Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bài giảng học phần Kinh tế vĩ mô 2: Chương 2 - Đại học Thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 46 trang )

TM
H

D

Chƣơng

NH

CH KINH TẾ



TRONG NỀN KINH TẾ MỞ

M
_T
U


NỘI DUNG CHƢƠNG 2

M
_T

TM
H

D

2.1. Mục tiêu của chính sách điều chỉnh


2.1.1. Cân bằng bên trong
2.1.2. Cân bằng bên ngoài
2.2. Chính sách kinh tế vĩ mô - vốn lưu động không hoàn hảo
2.2.1. Mô hình Mundell-Fleming trên đồ thị Y-r
2.2.2. Tác động của chính sách kinh tế vĩ mô với TGHĐ thả nổi
2.2.3 Tác động của chính sách kinh tế vĩ mô với TGHD cố định
3.3. Chính sách kinh tế vĩ mô - vốn lưu động hoàn hảo
3.3.1 Mô hình Mundell-Fleming trên đồ thị Y-e
3.3.2 Tác động của chính sách kinh tế vĩ mô với TGHĐ thả nổi
3.3.3 Tác động của chính sách kinh tế vĩ mô với TGHĐ cố định

U


Tài liệu đọc

TM
H

D

 N. Gregory Mankiw, Kinh tế Vĩ mô, Chương 13 NXB
Thống kê, 1999.

 Vũ Kim Dũng, Nguyễn Văn Công, Giáo trình Kinh tế học

M
_T

tập II, chương 28 Chính sách tiền tệ và tài khóa trong

một nền kinh tế mở. NXB ĐHKTQD, 2012.

U


2.1. MỤC TIÊU CỦA CHÍNH SÁCH ĐIỀU CHỈNH
TRONG NỀN KINH TẾ MỞ



TM
H

D

 Cân bằng bên trong:
 Cân bằng trên thị trường hàng hóa

M
_T

AD = Y = Y*
Cân bằng trên thị trường tiền tệ
MS/P = LP(r,Y)

 Cân bằng bên ngoài
 Cân bằng trong cán cân thanh toán quốc tế

U


CA = - K


2.2. CHÍNH SÁCH KINH TẾ VĨ MÔ TRONG TRƢỜNG HỢP
VỐN QUỐC TẾ LƢU ĐỘNG KHÔNG HOÀN HẢO
(Mô hình Mundell – Flemming trên đồ thị Y-r)

D

TM
H

Giả thiết của mô hình:

 Giá không đổi.

 Nền kinh tế nhỏ, mở

M
_T

 Vốn lưu động không hoàn hảo: r ≠r*

U


Mô hình Mundell Fleming trên đồ thị Y-r
(mô hình IS-LM-BP)

D


Các thành tố của mô hình

TM
H

Cân bằng của thị trường hàng hóa: đường IS
Y = C(Y-T) + I(r) + G + NX(e)

M
_T

Cân bằng của thị trường tiền tệ: đường LM

Lp (Y,r) = MS/P

U

Cân bằng cán cân thanh toán quốc tế: đường BP
CA (Y, e) = - K(r)


Đường BP

D

• Thể hiện sự kết hợp giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) thỏa

TM
H


mãn cân bằng cán cân thanh toán quốc tế
CA = - K

M
_T

Trong đó:

- CA: cán cân tài khoản vãng lai
- K: cán cân tài khoản vốn

U


Xây dựng đường BP
r

Mối quan hệ
giữa r và Y
để BOP cân bằng
BP

r1

TM
H

D


Mối quan hệ
giữa r và K

r0

r2

K1

0

K2

Y2

Y0

M
_T

K

Y1

CA2

0

CA1
CA


Mối quan hệ
giữa CA và Y

U

Cán cân thanh
toán cân bằng

Y


Mô hình Mundell Fleming trên đồ thị Y-r

 Trạng thái cân bằng của nền kinh tế mở

r0

E0

BP

Điểm cân
bằng

M
_T

Lãi suất
cân bằng


TM
H

D
r

Sản lượng
cân bằng

Y

U

Y0

IS


Tác động của chính sách kinh tế vĩ mô
với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi



TM
H

D

 Chính sách tài khóa

Trường hợp vốn co giãn ít.

 Trường hợp vốn co giãn nhiều.

M
_T

 Chính sách tiền tệ

 Trường hợp vốn co giãn ít.

 Trường hợp vốn co giãn nhiều.

U


Tác động của chính sách tài khóa – TGHĐ thả nổi
Trường hợp: dòng vốn quốc tế co giãn ít
Tăng G, giảm T,

BP0

TM
H
E1

BP1

dẫn đến:
• r tăng


LM0

E'

E0

• Y tăng

M
_T

r1
r’
r0

D

r

Cơ chế tác động?

IS1

Y0

Y’

Y1


U

IS0

IS’

Y


Tác động của chính sách tài khóa – TGHĐ thả nổi
Trường hợp: dòng vốn quốc tế co giãn nhiều

r2

E1

E2

E0

Tăng G, giảm T,

BP1

dẫn đến:

BP0

• r tăng
• Y tăng


M
_T

r0

LM0

TM
H

r1

D

r

IS’

Cơ chế tác động?

