Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện hệ thống thù lao lao động tai công ty Xây dựng số 1 – Tổng Công ty xây dựng Hà nội.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.79 KB, 47 trang )

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Phụ lục:
Phụ lục:
Lời mở đầu:
Lời mở đầu:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
02
02
Ch
Ch
ơng I: một số lý luận cơ bản về thù lao lao động:
ơng I: một số lý luận cơ bản về thù lao lao động:
I - Những khái niệm cơ bản:
I - Những khái niệm cơ bản:
.........................................................................................
.........................................................................................
03
03
1) Cơ cấu hệ thống trả công trong các Doanh nghiêp:
1) Cơ cấu hệ thống trả công trong các Doanh nghiêp:
....................................................
....................................................
03
03
2) Những khái niệm cơ bản:
2) Những khái niệm cơ bản:
............................................................................................
............................................................................................
04
04


3) Các hình thức trả l
3) Các hình thức trả l
ơng:
ơng:
................................................................................................
................................................................................................
07
07
II- Tính tất yếu phải hoàn thiện hệ thống thù lao lao động :
II- Tính tất yếu phải hoàn thiện hệ thống thù lao lao động :
.....................................
.....................................
14
14
Những yếu tố tác động tới hệ thống tiền l
Những yếu tố tác động tới hệ thống tiền l
ơng:
ơng:
1) Cơ cấu quản lý:
1) Cơ cấu quản lý:
............................................................................................................
............................................................................................................
15
15
2) Năng suất lao động:
2) Năng suất lao động:
.....................................................................................................
.....................................................................................................
15
15

3) Trang thiết bị sản xuất:
3) Trang thiết bị sản xuất:
................................................................................................
................................................................................................
16
16
4) Văn hoá - Xã hội:
4) Văn hoá - Xã hội:
........................................................................................................
........................................................................................................
16
16
Ch
Ch
ơng II: Đặc điểm SXKD của Công ty & những nhân tố tác động tới hệ
ơng II: Đặc điểm SXKD của Công ty & những nhân tố tác động tới hệ
thống thù lao lao động
thống thù lao lao động
1) Quá trình hình thành & phát triển:
1) Quá trình hình thành & phát triển:
..............................................................................
..............................................................................
17
17
2) Cơ cấu tổ chức của Công ty :
2) Cơ cấu tổ chức của Công ty :
......................................................................................
......................................................................................
20
20

3) Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban:
3) Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban:
.........................................................................
.........................................................................
21
21
4) Mối quan hệ công tác:
4) Mối quan hệ công tác:
.................................................................................................
.................................................................................................
36
36
5) Đặc điểm về lao động sản xuất của Công ty:
5) Đặc điểm về lao động sản xuất của Công ty:
..............................................................
..............................................................
36
36
6) Đặc điểm về điều kiện máy móc trang thiết bị:
6) Đặc điểm về điều kiện máy móc trang thiết bị:
..........................................................
..........................................................
41
41
7) Lao động và thu nhập của ng
7) Lao động và thu nhập của ng
ời lao động trong Công ty:
ời lao động trong Công ty:
............................................
............................................

44
44
8) Quy chế trả l
8) Quy chế trả l
ơng cho các đơn vị trực thuộc:
ơng cho các đơn vị trực thuộc:
...............................................................
...............................................................
46
46
9) Kết quả SXKD của Công ty:
9) Kết quả SXKD của Công ty:
.......................................................................................
.......................................................................................
49
49
10) Ph
10) Ph
ơng h
ơng h
ớng kế hoạch đặt ra trong thời gian tới của Công ty:
ớng kế hoạch đặt ra trong thời gian tới của Công ty:
...................................
...................................
53
53
Ch
Ch
ơng III :
ơng III :

Trang
1
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Lời mở đầu
Lời mở đầu
Thù lao lao động trong các Doanh nghiệp của n
Thù lao lao động trong các Doanh nghiệp của n
ớc ta hiện nay, cũng nh
ớc ta hiện nay, cũng nh
vấn đề này
vấn đề này


tại Công ty xậy dựng số 1 nói riêng có nhiều điều cần bàn tới, thiết nghĩ nó là một trong
tại Công ty xậy dựng số 1 nói riêng có nhiều điều cần bàn tới, thiết nghĩ nó là một trong


những vấn đề cấp thiết không những trong phạm vi vùng hay lãnh thổ của một n
những vấn đề cấp thiết không những trong phạm vi vùng hay lãnh thổ của một n
ớc mà nó
ớc mà nó


còn mang tầm vóc lớn hơn thế nữa, mặc dù trong những năm gần đây trong thời kì đổi mới
còn mang tầm vóc lớn hơn thế nữa, mặc dù trong những năm gần đây trong thời kì đổi mới


cải tổ chính sách kinh tế của đất n
cải tổ chính sách kinh tế của đất n
ớc, chúng ta đã có rất nhiều những cố gắng khắc phục

