Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Ebook Sổ tay pháp luật của xã viên hợp tác xã: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.22 MB, 118 trang )

BÙI ANH THƠ

sd’TầY H M Ìm ẶT Cl)«

XÃ VIÊN
HỢP TÁC XÃ

NHÀ XUẤT BẢN Tư PHÁP
HÀ NÔI - 2005



LỜI GIỚI THIỆU
L u ậ t hỢp tác x á năm 2003 được Quốc h ộ i k h o á
XI, kỳ h ọ p th ứ 4 th ôn g q u a ngày 2 6 th á n g 11 n ăm
2 0 0 3 và cá hiệu lực thi h àn h từ ngày 01 th á n g 7 n ă m
2004. C hính p h ủ vò các bộ, han, n g àn h có liên q u a n
cù n g cỉả ban h à n h nhiều văìì bản hư ớng d ẫ n thỉ
h a n h L uật.
N h ẳ m g iú p hạn d ọc tim hiểu p h á p lu ậ t về t ổ
chức, hoạt động của ìiỢp tác xã, tiếp theo các ấn

p h á nì ưề lĩnh vực n ày như: N hữ n g nội d u n g cơ b ả n
củ a L u ậ t hợp tác xã năm 2003; H ỏi d á p p h á p lu ậ t về
h ợ p tác x ã ; S ô tav p h á p luật củ a Chủ n h iệm hợp tác
xô... N h à x u ố t bản Tư p h á p liếp tục giới th iệu cùng
b ạ n d ọ c c a ỏ h "Sô tay p h á p lu ậ t c ủ a xã viên hợp
tá c xã".
Ciiỏh fíách tập trung giới thiệu những quy định về



hỢp tác xã chú thê chính, quan trọng đê hình

thnnìì ni-t} mót hợp tác xã.

l i v oọnịí cuôn sá ch .s<' lá ccim n ang p h á p lu ậ t d à n h


c/jo tất có độc giả lỊuan tám nhất là cán hộ, xã liên
hỢp tác xã.

Xin trán trọng giới thiệu cuốn s á c h cùng hạn dọc.

H à Nội, th á n g Ĩ2 năin 2005
NHÀ XUẤT BẢN Tư PHÁP

6


I. Một số quy định vế hợp tác xã

I. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ HỢP TÁC XÃ






1. Khái niệm hợp tác xã
HỢp tá c .võ là tô chức kinh t ế tập thê do c á c cá
n h â n , hộ gia đình, pháp nhâii (gọi chu ng là xã viên)


lợi ích o h u n g . l ự n g u y ệ n g ó p v ố n , g ó p s ứ c
ập ra theo quy định của Luật hỢp tác xã để phát huv

có n h u c ầ u ,

sức m ạ n h lập thể cùa từng xã viên tham gia hỢp tác
xô, cù n g giúp nhau ihực hiện có hiệu quả các hoạt
độníỊ s à n xuất, kinh doanh và nânst cao đời sôlig vật

chất, tinh thần, góp phan phát triển kinh tế - xã hội
của đ ất nước.

Hợp tác xã hoạt dộng nhu một loại hình doanh
Iiịíhiệp, có tví cách phá[) Iihán. tự chủ, tự chịu trách
nlũệm về các nghĩa vụ íài chính trong phạm vi vô’n
điêu lệ, vốn tích luv và các nguồn vốn kh ác của hỢp
tác xã theo quy định của pháp luật.

2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của hỢp tác xã
HỢp túc xã tò chức và hoạt dộng theo các nguyên
iòc snii:


sổ tay pháp luật của xã viên hỢp 'ic xã
Tự nguyện

Mọi cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân có clủ diều
kiện t.hf»o quy định của Luật hợp tác xã. tán ciunh
Điều lệ hỢp tác xã đểu có quyền gia nhập hợp lác xã;

xã viên có quyền ra hỢp tcác xã theo quy định của Điếu
lệ hỢp tác xã.

