Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Bài giảng Đánh giá đất: Chương 3 - ThS. Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.97 MB, 41 trang )

Chương 3

Loại hình sử dụng đất
A. Lựa chọn + mô tả LUT
1. Định nghĩa

Là bức tranh mô tả thực trạng sử dụng đất của một
vùng đất với những phương thức sản xuất & quản lý
trong các điều kiện tự nhiên, KT-XH & kỹ thuật xác
định.

08/22/11


(FAO/UNEP, 1999):
"Land use is characterised by the arrangements,
activities and inputs people undertake in a
certain land cover type to produce, change or
maintain it"

08/22/11


Land use information provides:
• What: the purpose of activities undertaken - e.g. the specific
products and services, that are sought
• Where: the geographic location and extent of the spatial unit
under consideration
• When: the temporal aspects of various activities undertaken e.g. the sequence of carried out operations like planting,
weeding, etc..
• How: the technologies employed - e.g. technological inputs/


materials such as fertilizer, irrigation, labor, etc..
• How much: quantitative measures - e.g. areas, products
• Why: the reasons underlying the current land use – e.g. land
tenure, labour costs, market conditions, etc..
08/22/11


2. Đánh giá hiện trạng các loại hình sử dụng đất
Quá khứ - Hiện tại - Tương lai
Nội dung đánh giá :
- Các loại cây được sản xuất trong vùng nghiên cứu
- Sự phân bố + diện tích
 Theo bảng thống kê.
 Thể hiện trên bản đồ.
 Sơ đồ
 Viễn thám - Kỹ thuật GIS
 Qua ảnh mô tả:
- So sánh
- Quan sát trực tiếp
Ví dụ: Hiện trạng sử dụng đất của tỉnh Ninh Thuận

08/22/11


08/22/11


08/22/11



1 Rainfed agri
2 Irrigated agri
3 Forestry
4 Fisheries
5 Wildlife reserve
6 Urban development
08/22/11

7 Extensive grazing


08/22/11


1. Đất phù sa chưa phân hóa phẫu diện (PQ
Khanh)
1. Diện tích, phân bố và đặc điểm hình thành: có 2.433 ha
(0,25%); phân bố ở huyện: Đạ Tẻh 677 ha, Cát Tiên 1.756
ha. Đất hình thành từ sản phẩm bồi tụ của các sông hiện đại.
Phẫu diện phát triển yếu, kiểu: A-AB-BC-C hoặc A-AB-BwC. Theo FAO/WRB, đất này tương đương với Eutric
Fluvisols.
2. Tính chất lý hóa học và chất lượng đất:
-Đất có TPCG thòt trung bình (sét 20-22%);
-Phản ứng đất gần trung tính (pHH2O đạt 6,0-6,5); CEC khá
13-15 me/100gđ, tổng cation kiềm trao đổi 50-60%.
-Các yếu tố dinh dưỡng như mùn, đạm, lân và kali đều ở mức
khá (ở tầng đất OM%: 1,86-2,06%, N%: 0,12-0,13%, P2O5:
0,08-0,12% và K2O: 0,72-0,79%).
3. Hiện trạng và khả năng sử dụng: hiện tại và trong tương
lai đất này sử dụng chính cho SX nông nghiệp với các cây

trồng chính là rau, màu, cây ăn quả và lúa...
08/22/11


Sệ DUẽNG ẹAT PHUỉ SA (PQK)

08/22/11


ĐẤT NÂU ĐỎ TRÊN BAZAN: 84.272 ha (8,63%)
1. Diện tích, phân bố và đặc điểm hình thành: 84.272 ha,
(8,63%; phân bố ở các huyện: Bảo Lâm 16.837 ha, TP.
Đà Lạt 1.778 ha, Đức Trọng15.360 ha, Đơn Dương
7.451 ha, Di Linh14.888 ha, Lâm Hà 4.171 ha, Cát Tiên
12.191 ha, Đạ Huoai 2.370 ha, Đạ Tẻh 9.226 ha. Đất
hình thành/ đá me Bazan, hình thái phẫu diện kiểu AAB-Bs hoặc Ah-AB-Bs. Theo FAO/WRB, Humi-Acric
Ferralsols (Rhodic), Hapli-Humic Ferralsol (Rhodic).
2. Tính chất lý hóa học và chất lượng đất:
TPCG, cấu trúc viên-cụm, tơi, xốp, có hàm lượng dinh
dưỡng khá cao (sét 45-65%; pHH2O 4,5- 5,0; M%: 3,03,2%; N%: 0,15-0,18% và P2O5%: 0,62-0,82%).
Trong 82.272 ha: 64.830 ha (64,83%) ở độ dốc <25o, ĐD
<15o là 33.962 ha (40,30%), 15-25o là 30.868 ha
(36,63%)
Trong 82.272 ha: 67.300 ha (79,86%) có tầng dày trên
100cm, không có diện tích tầng mỏng < 50 và < 30 cm.
3. Khả năng SD: cà phê, chè, dâu tằm, cây ăn quả…