ớc, chúng ta đã có rất nhiều những cố gắng khắc phục


những khó khăn của đất n
những khó khăn của đất n
ớc, sau chiến tranh cả n
ớc, sau chiến tranh cả n
ớc tập trung đi vào xây d
ớc tập trung đi vào xây d
ng lại đất n
ng lại đất n
ớc
ớc


cùng với sự chuyển đổi kinh tế từ cơ chế tập trung quan liêu sang cơ chế thị tr
cùng với sự chuyển đổi kinh tế từ cơ chế tập trung quan liêu sang cơ chế thị tr
ờng có sự
ờng có sự


điều tiết của chính phủ, đó là một trong những b
điều tiết của chính phủ, đó là một trong những b
ớc ngoặt quan trọng của cơ chế quản lý
ớc ngoặt quan trọng của cơ chế quản lý


của n
của n
ớc ta, chính vì thế mà thu lao cho ng

ớc ta, chính vì thế mà thu lao cho ng
ời lao động nói chung và của các Doanh nghiệp
ời lao động nói chung và của các Doanh nghiệp


n
n
ớc ta cũng có những tác động đến không nhỏ, nó bị tác động bởi một số những nhân tố
ớc ta cũng có những tác động đến không nhỏ, nó bị tác động bởi một số những nhân tố


chủ yếu nh
chủ yếu nh
chính sách kinh tế, chính sách quản lý nguồn nhân lực, pháp luật lao động
chính sách kinh tế, chính sách quản lý nguồn nhân lực, pháp luật lao động


Điều này cho thấy khi chuyển đổi từ cơ chế cũ sang cơ chế thị tr
Điều này cho thấy khi chuyển đổi từ cơ chế cũ sang cơ chế thị tr
ờng, chúng ta mới thấy hết
ờng, chúng ta mới thấy hết


đ
đ
ợc sự bất cập rõ nét và cũng cho chúng ta thấy đ
ợc sự bất cập rõ nét và cũng cho chúng ta thấy đ
ợc sự yếu kém cũng nh
ợc sự yếu kém cũng nh
thiếu sót của

thiếu sót của


mình.
mình.
Trong phạm vi đề tài này Em xin đ
Trong phạm vi đề tài này Em xin đ
ợc trình bày sơ l
ợc trình bày sơ l
ợc cơ cấu quản lý của Công ty
ợc cơ cấu quản lý của Công ty


cùng nh
cùng nh
tình hình hoật động kinh doanh của Công ty hiện nay và những yếu tố chủ yếu về
tình hình hoật động kinh doanh của Công ty hiện nay và những yếu tố chủ yếu về


chế độ trả thù lao cho ng
chế độ trả thù lao cho ng
ời lao động tại Công ty cũng nh
ời lao động tại Công ty cũng nh
những thành tựu Công ty đã đạt
những thành tựu Công ty đã đạt


đ
đ
ợc và những hạn chế khó khăn của Công ty hiện nay cần phải khắc phục để phấn đấu đến

ợc và những hạn chế khó khăn của Công ty hiện nay cần phải khắc phục để phấn đấu đến


một kết quả tốt hơn nữa.
một kết quả tốt hơn nữa.
Trang
2
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Ch
Ch
ơng I
ơng I
Một số lý luận cơ bản về thù lao lao động:
I
I


Những khái niệm cơ bản:
Những khái niệm cơ bản:
1)
1)
Cơ cấu hệ thống trả công trong các Doanh nghiệp:
Cơ cấu hệ thống trả công trong các Doanh nghiệp:


Hình 2: Cơ cấu hệ thống trả công trong các Doanh nghiệp
Hình 2: Cơ cấu hệ thống trả công trong các Doanh nghiệp:
Trang
3
Cơ cấu hệ

thống trả công
Thù
lao
vật
chất
Thù lao
phi vật
chất
Lơng
cơ bản
Phụ
cấp
ThởngPhúc
lơi

hội
thăng
tiến
Công
việc
thú vị
điều
kiện
việc
làm
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
2)
2)
Những khái niệm cơ bản:
Những khái niệm cơ bản:



a)
a)
Khái niệm về tiền l
Khái niệm về tiền l
ơng:
ơng:
Trong nền kinh tế thị tr
Trong nền kinh tế thị tr
ờng và sự hoạt động của thị tr
ờng và sự hoạt động của thị tr
ờng sức lao động (hay còn gọi
ờng sức lao động (hay còn gọi


là thị tr
là thị tr
ờng lao động), sức lao động là hàng hóa, do vậy tiền l
ờng lao động), sức lao động là hàng hóa, do vậy tiền l
ơng là giá cả của sức lao
ơng là giá cả của sức lao