Dân chủ, bình dắng và
công khai



Tất cả xã viên cùng tham gia quản lý họp t;ic xà
thông qua biêu quyết, quyết định các vấn dề của hợp
tác xã. Biểu quyết của xã vièn có giá trị như nh;iu.
- Xã viền có quyền đề đạt và yêu cầu Ban quản trị,
Ban kiểm soát giải thích và trá lòi về những vân đề
xã viên quan tâm. Trường hỢp không được trá lòi, xã
viên có quyến đu'fi ra Đại hội xã viên để giúi quyêi.
- Hợp tác xã công khai tỏi xã viên tronẹ Đại hội xã
viên hoặc thông báo bằng văn bản định kỳ trực tiêp tói
từng xã viên, nhóm xã viên cùng sinh sống theo dịa
bàn hoặc thông tin trên bán tin hàng ngày tại trụ sỏ
hợp tác xă vổ: kêt quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
việc trích lập các quỹ; chia lãi theo vốn góp. theo nu't('
8


I. Mộ^^ố quy định về hợp tác

M

độ siV
clịrh vụ của họp tác xã; các đóng góp xã hội;

các quyển lọi. nghĩa vụ của từng xã viên, trừ những
ván dề thuộr vế l)í mật kinh (loanh, bí quyết công nghệ
Síin xiuít tlo Đại hội xã viên qu>' định.
Tự chủ, tự chịu trách nhiệm
và cùng c ó iợi

' Hợp tnr xã tự quyết dịnh: lựa chọn phương án
san xuất, kinh doanh: phâii phối k ế t quả sản xuất,
kinh doanh; lập và mức trích lập các quỹ; mức tiền
cóng, tiến lương đối với những ngưòi làm việc cho hợp
tóc xà-



Hợp tác xã tự lựa chọn và quyết định: hình thức,

tliòi điểm huy động vôn: chủ động sủ dụng vốn và tài

s;»n c ủa mình; chú ctộng tìm kiếm thị trường, khách
hàne và ký kết hợp dồng; tổ chức thực hiện hỢp đồng và
clụu trách nhiệm theo pháp luật về hỢp đồng đã ký kết.

- Hợp lác xã tụ chịu trách nhiệm về những rủi ro
tioniỊ quá trình hoại động. Mồi xã viên trong hỢp tác
xã cìm g chịu trách nhiệm vê những rủi ro của hỢp tác
x;i t)-ong phạm vi vốn góp của m ình, cùng nhau quyết

dịnh những giải pháp khác phục rủi ro.
- Các xã viên hỢp tác xã cùng hương lợi theo quy
9



__________________sổ tay pháp luật của xã vièn hợp tá^ xà

định của Luật hỢp tác xã (diíỢc liu liên làm việc và
được trà công; được chia lãi; được đào tạo. l)6i
dưỡng, cung cấp thông tin; hướng các Ị)húc lợi; iluợc
khen thưởng).
Hợp tác và phát triển
cộng dóng

Xã viên phải có ý thức phát huy tinh thần \áy
dựng tập thể và hỢp tác vỏi nhau trong hợp tác xã.
trong cộng đồng xã hội; hợp tác giữa các hợp lác xã
trong nước và ngoài nước theo quy định của pháp luật.
3.Quyển và nghĩa vụ của hợp tác xã
Quyền của họp tác xá

- Lựa chọn ngành, nghề sán xuất, kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
- Quyết định hình thức và cơ cấu tô chức sản xuất,
kinh doanh của hỢp tác xã;
- Trực tiếp xuất khẩu, nhập khẩu hoậc liên (loíUih,
liên kết vỏi tò chức, cá nhân trong nước và tô chứf. cá
nhân nước ngoài đế mơ rộng sản xuất, kinh (loanh
theo quy định cùa I)háp luậl;
10


K Mòt sô' quy định vể hợp tác xã


Thuê lao 'tộiiíí Iroiig liuòiiỉí hỢp xã viỏn khôníỊ

đáj- ííng dược ' êu cau .s:in xuất, kinh doaiilì cùa hợp
tác xã theo quy định của phá|) luật;
Quvét định két nạp xã viên mới, giai quyôt việc
xã viên ra hỢp tác xã. khai trù xã viên theo quy định
ciiíi Diều lệ hỢp tác xã:
■ Quyết định việc phân phổi thu nhập, xủ lý các
khoán lỗ cua hợp tác xà:
■ Quvêt định khen thướng nhung xã viên có nhiêu
thành tích trong việc xây dựng và phát triển hỢp tác
xã; thi hành kỳ luật nhùng xã viên vi phạm Điếu lệ

hỢp lác xà: quyết lỉịnh việc xã viên phải hồi thường
các thiệt hại đã gày ra cho hụp tác xã:

