Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TN vật lý chất rắn theo sách mới(Vấn đề 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.42 KB, 2 trang )

VẤN ĐỀ 3: MÔMEN ĐỘNG LƯNG – ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MÔMEN ĐỘNG LƯNG
Bài 1 : Một vật có mômen quán tính 0,72 kg.m
2
quay đều 10 vòng trong 1,8s. mômen động lượng của
vật có độ lớn là :
A. 4 kgm
2
/s B. 8 kgm
2
/s C. 13 kgm
2
/s D. 25 kgm
2
/s
Bài 2 : Hai đóa tròn có mômen quán tính I
1
và I
2
đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ ω
1

ω
2
. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho 2 đóa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc ω.
Có độ lớn xác đònh bằng công thức nào sau đây?
A. ω=
1 2
1 1 2 2
I I
I I
+


ω + ω
B. ω =
1 1 2 2
1 2
I I
I I
ω + ω
+
C. ω =
1 2 2 1
1 2
I I
I I
ω + ω
+
D. ω=
1 1 2 2
1 2
I I
I I
ω − ω
+
Bài 3 : Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cần 2 quả tạ. Khi người ấy dang tay theo
phương ngang, ghế và người quay với tốc độc góc ω
1
. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó
người ấy co tay lại kéo 2 quả tạ vào gần sát vai. Tốc độ mới của hệ “người + ghế”.
A. Tăng lên C. Lúc đầu tăng sau đó giảm dần bằng 0
B. Giảm đi D. Lúc đầu giảm sau đó bằng 0
Bài 4 : Một đóa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5m, khối lượng m = 1 Kg quay đều với vận tốc góc ω

= 6 rad/s quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đóa. Tính mômen động lượng của đóa đối với trục
quay đó.
A. 1,5 kgm
2
/s B. 0,125 kgm
2
/s C. 0,75 kgm
2
/s D.0,375 kgm
2
/s
Bài 5 : Mômen động lượng của một vật rắn :
A. Luôn luôn không đổi
B. Thay đổi khi có ngoại lực tác dụng
C. Thay đổi khi có mômen ngoại lực tác dụng
D. Thay đổi hay không dưới tác dụng của mômen ngoại lực thì còn phụ thuộc
vào chiều tác dụng của mômen lực.
Bài 6 : Một vận động viên trượt băng nghệ thuật có thể tăng tốc độ quay từ 0,5 vòng/s đến 3 vòng/s.
Nếu mômen quán tính lúc đầu là 4,6 kg.m
2
thì lúc sau là :
A. 0,77 Kg.m
2
B. 1,54 Kg.m
2
C. 0,70 Kg.m
2
D.27,6 Kg.m
2
Bài 7 : Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng 1 kg. Thanh có thể quay quanh 1 trục cố

đònh theo phương ngang đi qua đầu O và vuông góc với thanh. Đầu A của thanh được treo bằng sợi dây
có khối lượng không đáng kể. Bỏ qua ma sát ở trục quay, lấy g = 10m/s
2
. Khi thanh ở trạng thái cân
bằng theo phương ngang thì dây treo thẳng đứng, vậy lực căng của dây là ( ĐH 2007)
A. 20 N B. 10 N C. 5 N D. 1 N
Bài 8 : Một bánh xe có mômen quán tính là 0,4 Kg.m
2
đang quay đều quanh 1 trục. Nếu động năng
quay của bánh xe là 80J thì mômen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là
A. 40 Kgm
2
/s B. 80 Kgm
2
/s C. 10 Kgm
2
/s D. 8 Kgm
2
/s
Bài 9 :Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi một vật rắn chuyển động tònh tiến thẳng thì mômen động lượng của nó
đối với một trục quay bất kỳ không đổi.
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động
lượng của nó đối với trục đo cũng lớn.
C. Đối với một trục quay nhất đònh nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần
thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần.
D. Mômen động lượng của một vật bằng không hợp lực tác dụng lên vật bằng
không.
Bài 10 : Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng
của lực hấp dẫn. Vận tốc quay của sao

A. không đổi B. tăng lên C. giảm đi D. bằng không
Bài 11 : Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua
trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất
điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là :
A. L = 7,5 kgm
2
/s B. L = 10,0

kgm
2
/s
C. L = 12,5

kgm
2
/s D. L = 15,0

kgm
2
/s
Bài 12 : Một đóa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm
2
. Đóa chòu một mômen
lực không đổi 1,6 Nm. Mômen động lượng của đóa tại thời điểm t = 33s là A. 30,6

kgm
2
/s B. 52,8
kgm
2

/sC. 66,2

kgm
2
/s D. 70,4 kgm
2
/s
Bài 13 : Coi Trái Đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6.10
24
kg, bán kính R=6400km.
Mômen động lượng của Trái Đất trong sự quay quanh trục của nó là
A. 5,18.10
30
kgm
2
/s B. 5,83.10
31
kgm
2
/s
C. 6,28.10
32
kgm
2
/s D. 7,15.10
33
kgm
2
/s
Bài 14 :Hai đóa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đóa 1 có mômen

quán tính quán tính I
1
đang quay với tốc độ ω
0
, Đóa 2 có mômen quán tính quán tính I
2
ban đầu đang
đứng yên. Thả nhẹ đóa 2 xuống đóa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đóa cùng quay với tốc độ góc
là :
A. ω =
1
2
I
I
ω
0
B. ω =
2
1
I
I
ω
0
C. ω =
2
1 2
I
I I
+
ω

0
D. ω =
1
2 2
I
I I
+
ω
0
Bài 15 : Một đóa đặc có bán kính 0,25m, đóa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông
góc với mặt phẳng đóa. Đã chòu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3 Nm. Sau 2s kể từ lúc đóa
bắt đầu quay vận tốc góc của đóa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đóa là :
A. I = 3,60 kgm
2
B. I = 0,25 kgm
2
C. I = 7,50 kgm
2
D. I = 1,85 kgm
2

×