động. Khi phân tích về nền kinh tế t
động. Khi phân tích về nền kinh tế t
bản chủ nghĩa, nơi mà các quan hệ thị tr
bản chủ nghĩa, nơi mà các quan hệ thị tr
ờng thống trị
ờng thống trị



mọi hoạt động kinh tế chính trị mọi hoạt động kinh tế xã hội khác. C.Mác viết: tiền l
mọi hoạt động kinh tế chính trị mọi hoạt động kinh tế xã hội khác. C.Mác viết: tiền l
ơng
ơng


không phải là giá trị hay giá cả của lao động mà chỉ là một hình thái cải trang của giá trị
không phải là giá trị hay giá cả của lao động mà chỉ là một hình thái cải trang của giá trị


hay giá cả sức lao động
hay giá cả sức lao động
(1)
(1)
Tiền l
Tiền l
ơng phản ánh nhiều quan hệ kinh tế khác nhau, tr
ơng phản ánh nhiều quan hệ kinh tế khác nhau, tr
ớc hết tiền l
ớc hết tiền l
ơng là số tiền mà
ơng là số tiền mà


ng
ng
ời sử dụng lao động ( mua sức lao động) trả cho ng
ời sử dụng lao động ( mua sức lao động) trả cho ng

ời lao động ( ng
ời lao động ( ng
ời bán sức lao động).
ời bán sức lao động).


Đó là quan hệ kinh tế của tiền l
Đó là quan hệ kinh tế của tiền l
ơng. Mặt khác, do tính chất đặc biệt của loại hàng hóa sức
ơng. Mặt khác, do tính chất đặc biệt của loại hàng hóa sức


lao động, tiền l
lao động, tiền l
ơng không chỉ thuần túy là vấn đề kinh tế mà còn là một vấn đề xã hội rất
ơng không chỉ thuần túy là vấn đề kinh tế mà còn là một vấn đề xã hội rất


quan trọng, liên quan đế đời sống trật tự xã hội. Đó là quan hệ xã hội
quan trọng, liên quan đế đời sống trật tự xã hội. Đó là quan hệ xã hội


Các loại tiền l
Các loại tiền l
ơng:
ơng:
+ Tiền l
+ Tiền l



ơng danh nghĩa:
ơng danh nghĩa:


Nó đ
Nó đ
ợc hiểu là số tiền mà ng
ợc hiểu là số tiền mà ng
ời sử dụng lao động trả cho ng
ời sử dụng lao động trả cho ng
ời lao động. Số tiền này
ời lao động. Số tiền này


nhiều hay ít phụ thuộc vào trực tiếp năng suất lao động và hiệu quả làm việc của ng
nhiều hay ít phụ thuộc vào trực tiếp năng suất lao động và hiệu quả làm việc của ng
ời lao
ời lao


động, phụ thuộc vào trình độ, kinh nghiệm làm việc ngay trong quá trình lao động.
động, phụ thuộc vào trình độ, kinh nghiệm làm việc ngay trong quá trình lao động.
+ Tiền l
+ Tiền l


ơng thực tế:
ơng thực tế:



Nó đ
Nó đ
ợc hiểu là số l
ợc hiểu là số l
ợng hàng hoá tiêu dùng và các loại dịch vụ cần thiết mà ng
ợng hàng hoá tiêu dùng và các loại dịch vụ cần thiết mà ng
ời lao
ời lao


động h
động h
ởng l
ởng l
ơng có thể mua đ
ơng có thể mua đ
ợc bằng tiền l
ợc bằng tiền l
ơng danh nghĩa của họ.
ơng danh nghĩa của họ.
+ Mối quan hệ giữa tiền l
+ Mối quan hệ giữa tiền l


ơng danh nghĩa và tiền l
ơng danh nghĩa và tiền l


ơng thực tế:
ơng thực tế:



I
I
tltt
tltt
= I
= I
tldn
tldn
/
/
I
I
gc
gc
I
I
tltt
tltt
:
:
Tiền l
Tiền l
ơng thực tế.
ơng thực tế.
I
I
tldn
tldn

: Tiền l
: Tiền l
ơng danh nghĩa.
ơng danh nghĩa.
I
I
gc
gc
: Chỉ số giá cả.
: Chỉ số giá cả.