■Vay vốn của tỏ chức tin dụng và huy động các
nguồn vôn khác: tố chức tin dụníí nội bộ theo quy
dịiih của pháp luật;
- Được báo hộ quyển sớ hũu công nghiệp theo quy
(lịnh c ủ a phÚỊ) l u ậ t ;

- Từ chối yêu cầu cùa tố chức, cá nhân trái với quy
(tịah của pháp luật;


Khiếu nại các hành VI vi phạm quyền và lợi ích

liỢp pháp của hớp tác xã;


- Các quyền khác theo quy dịnh của pháp luật.
11


sổ tay pháp luật của xã viên hợp tá c xã
Nghĩa vụ của họp tác xã



Sản xuất, kinh doanh đúng ngành, nghề, niặl
hàng đã đăng ký;
Thực hiện đúng quv định của pháp luật V(ề kế
toán, thống kê và kiếm toán;
-

- Nộp thuê và thực hiện các nghĩa vụ tài rhúiih
khác theo quy định của pháp luật;
- Bảo toàn và phát triển vốn hoạt động của hợp' I ác
xã; quản lý và sử dụng đất được Xhà núỏc giao t hoo
quv định của pháp luật:
- Chịu trách nhiệm vê các nghĩa vụ tài chính tr ong
p h ạ m vi vôVi đ i ề u lệ, v ố n t í c h l u ỹ v à c á c n g u ồ i i

VÔII

khác của hỢp tác xã theo quy định của pháp luật;.
- Bảo vệ môi trường, môi sinh, cảnh quan, di Itích
lịch sử - văn hoá và các công trình quô’c phòng, an
ninh theo quv định của pháp luật;

- Bảo đảm các quyền của xã viên v<à thực hiện các
cam kết kinh tế đối với xã viên:
- Thực hiện các nghĩa vụ đôi với xã viên trực t-iốp
lao động cho hỢp tác xã và người lao động do hợp tác
xã thuê theo quy định của pháp luật vê lao dộ)ng;

khuyên khích và tạo điều kiện dề ngưòi lao dộng trở
1 2


I. Một sô' quy định về hợp tác xă

thàah xã viên;
- Đóng bao hiếm xã hội bát buộc cho xã viên là cá
nhán và người lao động làm việc thường xuyên cho
hdp tác xà theo quy định của Điều lệ hỢp tác xã phù
hợp vỏi quy định của pháp luật về bảo hiểm: tổ chức
cho xã viên không thuộc đôi tượng trên thair. gia đóng
bao hiêm xã hội tự nguyện;
- Chàm lo giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao
trinh độ hiếu biết của xã viên, cung cấp thông tin đế
mọi xã viên tích cực tham gia xây dựng hỢp tác xã;
- Các nghĩa vụ khác theo quy định cúa pháp luật.
4.Thánh lặp hợp tác xã
Sáng lập viên
S a n g lậ p viên là cá nhân, hộ gia đình hoặc pháp

nhân khỏi xướng việc thành lập hỢp tác XíX và tham
hựp tác xã. Sáng lập viên phái là công dán Việt
Xam. từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân

sụ đầy đủ theo quy định cúa Bộ luật dân sự: dại diện
có tlủ thám quyền cùa hộ gia đình hoặc pháp nhân, có
hièii l)iết pháp luậi vế hợp tác xã và kháng định bàng
vãn bán cam kêt sẽ xây dựng và phát triến hớp tác xã
do mình khơi xướng ihành lập.
13


Sô tay pháp luật của xã víèn hỢp tác xã

Sáng lập viên báo cáo bàng vãn bán với l'\ l)an
nhân cìân cấp xã nơi clự định đặt trụ sỏ chinh CIIỈI luỉp
tác xà vế việc thành lập, địa điom đóng trụ sớ, |)hư'»jnỉỊ
hướng sán xuất kinh doanh, kê hoạch hoạt dộiiỊí rủa
hỢp tác xã, đồng thời tiến hành các công việc tuyèn

truyền, vận động các cá nhân, hộ gia đình, phá|) nhân
v<à cán bộ. công chức nhà nước có nhu cáu thain gia
hỢp tác xã; xây dựng phương huống sán xuấl, kinh

doanh: dụ thảo Điều lệ và xúc tiên các công việi' cần
thiết khác đê tổ chức hội nghị thành lập hỢp tác xã.

