Pháp luật hợp đồng trong
kinh doanh
Thạc sĩ Luật: Đinh Hoài Nam
Giảng viên chính –khoa Luật ĐHKTQD
ĐT: 0903.238.735
emạil
Hội thẩm nhân dân Toà án nhân dân
thành phố Hà Nội
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
I. Những vấn đề chung về hợp đồng
II. Những vấn đề cơ bản trong ký kết
III. Những vấn đề cơ bản trong thực
hiện hợp đồng
IV. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
V. Giải quyết tranh chấp hợp đồng
I. Những vấn đề chung về hợp
đồng
1. Khái niệm, đặc điểm hợp đồng
2. Luật điều chỉnh hợp đồng
3.
Các hợp đồng trong kinh doanh và luật điề
1. Khái niệm, đặc điểm hợp
đồng
a. Khái niệm hợp đồng
Hợp đồng được hiểu là sự thoả thuận
giữa hai hay nhiều bên nhằm làm phát
sinh, thay đổi hay chấm dứt các quyền
và nghĩa vụ của các bên trong một quan
hệ xã hội cụ thể
b. Đặc điểm hợp đồng.
+ Hợp đồng là sự bày tỏ ý chí một cách chí
một cách tự nguyện của các bên
+ Trong quan hệ hợp đồng các chủ thể được
bình đẳng để thoả thuận
+ Hợp đồng bao giờ cũng diễn ra trong một
quan hệ xã hội cụ thể
+ Việc giao kết hợp đồng làm phát sinh, thay
đổi hay chấm dứt quyền nghĩa vụ pháp lý cụ
thể của các bên
2. Luật điều chỉnh hợp đồng
2.1 Trước ngày 1.1.2006
Hợp đồng dân sự được điều chỉnh bởi
Bộ luật dân sự 1995
Hợp đồng kinh tế được điều chỉnh bởi
Pháp lệnh HĐKT 25/9/1989…
2.2 Từ 1.1.2006
Bô luât dân s
̣ ̣
ự 14. 6. 2005 – Được coi là Luât
̣
chung điều chinh HĐ
̉
́;
Các lĩnh vực chuyên ngành nếu có Luât
̣
điều chinh vê
̉
̀ HĐ thì áp dung Luât chuyên
̣
̣
ngành́;
Nếu Luât chuyên nga
̣
̀nh không có quy đinh
̣
về HĐ thì áp dung Bô luât dân s
̣
̣ ̣
ự́;
Nếu có sự khác biêt gi
̣ ữa BLDS và Luât
̣
chuyên nghành thì áp dung Luât chuyên
̣
̣
ngành́;
Trong trường hợp PL không quy đinh va
̣
̀
các bên không có thoa thuân thi
̉
̣
̀ có thê a
̉ ́p
dung tâp qua
̣
̣
́n, nê
́u không có tâp qua
̣
́n thì
3. Các hợp đồng trong kinh doanh và
luật điều chỉnh hợp đồng
a.Hợp đồng thành lâp công ty Lu
̣
ật Doanh
nghiệp 29.11.2005 và Bộ luật dân sự
14.6.2005
Hợp đồng mua bán hàng hóa hoăc h
̣ ợp đồng
dich vu (nê
̣
̣
́u các bên đều là cá nhân tô ̉
chức có đăng ký kinh doanh và đều có
muc đi
̣ ́ch lợi nhuân hoăc môt bên không
̣
̣
̣
nhằm muc đi
̣ ́ch lợi nhuân nh
̣
ưng lai chon
̣
̣
Luât th
̣ ương mai điê
̣
̀u chinh) Lu
̉
ật thương
mại 14. 6.2005 và Bộ luật dân sự 14. 6.2005
3. Các hợp đồng trong kinh doanh và
luật điều chỉnh hợp đồng
Hợp đồng tín dụng Luật Ngân hàng, Luât
̣
các tổ chức tín dụng và Bộ luật dân sự 14.
6.2005
Hợp đồng ủy quyền Bộ luật dân sự 14.
6.2005
Hợp đồng bảo hiểm Luật kinh doanh bảo
hiểm 9.12.2000 và Bộ luật dân sự 14. 6.2005
II. Nhữ ng vấ n đề cơ ban trong
̉
giao kế t hợp đồ ng
1. Xać đinh
̣ loaị hợp đông
̀ va ̀ luâṭ điêù
chinh
̉ hợp đông
̀
2. Tim hiêu ban hang
̀
̉
̣
̀
3.
Chuân bi nôi dung h
̉
̣ ̣
ợp đông đê đam phan
̀
̉ ̀
́
4.
