Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

đề thi thử đại hoc (mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.05 KB, 16 trang )

TRƯỜNG THPT CẨM THỦY III ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
******** MÔN: VẬT LÝ- NĂM HỌC 2006-2007
MÃ ĐỀ 101 Thời gian: 90 phút
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu1:Lực hạt nhân
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau B. Là lực mạnh nhất trong các lực đã
biết
C. Chỉ có tác dụng trong bán kính nhỏ vài mm D. Tất cả các câu còn lại đều đúng
Câu 2 :
0
210
84
P
là chất phóng xạ
α
và biến thành hạt nhân X hạt X cấu tạo gồm
A. 82 Nơtron, 124 hạt Proton B. 124 Nơtron, 82 hạt Proton
C. 83 Nơtron, 126 hạt Proton D. 126 Nơtron, 83 hạt Proton
Câu3:Trong phản ứng hạt nhân có bảo toàn sôù khối vì:
A. Tổng số Nuclon ở vế trái và vế phải phương trình luôn bằng nhau
B. Trong phản ứng hạt nhân một Poton chỉ có thể biến thành 1 Nơtron và ngược lại
C. Tổng điện tích ở vế trái và vế phải của phương trình luôn bằng nhau
D. Khối lượng của hệ được bảo toàn
Câu4: Cho phản ứng hạt nhân
MeVnHeDD 25,3
3
2
2
1
2
1


++→+
.Phản ứng này là:
A. Phản ứng phân hạch B. Phản ứng thu năng lượng
C. Phản ứng nhiệt hạch D. Quá trình phóng xạ
Câu5: Mệnh đề nào nói về khái niệm sáng đơn sắùc là :
A. nh sáng giao thoa với nhau B. Không bò tán sắc khi đi qua lăng kính
C. nh sáng nhìn thấy được D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu6Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là b thì bước sóng của
ánh sáng đó là: A.
D
ab
=
λ
B.
D
ab
4
=
λ
C.
D
ab4
=
λ
D.
D
ab
5
=
λ

Câu7:Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là
m
µλ
5,0
1
=

2
λ
thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy thì thấy tại vân sáng bậc ba của
1
λ
cũng có
một vân sáng của
2
λ
.Bước sóng của
2
λ
bằng:
A.
m
µ
4,0
B.
m
µ
6,0
C.
m

µ
75,0
D.
m
µ
6,0

m
µ
75,0
Câu8:Máy quang phổ hoạt động dựa vào hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng D. Phản xạ toàn phần
Câu9: Quang phổ liên tục
A. Là quang phổ gồm một hệ thống những vạch sáng màu liên tiếp
B. Do các vật phát ra khi bò kích thích phát sáng
C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Dùng để xác đònh nhiệt độ của vật nóng phát sáng
Câu10: Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ
A. nh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ B. nh sáng của mặt trời thu trên trái đất
C.nh sáng từ dây tóc đèn nóng sáng D.nh sáng từ bóng đèn Nêông
Câu11:Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. Tác dụng nhiệt B. Làm Iôn hóa chất khí
C. Làm phát quang một số chất D. Tác dụnh sinh học
Câu12: Kim loại làm Ca tốt của tế bào quang điện có công thoát A=2,27eV.Khi chiếu vào
Catốt 4 bức xạ có bước sóng
m
µλ
489,0
1

=

m
µλ
559,0
2
=
m
µλ
457,0
3
=
m
µλ
6,0
4
=
thì các
bức xạ gây hiện tượng quang điện là : A.
31
,
λλ
B.
321
,,
λλλ
C.
32
,
λλ

D.
4321
,,,
λλλλ
Câu13: Công thoát của e quang điện khỏi đồng là 4,47eV.Chiếu bức xạ có bước sóng 0,14
m
µ
vào quả cầu bằng đồng đặt cô lập thì quả cầu đạt điện thế cực đại bằng:
A. 3V B. 3,4V C. 4,4V D. 5,1V
Câu14: Xét nguyên tử Hiđrô nhận năng lượng kích thích e chuyển lên quỹ đạo N,khi e trở
về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra tối đa:
A. 3 photon B.4 photon C.5photon D. 6 photon
Câu15: Nhận xét về vật và ảnh ở hình vẽ (H1) ,mệnh đềø nào đúng
A. N là vật M là ảnh B. N là vật thật M là ảnh ảo
C. M là vật thật N là ảnh ảo D. M là vật ảo N là ảnh thật (H1)
Câu16:. Các hình vẽ sau nói về sự truyền ánh sáng qua gương cầu lồi.Tìm hình vẽ
đúng:
A. B. C. D.
Câu17:. Khi áp dụng gương cầu mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. Với gương cầu lõm,Vật thật (d>0), ảnh thật (d’>0):
'
111
ddf
+=
B. Với gương cầu lõm , vật thật (d>0)ảnh ảo(d’<0) :
'
111
ddf
−=
C.Với gương cầu lõm , vật ảo (d<0)ảnh ảo(d’>0) :