IS1

U

IS0

Y0 Y2
Y
Y1

Sự khác nhau về tác động của CSTK lỏng, TGHĐ thả nổi trong 2
trường hợp: vốn co giãn ít và vốn co giãn nhiều?


Tác động của chính sách tiền tệ – TGHĐ thả nổi
Trường hợp: dòng vốn quốc tế co giãn ít
BP0
BP1

Tăng cung tiền

TM
H

D

r

LM0

(MS) dẫn đến:

LM1

E0
r0

E’

E1


r’

• Y tăng

M
_T

r1

• r giảm
• Cơ chế tác

IS1

IS
Y’

Y1

Y

U

Y0

động?


Tác động của chính sách tiền tệ – TGHĐ thả nổi

Trƣờng hợp: dòng vốn quốc tế co giãn nhiều

D

(SV tự vẽ hình và phân tích)

M
_T

TM
H
U


Tác động của chính sách kinh tế vĩ mô
với cơ chế tỷ giá hối đoái cố định



TM
H

D

 Chính sách tài khóa
Trường hợp vốn co giãn ít.

 Trường hợp vốn co giãn nhiều.

M

_T

 Chính sách tiền tệ

 Trường hợp vốn co giãn ít.

 Trường hợp vốn co giãn nhiều.

U


Tác động của chính sách tài khóa – TGHĐ cố định
Trường hợp: dòng vốn quốc tế co giãn ít

lỏng, dẫn đến:

LM0

E1

• r tăng

E’

E0

• Y tăng

M
_T


r0

Chính sách tài khóa

LM1

TM
H

r1
r’

D

r

BP0

IS1

Y0 Y1 Y’

Y

U

IS0

Cơ chế tác động?



Tác động của chính sách tài khóa – TGHĐ cố định
Trường hợp: dòng vốn quốc tế co giãn nhiều
LM

Chính sách tài khóa

LM1

TM
H

BP

lỏng, dẫn đến:

E’

• r tăng

E1

• Y tăng

E0

M
_T


r’
r1
r0

D

r

IS1

Cơ chế tác động?

IS

Y

U

Y0 Y’ Y1

Sự khác nhau về tác động của CSTK lỏng, TGHĐ thả nổi trong 2
trường hợp: vốn co giãn ít và vốn co giãn nhiều?


Tác động của chính sách tiền tệ – TGHĐ cố định
Trường hợp: dòng vốn quốc tế co giãn ít

D
BP


TM
H

r

LM

(1)

r1

E0

E1

M
_T

r0

(2)

LM1

U

IS

Y0 Y1


Y


Tác động của chính sách tiền tệ – TGHĐ cố định
Trường hợp dòng vốn quốc tế co giãn nhiều

D

(SV tự vẽ hình và phân tích)

M
_T

TM
H
U


Nhận xét

D

Trong nền kinh tế mở, mức độ và hướng tác động của

TM
H

chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ đối với lãi suất
và sản lượng tùy thuộc vào cơ chế tỷ giá hối đoái và


M
_T

mức độ co giãn của dòng vốn quốc tế (thể hiện qua độ
dốc tương đối giữa đường BP và đường LM).

U


2.3. CHÍNH SÁCH KINH TẾ VĨ MÔ TRONG TRƢỜNG HỢP
VỐN LƢU ĐỘNG HOÀN HẢO
(Mô hình Mundell – Flemming trên đồ thị Y-e)

D

TM
H

* Giả thiết của mô hình:

 Giá không đổi

 Nền kinh tế nhỏ, mở

M
_T

 Vốn lưu động hoàn hảo.
r = r*


U


Mô hình Mundell – Flemming trên đồ thị Y-e
(Mô hình IS* - LM*)

D

* Các thành tố của mô hình

TM
H

Cân bằng của thị trường hàng hóa:
Y = C(Y-T) + I(r*) + G + NC(e)

M
_T

Cân bằng của thị trường tiền tệ:

MS/P = L(r*, Y)

Lãi suất thế giới quy định lãi suất trong nước:

U

r = r*



Đường IS*: cân bằng trên thị trường hàng hóa

TM
H

D

YC
(
Y
T
)
I
(
r
*
)
G
N
X
(
e
)

M
_T

Đường IS* là tập hợp tất cả các
mối quan hệ giữa thu nhập thực
(Y) và tỷ giá hối đoái danh nghĩa

(e) sao cho thị trường hàng hóa
cân bằng.

e

IS*
Y

U


Xây dựng đường IS*:

YC
(
Y
T
)I
(
r
*
)
G
N
X
(
e
)
e


D
N
X

Y

TM
H

e

e1

Y1

NX1

NX2

e2

NX

Y

A

B

U


NX(e)

Y2

AD1

e

e1

e2

AD2

E1

M
_T

e

E2

Y1

Y2

IS*


Y

Đường IS* dốc xuống và được xác định tương ứng với r = r*


Dịch chuyển của đường IS*

D

YC
(
Y
T
)
I
(
r
*
)
G
N
X
(
e
)

TM
H

Các yếu tố làm dịch chuyển đường IS*:


M
_T

G
T
 r*
 Các thành tố tự định khác (

…)

U


×