Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE SO 1 - KHI - KHOI 8 - 2005-2006 - de thu hai.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91 KB, 2 trang )

UBND HUYỆN THANH BÌNH
PHÒNG GD – ĐT THANH BÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 8 NĂM HỌC; 2005 -2006. (1)
Môn: Vật lí
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I.- Trắc nghiệm: (4điểm)
* Phần A: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm).
1./ Áp suất của người tác dụng lên sàn trong trường hợp nào sau đây là lớn nhất:
A. Đứng cả hai chân
B. Đứng co một chân
C. Đứng hai chân và cuối gập người.
D. Đứng hai chân và cầm thêm một quả tạ.
2./ Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
A. Qủa bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên
B. Săm xe đạp bơm căng để ngòai nắng bị nở
C. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
D. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng.
3./ Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chạy bổng thấy mình bị nghiêng người
sang trái, chứng tỏ ôtô:
A. giảm vận tốc
B. Tăng vận tốc
C. Rẽ phải.
D. Rẽ trái.
4./ Để làm giảm lực ma sát người ta thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Tăng diện tích tiếp xúc.
B. Tăng lực tác dụng.
C. tăng độ nhám
D. Tăng độ nhẵn, bóng của bề mặt.
* Phần B: Điền từ thích hợp vào chổ trống: (1 điểm)


5./ Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ …..(1)….
Phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều …..(2)….
* Phần C: Ghép nội dung ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B: (1 điểm)
A B
1. Áp lực
2. Đơn vị áp suất
3. Công thức tính áp suất chất lỏng
4. Đơn vị đo áp suất khí quyển
a. Paxcan
b. P = d.h
c. Milimet thủy ngân (mmHg)
d. Là lực ép có phương vuông góc
với mặt bị ép
II.- Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Một vật có khối lượng m = 7kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây
bằng một lực bao nhiêu để vật cân bằng? Vẽ hình (tỉ xích tùy chọn). (2 điểm).
Câu 2: Một con ngựa kéo một cái xe đi với tốc độ 9km/h. Lực kéo của con ngựa
là 200N. Tính công và công suất của ngựa. (2 điểm).
Câu 3: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phút
công thực hiện được là 360KJ. Tính vận tốc chuyển động của xe. (2 điểm)
… Hết….
ĐÁP ÁN HKI NĂM 2005 – 2006
Đề thứ hai
I./ Trắc nghiệm: 4 điểm
* Phần A: mỗi câu đúng 0,5 điểm
1. B 2. C 3. C 4. D
* Phần B: Mỗi cụm từ đúng 0,5 điểm
(1). Bằng nhau
(2). Ngược nhau.
* Phần C: Mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm

1. d
2. a
3. b
4. c
II./ Tự luận:
Câu 1: Cần giữ dây bằng 1 lực là 70N. Để vật cân bằng (1 điểm)
Vẽ hình đúng 1 điểm.
Câu 2:
Tóm tắt (0,5 điểm) Giải
V = 9km/h Công của lực kéo con ngựa
-> s = 9km = 9000m A= F.S = 200 x 900 = 1.800.000 (J) (0,7đ)
T = 1h = 3600s
F = 200N Công suất của con ngựa
A = ? A 1.800.000
P = ? P= = = 500(w) (0,75đ)
T 3600
Câu 3:
Tóm tắt (0,5 điểm) Giải
F = 600N Quảng đường xe đi đựơc do lực kéo của
con ngựa: từ A=F.s
t = 5ph = 300s
A = 360kj = 360.000J A 360.000
v = ? s = = = 600m (0,75đ)
F 600
Vận tốc chuyển động của xe là:
s 600
v = = = 2m/s
F 300

×