!

Hội nghị thành lập họp
tác xã

L


Hội nghị thành lập hỢp tác xã do sánơ lặp viên tô
chức. Thành phần tham gia hội nghị bao gồm sãiiíỊ
lập viên và cá nhân, hộ gia đình, pháp nh<ân khí'u? có
nguyện vọng trở thành xã viên.
Hội nghị thảo luận và thống nhất vế phưung
hướng san xuâ'l, kinh doanh; kê hoạch hoạt dộng cùa
hỢp tác xã: dụ thảo Điều lệ hỢp tác xã; tên. bieu t uợng
(nếu có) cùa họp tác xã và lập danh sách xã viôn.

Hội nghị thảo luận vò biêu qu\ết theo da sò các
vỏn dề sou:
• Thông qua danh sách xã viên; sô lượng xfi \’iên
M


Ị^Mòt sô' quy định về hợp tác xã

từ 7 trớ lên;
• 'riiỏng qua Diêu lộ. Xội quy hỢp tác xã;
- (ỉnyêt (ỉịnh thành lập riêng hay không thành lập
rit-ng bộ máy quán lý và bộ máv điểu hành htíp tác xã.
Đ ôi vối hỢp tác xã th à n h lập mộl bộ máy vừa

quán lý vừa điều hành thì bầu Ban quan trị và Chủ
nhiêm: Chủ nhiệm hỢp tác xã đồng thời là Trưởng
Ban. qurin trị; quyết định sô lượng Phó Chủ nhiệm
hợp tác xã.
n ỏ i với hỢp tác xã th à n h lập riêng bộ máy quan lý

và bộ máy diếu hàiih thì bầu Ban quan trị và Trưởng

Ban. (ịuán trị trong sô thành viên Ban quán irị; quyết
định bầii hoặc ihuẽ Chủ nhiệm hợp tác xã; quyết định
số iượng Phó Chủ nhiệm hỢp tác xã:
- IBíui Haii kiêm soát và Trưởng Ban kiêm soát
troag số thành viên của Ban kiểm soát;
- Thôiiịí qua biỏn bán hội nghị ihành lập hợp tác xã.
5.

Điều lệ hợp tác xã

Khi thành lập, mỗi hỢp tác xã phãi có Điểu lệ
riôn g. Diều lệ hờp tác xã phải phù hỢp với các quy
dịiih cua Luật hỢp tác xã, Mẳu hướng dẫn xây dựng

niê\i lệ hợp tár xã (bnn hành kèm thoo Nghị (ỉịiih sô"
77/2:005/N’Đ-(’P ngày 09/6/200Õ của Chính phủ), các
1 5


sổ tay pháp luật của xã viên hỢp tác xã

quy định pháp luật có liên quan và phù hỢp với điều
kiện cụ thề về ngành, nghề kinh doanh của hợp tiic xã.
Đ iề u lệ hỢp tác x ã có cá c nội d u n g chủ yếu SC.U:


- Tên hợp tác xã, biểu tượng của hợp tác xã

'(nếu có);
i


!

- Địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã:

'

- Ngành, nghé sản xuất, kinh doanh;

I
I

-

Các quy định vế đối tượng, điéu kien, thủ

'tục gia nhập hợp tác xã và ra hợp tác xã của
xã viên;

I

' - Các quy định vé quyền lơi, trách nhệm và
Ịnghĩa vụ của xâ viên;

! - Nguyên tắc và đối tượng đóng bảo hiểm xã'
ịhội bắt buộc;
!

I


- Vốn điéu lệ của hợp tác xã;
-

,

Vốn góp tối thiếu: mức góp. hình thức góp,

thời hạn góp và điểu kiện trả lại vốn góp của
xã vién;
i

- Thẩm

quyển



phương thức

huy

•động vốn;
'

- Nguyên tắc trả cóng, xử lý các khoản lỗ;

chia lãi theo vốn góp, theo công sức đóng góp ị

16



I. Một sò' quy định về hợp tác xã
của xà viên va theo mức độ sử dụng dịch vụ
cùa hợp tác xâ: trích iập, quản lý vá sử dụng
các quỹ của hơp tác xã;
- Thể thức quản lý, sử dụng, bào toàn và xử
lý phấn tài sản chung, vốn tích luỹ của hợp tác
xã khi hợp tác xã đang hoạt động và khi hợp
tác xã giải thể;