Những nguyên tắc cơ bản của tổ chức tiền l
Những nguyên tắc cơ bản của tổ chức tiền l
ơng:
ơng:
Trang
4
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
-
-
Yêu cầu của tổ chức tiền l
Yêu cầu của tổ chức tiền l
ơng:
ơng:
+ Đảm bảo tái sản xuất sức lao động và không ngừng nâng cao đời sống vật chất và
+ Đảm bảo tái sản xuất sức lao động và không ngừng nâng cao đời sống vật chất và
tinh thần ng
tinh thần ng
ời lao động.

ời lao động.
Đây là một yêu cầu rất quan trọng nhằm đảm bảo thực hiện đúng chức năng và vai
Đây là một yêu cầu rất quan trọng nhằm đảm bảo thực hiện đúng chức năng và vai


trò cuat tiền l
trò cuat tiền l
ơng trong đời sống xã hội. Yêu cầu này cũng đặt ra những câu hỏi cần thiết
ơng trong đời sống xã hội. Yêu cầu này cũng đặt ra những câu hỏi cần thiết


khi xây d
khi xây d
ng hệ thống bảng l
ng hệ thống bảng l
ơng.
ơng.
+ Làm cho năng suất lao động không ngừng nâng cao.
+ Làm cho năng suất lao động không ngừng nâng cao.
Tiền l
Tiền l
ơng là đòn bây quan trọng để nâng cao năng suất lao động, tao cơ sở quan trong
ơng là đòn bây quan trọng để nâng cao năng suất lao động, tao cơ sở quan trong


nâng cao hiệu quả kinh doanh.
nâng cao hiệu quả kinh doanh.
+ Đảm bảo tính đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu.
+ Đảm bảo tính đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu.
+Tiền l

+Tiền l
ơng luân là mối quan tâm hàng đầu của mọi ng
ơng luân là mối quan tâm hàng đầu của mọi ng
ời lao động.
ời lao động.
-
-
Những nguyên tắc cơ bản của hệ thống tiền l
Những nguyên tắc cơ bản của hệ thống tiền l
ơng:
ơng:
Nguyên tắc 1:
Nguyên tắc 1:
Trả l
Trả l
ơng ngang nhau cho những lao động nh
ơng ngang nhau cho những lao động nh
nhau.
nhau.
Nguyên tắc này dùng th
Nguyên tắc này dùng th
ớc đo lao động để đánh giá, so sánh và thực hiện trả l
ớc đo lao động để đánh giá, so sánh và thực hiện trả l
ơng
ơng


nh
nh
nhau.

nhau.
Đây là một nguyên tắc rất quan trọng vì nó đảm bảo đ
Đây là một nguyên tắc rất quan trọng vì nó đảm bảo đ
ợc sự công bằng và bình đẳng
ợc sự công bằng và bình đẳng


trong trả l
trong trả l
ơng
ơng
Nguyên tắc 2:
Nguyên tắc 2:
Đảm bảo năng suất lao động tăng nhanh hơn tiền l
Đảm bảo năng suất lao động tăng nhanh hơn tiền l
ơng bình quân.
ơng bình quân.
Nguyên tắc 3:
Nguyên tắc 3:
Đảm bảo mối quan hệ hợp lý về tiền l
Đảm bảo mối quan hệ hợp lý về tiền l
ơng giữa những ng
ơng giữa những ng
ời lao động làm các
ời lao động làm các


nghề khác nhau trong nền kinh tế quốc dân.
nghề khác nhau trong nền kinh tế quốc dân.
Nguyên tắc này rất cần thiết và nó dựa vào những cơ sở sau đây:

Nguyên tắc này rất cần thiết và nó dựa vào những cơ sở sau đây:
+ Trình độ lành nghề bình quân của ng
+ Trình độ lành nghề bình quân của ng
ời lao động ở mỗi nghành.
ời lao động ở mỗi nghành.
+ Điều kiện lao động.
+ Điều kiện lao động.
+ ý nghĩa kinh tế của mỗi nghành trong nền kinh tế quốc dân.
+ ý nghĩa kinh tế của mỗi nghành trong nền kinh tế quốc dân.
+ Sự phân bổ theo khu vực.
+ Sự phân bổ theo khu vực.
b)
b)
Tiền th
Tiền th
ởng:
ởng:
Trang
5
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Tiền th
Tiền th
ởng thực chất là khoản tiền bổ xung cho tiền l
ởng thực chất là khoản tiền bổ xung cho tiền l
ơng nhằm quán triệt hơn nguyên tắc
ơng nhằm quán triệt hơn nguyên tắc


phân phối theo lao động và nâng cao hiệu quả trong sản xuất kinh doanh của các doanh
phân phối theo lao động và nâng cao hiệu quả trong sản xuất kinh doanh của các doanh



nghiệp.
nghiệp.
-
-
Nội dung của tổ chức tiền th
Nội dung của tổ chức tiền th
ởng:
ởng:
+ Chỉ tiêu th
+ Chỉ tiêu th
ởng.
ởng.
+ Điều kiện th
+ Điều kiện th
ởng.
ởng.
+ Nguồn tiền th
+ Nguồn tiền th
ởng.
ởng.
+ Mức tiền th
+ Mức tiền th
ởng.
ởng.
-
-
Các hình thức tiền th
Các hình thức tiền th

