 12B4. Phân tích
được nhận xét cá
hình 25 và Điều 54 được điều kiện áp
nhân về chính sách
phạt BLHS).
dụng thời hiệu truy hình sự của nhà
và các 12A4. Nêu được cứu TNHS (Điều
nước trong việc
biện khái niệm thời 23, Điều 24 BLHS).
quy định mục đích
pháp hiệu truy cứu 12B5. Phân tích
của hình phạt.
tư TNHS.
được đặc điểm của 12C3. Đưa ra
pháp 12A5. Nêu được hình phạt.
được nhận xét cá
khái niệm hình 12B6. Phân tích nhân về sự đa
phạt (Điều 26 được mục đích của dạng của các hình
BLHS).
hình phạt.
phạt trong hệ
12A6. Nêu mục 12B7. Phân tích thống hình phạt
đích của hình phạt được mối liên hệ của BLHS Việt
24
(Điều 27 BLHS). giữa tính đa dạng Nam.
12A7. Nêu được của hệ thống hình 12C4. Đưa ra
khái niệm hệ phạt với sự đa dạng được nhận xét cá
thống hình phạt và về tính chất và mức nhân về trật tự
khái niệm các độ nguy hiểm của sắp xếp các hình
biện pháp tư pháp; tội phạm.
phạt trong BLHS.
12A8. Nêu được 12B8. Phân tích 12C5. Đưa ra
các hình phạt trong được sự khác nhau được nhận xét cá
hệ thống hình phạt giữa hình phạt chính nhân về nội dung,
của BLHS Việt và hình phạt bổ điều kiện áp dụng
Nam. (Điều 28 sung.
của từng hình thức
BLHS năm 1999). 12B9. Vận dụng hình phạt theo quy
12A9. Nêu được được điều kiện áp định của BLHS
nội dung và điều dụng của mỗi hình năm 1999.
kiện áp dụng của thức hình phạt để 12C6. Đưa ra
mỗi hình thức hình giải quyết tình được nhận xét cá
huống cụ thể.
phạt.
nhân về xu thế
hạn chế quy định
12A10. Nêu được
hình phạt tử hình
đối tượng bị áp
trong BLHS.
dụng từng loại
biện pháp tư pháp
theo quy định của
Chương VI BLHS
năm 1999.
13. 13A1. Nêu được
Quyết khái niệm quyết
định định hình phạt theo
hình nghĩa rộng và
phạt nghĩa hẹp, lấy
được ví dụ.
13B1. Phân tích được
khái niệm, ý nghĩa
của việc quyết định
hình phạt.
13B2. Phân tích được
nội dung của 4 căn cứ
13C1. Đưa ra
được nhận xét cá
nhân về chính
sách hình sự của
nhà nước trong
các quy định về
quyết định hình
25