Lựa chon phương thưc ky kêt h
́ ́ ́ ợp đông
̀
5. Thâm quyên giao kêt h
̉
̀
́ ợp đông
̀
6. Hiêu l
̣ ực cua h
̉ ợp đông
̀
1. Xá c đinh loai h
̣
̣ ợp đồ ng và luât
̣
điề u chinh h
̉
ợp đồ ng
Dựa vào các yếu tố :
Chủ thể của hợp đồng
Mục đích của các bên
Nội dung của hợp đồng
Hình thức của hợp đồng
Tìm hiểu quy định của pháp luật đối
với hợp đồng
2.Tì m hiêu ban ha
̉
̣
̀ ng
+ Loai hi
̣ ̀nh kinh doanh
Loại hình doanh nghiệp nào, hay hộ kinh
doanh…
Ngành nghề, lĩnh vực mà doanh nghiệp
được phép hoạt động…
+ Kha năng th
̉
ực hiên h
̣ ợp đồng
+ Khả năng về mặt tài chính
+ Khả năng về vật tư, nguồn hàng
+ Khả năng về
năng xuất lao động…
3. Chuân bi nôi dung h
̉
̣ ̣
ợp đồ ng đê ̉
đà m phá n
3.1 Nội dung hợp đồng theo BLDS
Điều 402 Bộ luật Dân sự quy định:
“Tuỳ theo từng loại hợp đồng, các bên
có thể thoả thuận về những nội dung
sau đây:
Đối tượng của hợp đồng là tài sản
phải giao, công việc phải làm hoặc
không được làm;
Số lượng, chất lượng;
3.1 Nội dung hợp đồng theo BLDS
Thời hạn, địa điểm, phương thức thực
hiện hợp đồng;
Quyền, nghĩa vụ của các bên;
Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;
Phạt vi phạm hợp đồng;
Các nội dung khác.”
3.2. Lưu ý nội dung hợp đồng
Nội dung hợp đồng do các bên thoả thuận
và theo quy định của pháp luật đối với loại
hợp đồng đó;
Nội dung HĐ được quy định trong PL chỉ
mang tính định hướng để các bên dựa vào đó
tham khảo để thoả thuận chứ không phải
mang tính bắt buộc
Hợp đồng càng thoả thuận kỹ, chi tiết thì
càng ít xảy ra tranh chấp
Hợp đồng theo mẫu
Giải thích hợ p đồng (Đ 409)
3.3 Nôi dung câ
̣
̀ n thiế t thoa thuân
̉
̣
trong hợp đồ ng
Những nội dung phải thoả thuận thì mới giao
kết hợp đồng
Các phương án có thể thảo luận
Nội dung đã được pháp luật quy định mà phù
hợp với ý chí của mình có thể đưa ra thoả
thuận hoặc không
3.4 Quy đinh cua PL đô
̣
̉
́i với hợp
đồng
Bô luât dân s
̣ ̣
ự 14/6/2005 và luât chuyên nga
̣
̀nh
Tìm hiêu nh
̉
ững quy đinh cua PL chuyên nga
̣
̉
̀nh
về quyền , nghĩa vu cu thê cua ca
̣ ̣ ̉ ̉
́c bên, như:
Đối với hợp đồng mua bán hàng hoá được
điều chinh b
̉
ởi Luât th
̣ ương mai 14.6.2005 quy đinh
̣
̣
tai ch
̣ ương II muc 2: t
̣
ừ Điều 34 đến Điều 62
Đối với HĐ dich vu đ
̣
̣ ược điều chinh b
̉
ởi Luât
̣
thương mai 14.6.2005 quy đinh tai ch
̣
̣
̣ ương III muc
̣
2: từ Điều 78 đến Điều 87
Hợp đồng bao hiêm – Luât kinh doanh bao hiêm,
̉
̉
̣
̉
̉
vv…
4 .Lựa chon phương thứ c ký kế t
hợp đồ ng
+ Trực tiếp găp nhau thoa thuân ky
̣
̉
̣
́ kết
hợp đồng
+ Thoa thuân bă
̉
̣
̀ng cách gửi cho nhau
những tài liêu giao dich: Công văn, đ
̣
̣
ơn
đăt ha
̣ ̀ng, chào hàng, điên ba
̣
́o, thông
điệp dữ liệu điện tử…
5.Thâm quyê
̉
̀ n giao kế t hợp
đồ ng
5.1 Đại diện theo pháp luật
+ Đối với tô ch
̉ ức có tư cách pháp
nhân
+ Đối với Doanh nghiêp t
̣ ư nhân
+ Đối với Hô kinh doanh
̣
+ Đối với hô gia đi
̣
̀nh, hô nông dân,
̣
ngư dân, hô la
̣ ̀m muối…
5.2 Đại diện theo ủy quyền (điều
142 – 148 BLDS)
Đại diện theo uỷ quyền là trường hợp người đại
diện theo pháp luật uỷ quyền cho người khác giao
kết hợp đồng.
