Ma trËn ®Ị kiĨm tra hỌC Ki líp 10 k× II
Ch¬ng Møc ®é
Chđ ®Ị
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng
KQ KQ KQ KQ
Ch¬ng IV
Các định
luật bảo
tồn
Động
lượng-định
luật bảo
tồn đơng
lượng
1
0,25
2
0,5
1
0,25
4
1,0
động
năng-thế
năng-cơ
năng
2
0,5
3
0,75
3
0,75
8
2,0
Ch¬ng V
Chất khi
định luật
bơilơ-
mariot
1
0,5
2
0,5
2
0,5
5
1,25
định luật
sác lơ
2
0,5
2
0,5
1
0,5
5
1,25
phương
trình trạng
thái
2
0,5
2
0,75
2
0,5
6
1,5
Ch¬ng VI
cơ sở
của nhiệt
động lực
học
nguyen li I
nhiệt động
lực học
1
0,25
1
0,25
1
0,25
3
0,75
ngun li II
NĐLH
1
0,25
2
0,5
1
0,25
4
1,0
Ch¬ng
VII
chất rắn
v chà ất
lỏng-sự
chuyển
thể
Chất rắn
1
0,25
1
0,25
1
0,25
3
0,75
Chất lỏng
1 1 1 3
0,75
Tỉng 12
3,0
16
4,0
12
3,0
40
10
Ng©n hµng hái líp 10 k× II c¬ b¶n
Chương IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN (25 câu)
Câu 1
Chọn câu trả lời đúng. Đơn vò nào sau đây không phải là đơn vò của công:
A J
B kJ
C N/m
D N.m
Đáp án C
Câu 2 Phát biểu nào sau đây đúng với đònh luật bảo toàn cơ năng
A Trong môt hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn.
B Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chòu tác dụng của trọng lực thì cơ
năng của vật được bảo toàn.
C Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vạt được bảo toàn.
D Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn
Đáp án B
Câu 3
Chọn phát biểu đúng. Đònh luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp:
A Hệ có ma sát
B Hệ không có ma sát
C Hệ kín có ma sát
D Hệ cô lập.
Đáp án D
Câu 4
Chọn câu sai. Công của lực
A Là đại lượng vô hướng
B Có giá trò đại số
C Được tính bằng biểu thức: F.D.cos
α
D Luôn luôn dương
Đáp án D
Câu 5
Chọn câu trả lời đúng. Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng
ngang:
A Lực ma sát.
B Lực phát động.
C Lực kéo.
D Trọng lực.
Đáp án A
Câu 6
Chọn câu trả lời sai. Công suất có đơn vò là:
A Oát (w).
B Kilôoát ( kw).
C Kilôoát giờ (kwh).
D Mã lực
Đáp án C
Câu 7
Chọn phát biểu sai.
A Động năng là đại lượng vô hướng.
B Động năng luôn luôn dương
C Động năng có tính tương đối.
D Động năng tỉ lệ nghòch với bình phương vận tốc
Đáp án D
Câu 8
Chọn câu trả lời đúng. Khi vật có khối lượng không đổi nhưng vận tốc tăng gấp đôi thì
động năng của vật sẽ:
A Giảm phân nữa.
B Tăng gấp đôi.
C không thay đổi.
D Tăng gấp bốn lần.
Đáp án D
Câu 9
Dấu của công phụ thuộc vào yếu tố nào
A góc giữa lực và phương chuyển động
B chiều dương quy ước
C góc giữa lực và vận tốc
D không phụ thuộc vào bất kì yếu tố nào
Đáp án A
Câu 10
Biểu thức nào sau đây thể hiện đúng nhất đònh luật 2 Newton
A
F
a
m
=
B
F ma= −
uur ur
C
.F t p∆ = ∆
uur uur
D F = ma
Đáp án C
Câu 11
Đại lượng nào sau đây là đại lượng véctơ
A động năng
B động lượng
C công
D thế năng
Đáp án B
Câu 12
đại lượng nào sau đây không có giá trò âm
A động năng
B thế năng
C cơ năng
D công
Đáp án A
Câu 13
Chọn từ để điền vào chỗ trống:
khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chòu tác dụng của ....(1).... thì ....(2)....
của vật là một đại lượng được bảo toàn
A (1) trọng lực, (2) cơ năng
B (1) lực ma sát, (2) động năng
C (1) lực ma sát, (2) thế năng
D (1) trọng lực, (2) động lượng .
Đáp án A
Câu 14
Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
.....(1).....
p
uur
của một vật là một véctơ cùng hướng với vận tốc và được xác đònh bằng
công thức ....(2)....