- Cơ cấu tổ chức quản lý hợp tác xã; chứcị
năng, quyén, nhiệm vụ vá trách nhiệm của Ban

quàn trị, Trưởng Ban quàn trị, Chủ nhiệm hợp
tac xã, Ban kiểm soát, Trưởng Ban kiểm soát
và các bộ phận giúp việc cho hợp tác xã;

- Người đại diện theo pháp luật của hợp
tác xã:

- Thể thức tiến hanh Đai hội vá thòng qua
quyết định của Đai hội xã vièn:

- Chế dộ xử lý vi phạm Diéu lệ hợp tác xã và
nguyèn tắc giải quyết tranh chấp nội bộ;

- Thể thức sửa đổi Điéu lệ hơp tác xã;
- Các quy định khác do Đại hội xã viẻn tự
quyết định nhưng khòng trái với quy định của
pháp luât.


1 7


sổ tay pháp luật của xã viên hỢp tác xã

Điều lệ hợp tác xã do rác sáng lặp viên clụ iháo
và trình Hội nghị ihành lập hỢp tác xà tháo luận
thông qua.
Từng điều, khoản của Điều lệ ctược thao luẠti và
ihông qua theo nguyên tắc (ỉa S(ì' V(ĩị trên 5(y ’t sô xà

viên tham gia hội nghị tán thành. Trong tiu(jnịí hợp
biêu quyết mà sô phiòu tán thành và khònụ: uán
thành ngang nhau thì sô Ị)hiếu biêu q u y ết cùa lu' n ró
ngùòi chủ trì cuộc họp là quyêt định. Xhữns: nội ilune
chiíiì dược trên 50% số xà viên tham gia hội nííhị táii
thành được tiếp tục tháo luận trong các hội nghị liếp
theo cho đến khi đạt (tưực số phiếu tán thành trên
Õ0"o mới được ghi vào Điều lệ.
Trong trường hđp cần có các quy định rhi ti('t cho
nhũng hoạt động cụ thê cùa hỢp tác xã mà F)iếu lộ
không quy cỉỊnh hết thì Ban quán ti ị xây dựng
nội
quy. q.iy chế riêng cho từng hoại động dó. trình Đại
lội xà viên thông qua.
Khi sửa đối Điêu lệ. hợp tác xã. phải íỉủi Điốu lộ
sứa đối có kèm Iheo biên bán của Đại hội xã viên (lên
cd quan đã cấp Giấy chứng nhận đãng kv kiiih (Idíiiìh
c h o hỢp l á c x ã .


18


*•

ột sô' quy định về hợp tác xả

6. Tò chức và quản lý hợp tác xã

C ơ cấu tó’ ch ú c và quản
lỷ trong hạp tác xã

Hợp tác xã được lô chức và quíin lý thông qua Đại
hội xã viên. Ban quán trị. Ban kiểm soát và Chủ
nhiệm hợp tác xã.
-

ỉ)ạ i hội

xã vicn: có quyền quyêt định cao nhất

cùa hỢp tác xã. Tất cá xã viên cùng tham gia quản lý
hợp tác xã thông qua biếu quyết, quyết định các vấn
dê' c ủ a hỢp tá c x à t ạ i Đ ạ i h ộ i x ã v iê n .

■ ỉiaiì q u cm trị: là bộ máy quàn lý hợp tác xã do Đại
hội xã viên bau Irực tiẻp, gổm Trưỏng Bail quân trị và
cár ihành viên khác. Xhiệm kv cùa Ban quàn trị hỢp
tác xã do Điều lệ họ]) tác xã quy dịnh nhưng tôl thiểu

là hai năm và tối (la không quá năm năm. Ban quản
trị hỢp tác xã họp ít nhất mỗi tháng một lần do
Ban ciuán trị hoặc thành viên Ban quản trị
đượ<.; uý quyền triệu tập và chủ trì. Ban quán trị hợp
tác xã họp bất thiíònej khi có một phần ba thành viên
Ban quan trị hoậc Truỏng Ban quán trị. Trưởng Ban
kióm soát. Chú nhiệm hỢị) tác xã yêu cầu.