'
111
ddf
+−=
D.Với gương cầu lồi(f<0), vật thật (d>0) ảnh ảo(d’<0) :
'
111
ddf
−=−
Câu18: . Cho hình vẽ bên, trong đó xy là trục chính của gương cầu .Mệnh đề nào sau đây là
đúng:
A. M là vật thật ,N là ảnh thật, gương là gương cầu lõm
B. M là vật thật ,N là ảnh ảo, gương là gương cầu lồi
C. M là vật thật ,N là ảnh ảo, gương là gương cầu lõm
D. M là vật thật ,N là ảnh thật, gương là gương cầu lồi
Câu19:.Một gương cầu lõm có bán kính R=60cm,Vật đặt trước gương bao nhiêu thì cho ảnh
thật cao bằng vât: A. d=30cm B. d=45cm C. d=60cm D. d=25cm
N
M
F C
F C
F C F C
.M
.N
x
y
Câu20:.Một gương cầu lõm tiêu cự 20cm Vật AB trước gương cho ảnh cách nó 42cm.Xác
đònh vò trí của vật và ảnh khi ảnh là ảnh thật:
A. d=70cm d’=28cm B. d=28cm d’=70cm
C. d=20cm d’=62cm D. d=70cm d’=28cm hoặc d=28cm d’=70cm

Câu21:.Gọi c là vận tốc của ánh sáng trong chân không V
1
,V
2
là vận tốc ánh sáng trong các
môi trường có chiết suất n
1
,n
2
.Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Khi V
1
>V
2
thì n
1
>n
2
B. Khi V
1
>V
2
thì n
1
<n
2
C.
C
V
n

1
1
=
;
C
V
n
2
2
=
D.
1221
VnVn
=
Câu22:.Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần ,mệnh đề nào sau đây không thỏa mãn:
A.Chiết suất của môi trường chứa tia tới phải nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia
khúc xa
ïB.Chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ phải nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa
tia tới
C.Góc tới phải lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
D.Tia tới và tia phản xạ vẫn tuân theo đònh luật phản xạ như bình thường
Câu23:.Công thức nào sau đây dùng để tính độ tụ của thấu kính
A.









+−=
21
11
)1(
RR
nD
B.








++=
21
11
)1(
RR
nD
C.









−−=
21
11
)1(
RR
nD
D.








−+=
21
11
)1(
RR
nD
Câu24.Vật sáng AB qua TKPK cho ảnh A’B’=1/4AB và ảnh cách thấu kính 12cm.Tiêu cự
của thấu kính là: A. f=-12cm B. f=-16cm C. f=-24cm D. f=-120cm
Câu25:.Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh A’B’ ở trên màn và bằng 4AB .Màn cách thấu
kính 60cm. Tiêu cự thấu kính là: f=12cm f=15cm f=20cm f=30cm
Câu26:.Hệ quang học gồm thấu kính phân kỳ L
1
tiêu cự 50 cm,thấu kính hội tụ L
2

tiêu cự
30cm cách L
1
5cm.Vật sáng AB đặt trước và cách L
1
50cm.Ta có:
A. nh cuối cùng cho bởi hệ xa vô cực
B. nh cuối cùng cho bởi hệ là ảnh thật cao bằng vật
C. nh cuối cùng cho bởi hệlà ảnh ảo cao bằng vật
D.nh cuối cùng cho bởi hệ cách L
2
30cm.
Câu27:.Biểu thức dòng điện chạy trong cuộn cảm là :
tii
ω
sin
0
=
. Biểu thức hiệu điện thế ở
hai đầu đoạn mạch là:
A.
)sin(
0
ϕω
+=
tUU
B.
)
2
sin(

0
π
ω
+=
tUU
C.
)
2
sin(
0
π
ω
−=
tUU
D.
tUU
ω
sin
0
=
Câu28:. Biểu thức của đònh luật ôm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện là:
a.
cIU ..
ω
=
b.
C
Z
I
U