A
(1) động lượng, (2)
.p m v=
uur ur
B
(1) trọng lực, (2)
.p m v=
uur ur
C
(1) động lượng, (2)
.p m g=
uur uur
D
(1) trọng lực, (2)
.p m g=
uur uur
Đáp án A
Câu 15
Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
Độ biến thiên .......(1)....... của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng ......
(2)...... của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
A (1) động lượng, (2) công
B (1) động lượng, (2) xung lượng
C (1) động năng, (2) xung lượng
D (1) xung lượng, (2) động lượng
Đáp án C
Câu 16
Chọn từ để điền vào chỗ trống
....(1).... của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng ....(2).... và thế
năng trọng trường của vật
A (1) công suất, (2) công
B (1) cơ năng, (2) động năng
C (1) động lượng, (2) động năng
D (1) công, (2) động lượng
Đáp án B
Câu 17
Chọn từ để điền vào các chỗ trống:
....(1)..... là đại lượng đo bằng .....(2)..... sinh ra trong một đơn vò thời gian
A (1) công, (2) công suất
B (1) công suất, (2) công
C (1) động lượng, (2) xung lượng
D (1) xung lượng, (2) động lượng
Đáp án B
Câu 18
Đại lượng nào sau đâu là đại lượng vô hướng
A xung lượng
B động lượng
C gia tốc
D cơ năng
Đáp án D
Câu 19
Chọn từ để điền vào chỗ trống:
Khi một lực
F
uur
không đổi tác dụng lên một vật chuyển động thẳng và điểm đặt của lực
chuyển dời một đoạn l theo hướng hợp với hướng của lực góc
β
thì .....(1)..... được
tính: .....(2).....
A (2) thế năng, (2) W
t
= mgz
B (1) công, (2)
. .cosA F s
α
=
C (1) công, (2)
. .cosA F l
β
=
D
(1) động năng, (2)
2
1
2
W mv=
đ
Đáp án C
Câu 20
Một lực
F
uur
không đổi liên tục tác dụng vào một vật chuyển động với vận tốc
v
ur
theo
hướng của
F
uur
. Công suất của lực
F
uur
là:
A Fvt
B Fv
2
C Ft
D Fv
Đáp án D
Câu 21
Đơn vò nào sau đây không phải là đơn vò công suất:
A HP
B J
C CV
D W
Đáp án B
Câu 22
Động lượng được tính bằng
A N.m/s
B N.m
C N/s
D N.s
Đáp án D
Câu 23
Chọn từ để điền vào chỗ trống
Độ biến thiên ....(1).... của một vật bằng ....(2).... của ngoại lực tác dụng lên vật đó
A (1) thế năng, (2) xung lượng
B (1) động năng, (2) xung lượng
C (1) động năng, (2) công
D (1) động lượng, (2) công
Đáp án C
Câu 24
Chọn từ để điền vào chỗ trống:
....(1).... của một vật là năng lượng mà vật có do chuyển động và được xác đònh theo
công thức ....(2)....
A (1) thế năng, (2) W
t
= mgz
B
(1) động lượng, (2)
p mv=
uur ur
C (1) cơ năng, (2) W = W
đ
+ W
t
D
(1) động năng, (2)
2
1
2
W mv=
đ
Đáp án D
Câu 25
Chọn câu trả lời đúng.
Một vật có khối kượng 500g đang duy chuyển với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật
bằng :
A 2,5 J
B 25 J
C 250 J
D 2500 J
Đáp án B
Câu 26
Chọn câu trả lời đúng. Một quả bóng nặng 300 g được ném thẳng đứng từ mặt đất lên
trên với vận tốc 20 m/s. Thế năng tại điểm cao nhất là:
A 30 J.
B 40 J
C 50 J
D 60 J
Đáp án D
Câu 27
Một vật 4kg có thế năng 2J đối với mặt đất khi nó ở độ cao:(g= 10m/s
2
).
A 5cm
B 8cm
C 0,5cm
D 0,8cm
Đáp án A
Câu 28
Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 20kg từ giếng sâu 8m lên
trong 2s: (thùng chuyển động lên đều) :(g= 10m/s
2
)
A 800W
B 3200W
C 80W
D 320W
Đáp án
Chương V – CHẤT KHÍ (20 câu)
Câu 29
¸p st cđa chÊt khÝ kÝ hiƯu lµ:
A
P
B
P
a
C
m
D
kg
Đáp án
A
Câu 30
Nguyªn nh©n g©y ra ¸p st cđa chÊt khÝ lµ.
A
Do c¸c ph©n tư va ch¹m vµo nhau.