■ Ịìaiì kiOm íìoát: do Đại hội xã viên báu tr ự c tiếp,
19


sổ tay pháp luật của xã viên hỢp tảc xã

là bộ máy giám sát và kiểm tra mọi hoại động cua
hỢp tác xã theo dúng Ịíh á p luật và Điểu lệ hợp t.ic xã.
Nhiệm kỳ của Ban kiểm soát thoo nhiệm kỳ của Bati
quản trị.
-

Chủ nhiệm hỢp tác xã: là người điều hành các

hoạt động sán xuất, kinh doanh của hợp tác xã. Chu
nhiệm hợp tác xã có thể được bổ nhiệm từ xã viên hợp
tác xã hoặc được tlìué.
MÔ hình quán lý và diếu
I hành trong họp tác xá

Tuỳ điều kiện thực tế, hỢp tác xã quyết định việc
quản lý, điểu hành theo một trong hai mô hình sau:


Hợp Iríc xã thành lập một bộ máy vừa (Ịnan ly,
vừa điều hành.
-

Đôi vói mô hình này thì Ban quản trị vừa là ccj
quan quán lý. vừa là cơ quan điếu hành hỢ]) tác xà.

Thủ tục thành Ịập được liến hành như sau: Hội
nghị thcành lập hỢp tác xã quyết định sô lưỢng th ành

viên Ban quản trị, Ban kiếm soát cãn cử vào số Iượng
xă viên của hỢp tác xã lại thòi điểm thành lập.

Trong quá trình hoạt động. Đại hội xà viên quyối
định việc tăng hay giam sỏ’ lượng thành viên Ran
quản trị, Ban kiểm soát cho phù hỢp.
2 0


I. Môt SỐ quy định về hợp tác xã

Hội nịíhị thánh lạ Ị) hoặc Dại hội xã viên trực tiếp
bau Ban quán trị và Chủ nhiệm hỢp tác xã trong số
các thành viên Ban quan trị: l):iu Ban kiểm soát và

Trương Ban kiểm soát trong sỏ thành viên Ban kiếm
soát: quyôt dịnh sô lưỢng Phó ('hủ nhiệm hỢp tác xã

đê Ban quán trị lựa chọn lừ ihành viên Ban quản trị

hoặc xã viôn họp tác xà. Chu nhiệm hỢp tác xã đồng
thòi là Trướng Ban quán iiỊ được bầu ra trong sô
thònh viên lĩan quàn trị và là nịỉưòi đại diện hỢp tác
xã ihoo pháj) luật.

HỢị ) tác xã thành lập riêng hộ máy quấn lý và bộ
máy diều hành.
-

Đc/i với mò hình này thì Ban quản trị là cd quan
qu.in lý hỢp tác xã; Chủ nhiệm hỢp lác xã điều hành
các hoạt động của hỢp tác xã theo sự uỷ quyền của
Ban qiián trị.

Thủ tục thành lập dược tiOn hành như sau: Hội
níỊhị thành lập họp tác xã quyết tlịnh số lưỢng thành

viên Ban quan trị. Ban kiểm soát căn cứ vào sô lượng
xã viên của hợp tác xã tại thời điểm thành lập.
Trong quá irình hoạt động, F)ại hội xã viên quyết
định việc tãng hay giảm sô" lưỢng thành viên Ban
qu:m trị. n.ìii kiốm soát rho Ịìliù hfíp.
Hội nghị thành lập hoặc Đại hội xã viên trực tiếp
2 1


sổ tay pháp luật cùa xả vièn hỢp tác xã

bầu Ban qu.án trị và Trưởng Ban quan trị trong số
thành viên Ban quản trị; Ban kiem soát và Tniơng

Ban kiêm soát trong số thành viôn Ban kiểm soát.
Trưởng Ban qu án trị là người dại diện hỢp tác xã theo
pháp luật. Chủ nhiệm hỢp tác xã có thê được Ban
quán trị bổ nhiệm trong số xà viên hợp tác xã hoạc là
người ngoài hỢp tác xã do Ban quán trị thuê theo

nghị quyết của Đại hội xã viên. Hội nghị thành lập
hoặc Đại hội xã viên quyết định số lượng Pho Chủ
nhiệm hợp tác xã để Ban quản trị lụa chọn tù thành
viên Ban quán trị hoặc xã viên hợp lác xã.
Quyền và nhiệm vụ của
Ban quản trị

