TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT
GV: ThS. Nguyễn Phan Phương Tần
Email:
Môn học:
HỢP ĐỒNG P2
Các văn bản cần có
n
n
n
n
1. Bộ luật Dân sự năm 2005, 2015.
2. Luật Thương mại 2005.
3. Các bản án và quyết định hướng dẫn của TP
TAND TC
Đọc thêm Giáo trình luật Dân sự Việt Nam (phần
2) của Đại học luật Hà Nội/ Đại học luật TP.Hồ
Chí Minh.
Kết cấu môn học
n
n
n
Chương 1: Hợp đồng mua bán
Chương 2: Một số vấn đề cần lưu ý khi
tham gia ký kết hợp đồng
Chương 3: Một số hợp đồng dân sự
thông dụng
Chương 1
PHÁP LUẬT VỀ
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Chương 1: Hợp đồng mua
bán
n
n
1.1 Khái niệm hợp đồng mua bán
1.2 Quyền và nghĩa vụ của các bên
trong hợp đồng mua bán
1.1 Khái niệm về hợp đồng
mua bán
n
n
Cũ: “Hợp đồng mua bán tài sản là sự thỏa
thuận giữa các bên, theo đó bên bán có
nghĩa vụ giao tài sản cho bên mua và
nhận tiền, còn bên mua có nghĩa vụ nhận
tài sản và trả tiền cho bên bán.”
Mới: “Hợp đồng mua bán tài sản là sự
thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên bán
chuyển quyền sở hữu tài sản cho bên
mua và bên mua trả tiền cho bên bán.”
1.1 Khái niệm về hợp đồng
mua bán
n
n
n
Khái niệm tài sản và hàng hóa trong
hợp đồng mua bán
Điều kiện của chủ thể tham gia hợp
đồng
Điều kiện của tài sản/hàng hóa
1.2 Quyền và nghĩa vụ của
các bên trong hợp đồng
n
n
1.2.1 Quyền và nghĩa vụ của bên bán
1.2.2 Quyền và nghĩa vụ của bên mua
1.2 Nghĩa vụ của bên bán
n
Giao hàng theo hợp đồng
n
n
n
n
n
Địa điểm (Đ 277 BLDS 2015 – Đ35 LTM)
Chất lượng (Đ 432, 445 BLDS 2015 – Đ 39
LTM)
Thời điểm (thời hạn) ( Đ434 BLDS 2015
Đ 37 LTM)
Chuyển quyền sở hữu (Đ 161 BLDS 2015
– Đ 62 LTM)
Chuyển rủi ro (Đ 441 BLDS 2015 – Đ 61
LTM)
1.2 Nghĩa vụ của bên mua
n
Nhận hàng
n
n
n
n
Kiểm tra
Thông báo: Điều 44 K4 Luật TM
Khiếu nại Điều 318 Luật TM
Thanh toán
n
n
Đúng thời hạn : Đ434 K3 BLDS 2015, Đ55
LTM
Trả lãi chậm trả: Đ 357, Đ 468 BLDS 2015
Phân biệt mua trả chậm, trả dần vs
PT thanh toán trả chậm, trả dần
Mua trả chậm, trả dần
(Đ 453 BLDS 2015)
Phương thức thanh toán trả chậm,
trả dần
Là hình thức mua bán có tên gọi cụ Là một cách thức thực hiện nghĩa
thể
vụ trong hợp đồng
Bên bán được bảo lưu quyền sở
hữu cho đến khi thanh toán xong;
mặc dù đã nhận vật nhưng bên
mua chưa có quyền sở hữu
Quyền sở hữu được chuyển giao
cho bên mua tại thời điểm chuyển
giao hoặc thời điểm đăng ký
Hợp đồng phải lập thành văn bản
Không bắt buộc hình thức bằng văn
bản (trừ trường hợp pháp luật quy
định)
Chủ sở hữu không chịu rủi ro xảy
Chủ sở hữu chịu mọi rủi ro đối với
đến với tài sản trong thời gian hàng tài sản tại mọi thời điểm
hóa chưa được thanh toán xong
Chương 2
CÁC VẤN ĐỀ PHÁP
LÝ CẦN LƯU Ý ĐỐI
VỚI HỢP ĐỒNG
Chương 2: Một số vấn đề cần
lưu ý khi tham gia hợp đồng
n
Thẩm quyền ký kết
n
n
n
Ai là người có thẩm quyền ký hợp đồng?
Cách kiểm chứng?