=
c.
CUI ..
ω
=
d.
C
U
I
=
Câu29:.Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC được mô tả bằng phương trình:
a.
)sin(
2
0
0
ϕω
+=
t
I
U
i
b.
)sin(
0
0
ϕω
==
t
I

U
i
c.
)sin(
2.
0
ϕω
+=
t
Z
U
i
d.
)sin(
0
ϕω
+=
t
Z
U
i
Câu30:.Biểu thức đònh luật ôm trong đoạn mạch RLC là:
A.
22
)( CLR
U
I
ωω
++
=

B.
22
)(
CL
ZZR
U
I
−+
=
C.
22
)( CLR
U
I
ωω
−+
=
D.
22
)(
CL
ZZR
U
I
++
=
Câu31:.Biểu thức xác đònh độ lệch pha
ϕ
giữa hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch RLC và
dòng điện chạy trong mạch là :

a.
R
L
c
tg
ω
ω
ϕ

=
1
b.
R
L
C
tg
ω
ω
ϕ
1

=
c.
R
LC
tg
ωω
ϕ

=

d.
R
C
L
tg
ω
ω
ϕ
1

=
Câu32:.Điều kiện để dòng điện chạy trong mạch RLC sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là:
a.
C
L
ω
ω
1
<
b.
CL
ωω
<
c.
CL
ωω
>
d.
C

L
ω
ω
1
>
Câu33:Sóng điện từø và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây
A. Truyền được trong chân không B. Là sóng ngang
C. Phản xạ ,khúc xạ ïD. Mang năng lượng
Câu34:Trong mạch dao động LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kì T
năng lượng điện trường ở tụ điện :
A. Biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T B. Biến thiên điều hòa với chu kỳ T/2
C.Không biến thiên theo thời gian D.Biến thiên điều hòa với chu kì T.
Câu35 Trong mạch dao động LC nếu điện tích cưc đại trên tụ là Q và cường độ cực đại
trong khung là I thì chu kì dao động diện trong macïh là :
A. T=2πQ/I B. T=2πLC C. T=2πQI D. T=2πI/L
Câu36:Trong dụng cụ nào sau đây có cả máy thu và máy phát sóng vô tuyến
A. Điện thoại di động B. Radio C. Tivi D. Điều khiển từ xa của
tivi
Câu37. Sóng biển có bước sóng 6m Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động
lệch pha 30
0
là : a. 1m b. 1,25m c. 0,5m 2,5m
Câu38 . Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây dài 1,2m ,rung với tần số 10 Hz. Vận tốc
truyền sóng trên dây là 4m/s. hai đầu dây là 2 nút số bụng sóng trên dây là:
a. 5 bụng b. 6 bụng c. 7 bụng d. 8 bụng
Câu39:. Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc là 350m/s có bước sóng 70cm.
Tần số sóng là: a. f = 5.10
3
Hz b. f = 2.10
3

Hz c. f = 50 Hz d. f = 5.10
2
Hz
Câu40: . Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A và B cố đònh . một sóng truyền trên
dây với tần số 50Hz, trên dây đếm được 3 nút sóng. không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền
sóng trên dây là: a. 30m/s b. 25m/s c. 20m/s d. 15m/s
Câu41:. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
w/m
2
. biết cường độ
âm chuẩn là I0 = 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
a. LB = 50 dB b. LB = 60 dB c. LB = 70 dB d. LB = 80 dB
Câu42:. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí
của âm là: a. biên độ và tần số. b. tần số và bước sóng.
c. biên độ và mức cường độ âm. d. cường độ và tần số.
Câu43:. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A,B . những điểm
nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A.Dao động với biên độ nhỏ nhất. C. Dao động với biên độ lớn nhất
B. Dao động với biên độ có giá trò trung bình. D. Đứng yên , không dao động.
Câu44: . Dựa vào hình vẽ hãy trả lời câu hỏi sau: Khoảng cách giữa hai
Điểm A và b sẽ là: a: 1
λ
b :
λ
2