Trong trư ờ n g hỢp hỢp tác xã th à n h lậ p m ột bộ
máy vừa quản lý vừa điếu hành thi Ban quản trị có
các ọuycn và nhiệm vụ sou dây:
■Bồ nhiệm, miễn nhiệm Phó Chủ nhiệm hợp tác
xã theo để nghị củ a Chủ nhiệm hỢp tác xã;

-

Bổ nhiệm, m iễn nhiệm, thuê hoặc ohấni dứt hỢp

đồng thuê kê toán trưởng (nêu hỢp tác xã có ehức’
danh này);

■ Quvêt định cd cấu tổ chức các bộ phận chuyên
2 2



I. Một số quy dính vế hỌp tác xã
m ỏ u . n g h iệ p v ụ f ú ;i hợp tá c x ã ;

- Tốchức' thực hiộn nghị quyết của Đại hội xã viên;
- .'huân bị báo cáo về kỏ hoạch sàn xuất, kinh
cloani, huy (lộng vòn và phán phối lãi của hỢp tác

xã. b.'i0 cáo hoạt dộng của Ban quán trị trình Đại hội
xà \ i-*!!;
- ^huân bị chường trình nqhị sự của Đại hội xã
viên 'à triệu tập Đại hội xã viên:
- Oánh eiá kết qiui sàn xuất, kinh doanh của hỢp

tác xĩ: duyệt báo cáo quyôt toán tài chính để trìiih
Đại tội xã viên:
- ''ô chức ihực hiện các quyên và nghĩa vụ của hỢp
tác .vĩ theo quy định tại Điều 6 và Điều 7 của Luật
hợp ác xã;
- Két kêt nạp xà viên mới và giải quyêt việc xã
virn ra hợp tác xã (trừ trưòneí hợp khai trừ xà viên)
và b.io cáo để Đại hội xã viên thông qua;
- Đại diện chú sở hŨLi tài sán của hỢp tác xã và
doarh nghiệp trực thuộc trong trường hợp hỢp tác xã
có d(anh nghiệp;

Kiểm ira. đánh giá công việc cùa Chủ nhiệm và
các Phó chủ nhiêm h(íp tác \ã tht>0 các quyết định của
Bíunquán trị;
2 3



sổ tay pháp luật của xã viên hỢp tác xã

- Chịu trách nhiệm về các quyôl định của Iiiìuh
trước Đại hội xã viên và trước pháp luật;
- Các quyền và nhiệm vụ khác do Điều lộ hỢỊ) tác
xã quv ííỊnh.

Troiiíỉ trường hợp hợp tác xã thành lập rịcìiLỊ hộ
r n ó y q u ả n /v' v à hộ m á v đ i ề u h ò n lì t h i B a n q u a II t r ị

cũng có các quvén oà nhiệm vụ như trên trừ viỌv hô
nhiệm, miễn nhiỌm Phó Chủ nhiệm ììỢp tác xã. tXịĩoời
ra, Ban quàn trị còn có các quyền và nhiệm i'ự sau:
■Bổ nhiệm, miễn nhiệm, thuê hoặc chấm (lứt liớỊ)

đồng thuê Chủ nhiệm hỢp tác xã theo nghị quyết của
Đại hội xã viên:
- Bổ nhiệm, miền nhiệm các Phó chủ nhiệm hớp

tác xã theo đê ntíhị của Chủ nhiệm họp tác xã.
Trong trường hỢp hợp tác xã th àn h lậ p riêng bộ

móv quản Iv L'à hộ máv điều hành thi Trướng Han
quản trị hỢp tác xá có các qiivền và nhiệm vụ Sdn:

■Đại diện hỢp tác xã theo pháp luật;
- Lặp chương ti-ình, kê hoạch hoạt dộng của H;m
quản trị;
- Triệu tập và chủ trì các cuộc họp của Ban (|uán

trị. Đại hội xă viên;
- Chiu trách nhiêm trước Đai hỏi xã viíMi và Han
2 4


I. Một sò quy định về hợp tác xã

q u ả íi Ir ị vê* công việc dưỢc giao:

- l\ý các (Ịuyôt (tịnh cun Đại hội xã viên và Ban
quán trị;