Điều kiện, năng lực kinh doanh của đối
tác kinh doanh
n
n
Ngành nghề kinh doanh
Năng lực của người quản lý doanh nghiệp
Chương 2: Một số vấn đề cần
lưu ý khi tham gia hợp đồng
n
n
n
Hình thức của hợp đồng
n Lời nói
n Hành vi
n Văn bản và các hình thức tương đương (Đ
3.15 LTM)
Khi nào thì vi phạm hình thức dẫn đến hợp
đồng vô hiệu? (NQ 01/2003/NQHĐTP ngày
16/04/2003)
Điều 129 BLDS 2015: TA công nhận hiệu lực
của hợp đồng đã thực hiện 2/3 nghĩa vụ
Chương 2: Một số vấn đề cần
lưu ý khi tham gia hợp đồng
n
Hợp đồng vô hiệu do giả tạo (Đ 124
BLDS)
n
n
n
n
Như thế nào là vô hiệu do giả tạo
Ai có quyền yêu cầu tuyên hợp đồng vô
hiệu
Thời hiệu khởi kiện (Điều 132.3 BLDS
2015)
Hậu quả pháp lý
Phân biệt hủy bỏ hợp đồng và hợp đồng
bị vô hiệu
Hủy bỏ hợp đồng
Hợp đồng vô hiệu
+ Vi phệạt h
m đi
ều ki
ện hủy bệỏu và h
Theo các tr
ườồng h
Điều kiệnn Phân bi
ợp đ
ồng vô hi
ủy hợp đ
ng ợp do pháp
đã thỏa thuận
luật quy định
+ Vi phạm cơ bản nghĩa vụ
hợp đồng
Tính chất
HĐ có hiệu lực tại thời điểm Chưa bao giờ phát sinh
giao kết nhưng vì phát sinh quyền và nghĩa vụ của các
dự kiện dẫn đến hủy HĐ nên bên
hiệu lực này không được
công nhận
Thẩm
quyền
quyết định
+ Một trong các bên
+ Tòa án hoặc Trọng tài
+ Tòa án
Hậu quả
pháp lý
+ Có quyền đòi lại lợi ích do
việc đã thực hiện phần
nghĩa vụ theo HĐ (Đ314
Khôi phục lại tình trạng ban
đầu, trả lại cho nhau những
gì đã nhận
Chương 2: Một số vấn đề cần
lưu ý khi tham gia hợp đồng
n
Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm
n
n
Phân biệt bồi thường thiệt hại trong hợp
đồng và ngoài hợp đồng
Phân biệt phạt vi phạm và bồi thường thiệt
h ại
Phạt vi phạm và bồi thường
ạt vi ph
Bồi thường thiệt hại
thiệPht h
ạạim
Mục đích
Mang tính chất răn đe, trừng
phạt và phòng ngừa vi phạm
Nhằm khôi phục lại cho bên
bị vi phạm những lợi ích mà
bên đó đáng được hưởng nếu
vi phạm không xảy ra
Căn cứ
+ Thỏa thuận trước của các
bên trong hợp đồng
+ Hành vi vi phạm theo hợp
đồng
+ Hành vi vi phạm hợp đồng
+ Thiệt hại thực tế
Giá trị bồi
thường
+ Theo khoản tiền đã ấn định
trước, bất kể thiệt hại là bao
nhiêu
+ Không cần chứng minh
thiệt hại thực tế
+ Không quá mức pháp luật
quy định (8%, 12%,…)
+ Phải chứng minh thiệt hại
thực tế
+ Được thỏa thuận trước mức
bồi thường nhưng không
được thỏa thuận trước khoản
tiền bồi thường
Chương 2: Một số vấn đề cần
lưu ý khi tham gia hợp đồng
n
Khi có tranh chấp xảy ra
n
n
n
Thương lượng
Hòa giải
Khởi kiện
n
n
Tòa Án
Trọng tài thương mại
Chương 3
GIỚI THIỆU MỘT SỐ
HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
THÔNG DỤNG
Chương 3. Một số hợp đồng
thông dụng khác
n
Hợp đồng tặng cho tài sản (Đ 457
BLDS 2015)
n
n
n
Là hợp đồng đơn vụ
Mang tính chất không đền bù
Là hợp đồng thực tế
Chương 3. Một số hợp đồng
thông dụng khác
n
Hợp đồng vay tài sản
n
n
n
n
Đối tượng của hợp đồng vay
Lãi suất và kỳ hạn cho vay (đ 466, 468
BLDS)
Các biện pháp bảo đảm nghĩa vụ thanh
toán
Thời hiệu khởi kiện đối với hợp đồng vay
tiền (K1, đ159 BLTTDS; Nghị quyết
03/2012/NQHĐTP ngày 3/12/2012)
Chương 3. Một số hợp đồng
thông dụng khác
n
Hợp đồng thuê tài sản
n
Hợp đồng thuê tài sản là sự thỏa thuận
giữa các bên, theo đó bên cho thuê giao tài
sản cho bên thuê để sử dụng trong một
thời hạn, còn bên thuê phải trả tiền thuê
(Đ 472 BLDS)
Chương 3. Một số hợp đồng
thông dụng khác
n
Hợp đồng thuê tài sản
n
n
n
n
n
Đối tượng của hợp đồng thuê: tài sản
không tiêu hao, vật đặc định/vật đặc định
hóa, quyền tài sản
Hợp đồng ưng thuận
Hợp đồng đền bù
Hợp đồng song vụ
Chủ thể chịu rủi ro, thiệt hại liên quan đến
tài sản thuê
Chương 3. Một số hợp đồng
thông dụng khác
n
Nghĩa vụ của bên cho thuê
n
Giao tài sản thuê:
n
n
n
n
n
n
Đúng thời hạn
Chất lượng, số lượng, tình trạng, chủng loại
Địa điểm
Cung cấp thông tin
Đảm bảo giá trị sử dụng
Đảm bảo quyền sử dụng ổn định