08/22/11



HIỆN TRẠNG VÀ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐỎ TRÊN BAZAN

08/22/11


ĐẤT ĐỎ VÀNG TRÊN ĐÁ PHIẾN SÉT
1. Diện tích, phân bố và đặc điểm hình thành: có 289.042
ha (29,60%). Phân bố rộng rãi ở các huyện. Đất
hình thành/ đá sét hoặc đá biến chất, hình thái PDø
A-AB-BCts-C hoặc A-AB-BCts-R. Theo
FAO/WRB, đất này tương đương với ChromiSkeletic Acrisols hoặc Lithi-Chromic Acrisols.
2. Tính chất lý hóa học và chất lượng đất:
 TPCG trung bình - nặng, chua, hàm lượng dinh
dưỡng trung bình khá (sét 42-50%; pHH2O 4,1-4,3;
pHKCl là 3,9-4,0; M%: 2,0-2,2%; N%: 0,15-0,17%;
P2O5%: 0,07-0,08% và 0,6-0,8% K2O).
 Đất phần nhiều có độ dốc cao: 80,19% có độ dốc
>25o và chỉ có 3,63% có độ dốc <15o.
 Đất FS thường có tầng đất mỏng: 4,24%DT có tầng
dày >100cm; 78,81% DT tầng mỏng 30-70cm.

08/22/11


SỬ DỤNG ĐẤT ĐỎ VÀNG TRÊN ĐÁ PHIẾN SÉT (KHU VỰC ĐÀ LẠT)

08/22/11


SỬNDỤ

NG ĐẤ
T ĐỎ
VÀNNG
ĐẤT ĐỎ VÀ
G TRÊ
N ĐÁ
PHIẾ
SÉTRÊ
T N ĐÁ PHIẾN SÉT
(NGOÀI KHU VỰC ĐÀ LẠT)

08/22/11


08/22/11


08/22/11


Lựa chọn các LUT trong đánh giá đất
1. Cơ sở lựa chọn:
- Mục tiêu & phạm vi nghiên cứu
- Nhu cầu của địa phơng trong QH tổng thể: phát triển hay thay đổi SDD.
- Khả năng thực tế/tiềm năng sản xuất của địa phơng: Quỹ đất, điều kiện
sản xuất, lao động, tiến bộ kỹ thuật
Ví dụ: Các LUT đợc xác định, lựa chọn theo mục tiêu đánh giá đất:
Sản xuất nông nghiệp

Lơng thực

Công nghiệp
Thuỷ sản

Lâm nghiệp

Rừng đầu nguồn
Rừng đặc dụng
Rừng sản xuất

- Phục vụ cho
quy hoạch tổng thể:

08/22/11


Lựa chọn các LUT từ các loại sử dụng đất có triển vọng
1. Liệt kê các LUT hiện tại theo thứ tự đánh giá hiện trạng:
- Các LUT có ý nghĩa sản xuất của vùng
- Các LUT có triển vọng của vùng + các vùng lân cận có cùng
điều kiện TN-KT-XH
- Các LUT có triển vọng theo kinh nghiệm của các nông dân +
các nhà khoa học, kỹ thuật trong vùng nghiên cứu.
- Các LUT có triển vọng theo các kết quả thử nghiệm từ nghiên
cứu khoa học hay khuyến nông lâm.
2. Mô tả sơ bộ các thuộc tính của các LUT
Theo các thông tin điều tra và phương pháp thu thập thông tin để
lựa chọn LUT.
08/22/11



08/22/11


3. Lựa chọn các LUT bằng quá trình chắt lọc:
- Kiến thức
- Trao đổi
- Phỏng vấn
- Nhà nghiên cứu - Nhà quản lý - Nông dân nhất trí các LUT có
triển vọng.
- Lao động có phù hợp với các LUT
- Các LUT có đáp ứng thị trường ổn định
- Các LUT có phù hợp với điều kiện canh tác hiện tại và tương
lai của nông hộ? Có được chính người nông dân chấp nhận?
- Các LUT có phù hợp với điều kiện sản xuất: kinh tế, tín dụng,
hạ tầng cơ sở, vật tư?

08/22/11


Mô tả các loại hình sử dụng đất
Mục đích:
- Xác định yêu cầu sử dụng đất của mỗi LUT
- Mức độ thích hợp của các yêu cầu sử dụng đất

Nội dung mô tả:
+ Các đặc tính - tính chất của LMU
+ Các thuộc tính của các LUT trên mỗi LMU
+ Số LUT và mức độ chi tiết trong mô tả sẽ phụ thuộc vào mục
đích và tỷ lệ bản đồ của dự án đánh giá đất.


Mô tả các thuộc tính của LUT

08/22/11


08/22/11


08/22/11


08/22/11


×