c :
λ
2
1
d :
λ
4
1

A B
Câu 45:.Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hòa của chất điểm.
A.Biên độ dao động kà đại lượng không đổi. B.Động năng là đại lượng biến đổi.
C.Giá trò vận tốc tỉ lệ thuận với ti độ. D. Giá trò của lực tỉ lệ với li độ
Câu 46. Trong dao động điều hòa, giá trò gia tốc của vật:
A.Tăng khi giá trò vận tốc của vật tăng. B. Giảm khi giá trò vận tốc của vật tăng.
C. Không thay đổi. D. Tăng , giảm tùy vào giá trò ban đầu của vận tốc lớn hay
nhỏ.
Câu 47 . Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 3,14 s và biên độ dao động A = 1 m. Tại
thời điểm vật đi qua vò trí cân bằng. Vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
A. 0,5 m/ s B. 2 m/s C. 1 m/ s D. 3 m/ s
Câu48 : . Một vật dao động trên đoạn đường thẳng nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần
điểm A . Tại thời điểm t1 vật bắt đầu rời xa điểm A và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Vận
tốc của vật có đặc điểm:
A. Tại thời điểm t1 có vân tốc lớn nhất. B. Tại thời điểm t2 có vận tốc lớn
nhất.
C. có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2. D. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 đều có vận tốc bằng
0.
Câu 49 . Một chất điểm dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB =
2a với chu ki T = 2s. chọn gốc thời gian lúc t = 0 khi chất điểm ở li độ
x = a/2 và vận tốc có giá trò âm phương trình dao động của chất điểm là:

A.
)
6
5
sin(
π
π
+=
tax
B.
)
6
sin(2
π
π
+=
tax
C.
)
6
5
sin(2
π
π
+=
tax
D.
)
6
sin(

π
π
+=
tax
Câu 50:. Khối lượng và bán kính của hành tinh X lớn hơn khối lượng và bán kính của trái
đất 2 lần. Chu kì dao động của con lắc trên trái đất là 1 s . khi đưa con lắc lên hành tinh đó
thì chu kì của con lắc là bao nhiêu?
a.
2
1
s b.
2
s c.
2
1
s d. 2 s
TRƯỜNG THPT CẨM THỦY III ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
******** MÔN: VẬT LÝ- NĂM HỌC 2006-2007
MÃ ĐỀ 102 Thời gian: 90 phút
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu1. Sóng biển có bước sóng 6m Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động lệch
pha 30
0
là : a. 1m b. 1,25m c. 0,5m 2,5m
Câu2 . Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây dài 1,2m ,rung với tần số 10 Hz. Vận tốc
truyền sóng trên dây là 4m/s. hai đầu dây là 2 nút số bụng sóng trên dây là:
a. 5 bụng b. 6 bụng c. 7 bụng d. 8 bụng
Câu3:. Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc là 350m/s có bước sóng 70cm.
Tần số sóng là: a. f = 5.10
3

Hz b. f = 2.10
3
Hz c. f = 50 Hz d. f = 5.10
2
Hz
Câu4: . Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A và B cố đònh . một sóng truyền trên
dây với tần số 50Hz, trên dây đếm được 3 nút sóng. không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền
sóng trên dây là: a. 30m/s b. 25m/s c. 20m/s d. 15m/s
Câu5:. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
w/m
2
. biết cường độ
âm chuẩn là I0 = 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
a. LB = 50 dB b. LB = 60 dB c. LB = 70 dB d. LB = 80 dB
Câu 6:. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí
của âm là: a. biên độ và tần số. b. tần số và bước sóng.
c. biên độ và mức cường độ âm. d. cường độ và tần số.
Câu7 :. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A,B . những điểm
nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A.Dao động với biên độ nhỏ nhất. C. Dao động với biên độ lớn nhất
B. Dao động với biên độ có giá trò trung bình. D. Đứng yên , không dao động.
Câu 8: . Dựa vào hình vẽ hãy trả lời câu hỏi sau: Khoảng cách giữa hai
Điểm A và b sẽ là:
a: 1
λ

b :
λ
2
c :
λ
2
1
d :
λ
4
1
A B
Câu 9 :.Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hòa của chất điểm.
A.Biên độ dao động là đại lượng không đổi. B.Động năng là đại lượng biến đổi.
C.Giá trò vận tốc tỉ lệ thuận với li độ. D. Giá trò của lực tỉ lệ với li độ.
Câu10:Lực hạt nhân
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau B. Là lực mạnh nhất trong các lực đã
biết
C. Chỉ có tác dụng trong bán kính nhỏ vài mm D. Tất cả các câu còn lại đều đúng
Câu 11 :
0
210
84
P
là chất phóng xạ
α
và biến thành hạt nhân X hạt X cấu tạo gồm

×