- ('ác qu>'ổn và nhiệm vụ khác do Điều lệ hỢp tác
xã quy định.
Quyén và nhiệm vụ của
Ban kiếm soát

- Kiêm ira việc chấp hàiih Điếu lệ, Nội quy hỢp tác
xã và nííhị tịuyêt của Đại hội xã viên;
- Giám sát hoạt động cua Ban quản trị, Chủ
Iihiộm hỢp lá c xã và xã viên iht ' 0 đúng pháp lu ật và

Điếu lệ. Xội quy hợp tác xã;
- Kiêm tra về tài chính, kê loán, phân phôi thu
nhập, xu lý các khoan lỗ, sử dụng các quỹ của hỢp tác
xã. sủ dụng tài sán. vốn vay và các khoản hỗ trỢ của

Xhà miớc;
- Tiếp nhận các khiếu nại. tố cáo có lièn quan đến
công việc của hợp tác xã; giái quyết hoặc kiến nghị cơ

quan có thâm quyền giái quyêt theo quv định của
Điếu lộ hợp tác xã:
- Dự các cuộc họp của Ban quán trị;
- 'rhôiiịí l)áo kôt quá kiôni tra cho Ban quản trị hỢp
lác xã và báo cáo truỏc Đại liội xã viên; kiến nghị với
25


Sô tay pháp luật cùa xã vién hợp tác xã

Ban quán trị, Chú nhiệm hỢp tác xã khác phục r.hĩing
yếu kém trong sản xuất, kinh doanh cùa họp tác xã và
giãi quvết n h iìn g vi p h ạ m Diều lệ, X ộ i (luy hỢp t.ic xà:

- Yêu cầu những người có liên quan trong h('iJ uk'
xã cung cấp tài liệu, sô sách, chứng từ và nhũng
thông tin cần thiết đê phục vụ công tác kiêin tra
nhưng không được sử dụng các tài liệu, thòng tin đó
vào mục đích khác:
- Chuẩn bị chương trình nghị sụ và triệu tập Đại
hội xã viên bất thường khi có một irong cãc trường
hỢp sau đây:

+ Khi có hành vi vi phạm phá]ì luẠt. Điồu lộ. Nội
quy hỢp tác xã và nghị quyết của Đại hội xã viên. Ban
kiêm soát đã yêu cầu mà Ban quán trị không UiỊic
hiện hoặc thực hiện không có kết quá các biện J)háp
ngàn chặn;
+ Ban quản trị không triệu tập Đại hội xã VÌ('H bất
thường theo yêu cầu của xã viên.

Hoạt động của Ban kiểm soát là một công tác
quan trọng và cần thiết trong hoạt dộne quản lý của
hợj) tác xã. giúp tập thẻ xã viên kịp thòi nám vũng
thực trạng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ cũng nhu
dòi Sống văn lìoá xã hội trong hợp tác xfi, đánh giá

tính chính xác, hiệu quả của các quyếl định quản lý.
2 6


I. Một số quy định về hợp tác xả
điểu hành rua ('ác co qunn quán lý hỢp tác xã. phát
hiện nhũng irớ ngại chú quan và kh<ách quan trong
quá trình tò chức và hoạt động của hỢp tác xã.
Quyên và nhiệm vụ của
Chủ nhiệm họp tác xã

Trong trướtìíỊ hợp hợp táv xã thành lập một hộ
may vừa quàn /v cừa điéu hành thi Chủ nhiệm hỢp
tác xã ró các (ỊUVcn và nhiệm vụ sau:

- Đại diện hợp tác xã theo pháp luật;
- Thực hiện kê hoạch sán xuất, kinh doanh và điều
hành các công việc hàng ngày của hợp tác xã;

- Tổ chức thực hiện các quyêt định của Ban quản
trị hợp tác xà;
- Bô nhiệm, miền nhiệm, phân công các chức danh
trong Ban quiin trị hỢp tác xã. trừ các chức danh
thuộc thíini (luyềỉi cùa Đại hội xã viên và Ban quản

trị hỢp lác xã:

- Ký kết oác hợp đồng nhân danh hỢp tác xã;
- Trình báo cáo quyết toán tài chính hàng năm lên
Ban qiiaiì trị hợp tác xã;
- Đề nghị Ví'cấu tổ chức hợp tac xã;

2 /