Việc uỷ quyền được quy định:
Việc uỷ quyền phải được thành văn bản (nếu
pháp luật có quy định)
Người được uỷ quyền phải là người có năng lực
hành vi dân sự đầy đủ
Người được uỷ quyền chỉ được thực hiện hành
động trong pham vi uỷ quyền và phải thông báo cho
người thứ ba về phạm vi uỷ quyền.
Người uỷ quyền phải chịu trách nhiệm về hành vi
của người được u
ỷ quyền.
VớdVvicyquyn
Vídụ 1 : Vụ tranh chấp về hợp đồng đại lý thu mua gạo
xuất khẩu giữa chi cục I Cục dự trữquốc gia và công ty
sản xuất gia công hàng xuất khẩu (Prosimex) hợp đồng
đại lý thu mua gạo xuất khẩu số 340/CCI-HĐKT ngày
25.7.1994 có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày
15.8.1994 phía chi cục I giấy uỷ quyền có hiệu lực
đến hết ngày 30.12.1994, phía Proximex giấy uỷ
quyền có giá trị đến 30.9.1994. Ngày 22.12.1994 hai
bên có ký biên bản làm việc và sau đó giám đốc
Proximex có nhiều văn bản khẳng định vụ tranh chấp
liên quan đến hợp đồng này đã cử cô T. T. G. giải quyết
(T. T. G. là người ký và thực hiện hợp đồng nêu trên) cấp
sơthẩm và cấp phúc thẩm thụ lý, xét xử vụ tranh chấp,
nhưng cấp giám đốc đã huỷ bản án, đình chỉ giải quyết
vụ tranh chấp với lý do : Biên bản làm việc giữa đại diện
hai bên không có giá trị pháp lý vìgiấy uỷ quyền đã hết
hạn.
VớdVvicyquyn
Vídụ 2: Tóm tắt nội dung: Công ty Liên doanh ô tô
VIDAMCO là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có
ký 4 Hợp đồng bán 45 chiếc ô tô cho Công ty vận
chuyển khách du lịch và TAXI - Thuộc Tổng Công ty
xây dựng công trình giao thông 8 do ông Trần Đức Minh
- giám đốc Công ty TAXI8 làm đại diện theo giấy uỷ
quyền của Tổng công ty ngày 12.11.1997 theo phương
thức thanh toán trả góp từng đợt.
VIDAMCO khởi kiện đối với Công ty vận chuyển khách
du lịch và TAXI đòi thanh toán 214.000USD tại Tòa hai
bên hòa giả thành. Thẩm phán đã ra quyết định
Quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương
sự
Chánh án Toà án nhân dân tối cao đã có kháng nghị
hủy QĐ này vìvi phạm thủ tục tố tụng là Không trệu tập
6. Hiêu l
̣ ực cua h
̉ ợp đồ ng
6.1 Thời điêm h
̉
ợp đồng được giao kết
Hợp đồng dân sự được giao kết vào thời điểm
bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao
kết.
Hợp đồng dân sự cũng xem như được giao kết
khi hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề
nghị vẫn im lặng, nếu có thoả thuận im lặng là
sự trả lời chấp nhận giao kết.
Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là
thời điểm các bên đã thỏa thuận về nội dung
của hợp đồng.
Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là
thời điểm bên sau cùng ky
́ vào văn bản.
6. Hiêu l
̣ ực cua h
̉ ợp đồ ng
6.2 Thời điêm h
̉
ợp đồng có hiêu l
̣ ực
6.3 Thời điêm h
̉
ợp đồng hết hiêu l
̣ ực
III. Nhữ ng vấ n đề cơ ban trong
̉
thực hiên h
̣ ợp đồ ng
1. Cac biên phap bao đam h
́
̣
́ ̉
̉
ợp đông
̀
2. Buộc thực hiện đúng hợp đồng
3. T
3. ạm ngừng thực hiện hợp đồng
4. Đình chỉ thực hiện hợp đồng
5. Hủy hợp đồng
6. Sửa đôỉ HĐ, Châm
́ dưt́ HĐ
7. Hợp đông
̀ vô hiêu
̣ va ̀ xư ̉ ly ́ hợp đông
̀
vô hiêu
̣