ởng:
ởng:
+ Th
+ Th
ởng giảm tỷ lệ sản phẩm hòng.
ởng giảm tỷ lệ sản phẩm hòng.
+ Th
+ Th
ởng nâng cao chất lựng sản phẩm.
ởng nâng cao chất lựng sản phẩm.
+ Th
+ Th
ởng hoàn thành v
ởng hoàn thành v
ợt mức năng suất lao động.
ợt mức năng suất lao động.
+ Th
+ Th
ởng tiết kiệm vật t
ởng tiết kiệm vật t
, nguyên vật liệu.
, nguyên vật liệu.
c)
c)
Phúc lợi xã hội:
Phúc lợi xã hội:
- Bảo hiểm xã hội(BHXH):
- Bảo hiểm xã hội(BHXH):
BHXH là sự đảm bảo về vật chất cho ng
BHXH là sự đảm bảo về vật chất cho ng

ời lao động thông qua các chế độ
ời lao động thông qua các chế độ
BHXH nhằm góp phần ổn định đời sống ng
BHXH nhằm góp phần ổn định đời sống ng
ời lao động và gia đình của họ.
ời lao động và gia đình của họ.
-
-
Nguyên tắc BHXH:
Nguyên tắc BHXH:
+ BHXH là sự bảo đảm về mặt XH để ng
+ BHXH là sự bảo đảm về mặt XH để ng
ời lao động có thể duy trì và ổn định cuộc
ời lao động có thể duy trì và ổn định cuộc
sống khi bị mất sức lao đoọng tạm thời (ốm đau, thai sản, tai nạn lao động ) hoặc hết tuổi
sống khi bị mất sức lao đoọng tạm thời (ốm đau, thai sản, tai nạn lao động ) hoặc hết tuổi


lao động (h
lao động (h
u trí, về già )
u trí, về già )
+ BHXH vừa mang tính bắt buốc, vửa mang tính tự nguyện
+ BHXH vừa mang tính bắt buốc, vửa mang tính tự nguyện
Tính bắt buộc ở đây thể hiện ở nghĩa vụ tham gia và mức tam gia tối thiểu (thời
Tính bắt buộc ở đây thể hiện ở nghĩa vụ tham gia và mức tam gia tối thiểu (thời


gian, mức đóng bảo hiểm )
gian, mức đóng bảo hiểm )

Trang
6
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Tính tự nguyện ở đây có ý nghĩa khuyến khích mức tham gia, các loạI hình và chế
Tính tự nguyện ở đây có ý nghĩa khuyến khích mức tham gia, các loạI hình và chế


độ bảo hiểm, mà ng
độ bảo hiểm, mà ng
ời lao động có thể tham gia trên cơ sở phát triển hệ thống bảo
ời lao động có thể tham gia trên cơ sở phát triển hệ thống bảo


hiểm của một n
hiểm của một n
ớc trong từng giai đoạn cụ thể nhất định
ớc trong từng giai đoạn cụ thể nhất định
+ Xác định đúng đắn mức tối thiểu các chế độ BHXH:
+ Xác định đúng đắn mức tối thiểu các chế độ BHXH:
+ BHXH phải bảo đảm sự thống nhất liên tục cả về mức tham gia và thời gian thực
+ BHXH phải bảo đảm sự thống nhất liên tục cả về mức tham gia và thời gian thực


hiện, đảm bảo quyền lợi ng
hiện, đảm bảo quyền lợi ng
ời lao động.
ời lao động.
+ Công bằng trong xã hội.
+ Công bằng trong xã hội.
-

-
Chế độ BHXH:
Chế độ BHXH:
+ ốm đau.
+ ốm đau.
+ Thai sản.
+ Thai sản.
+ Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
+ Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
+ Thai sản.
+ Thai sản.
+ H
+ H
u trí.
u trí.
+ Tử tuất.
+ Tử tuất.
3)
3)
Các hình thức trả l
Các hình thức trả l


ơng
ơng


a)
a)
Trả l

Trả l
ơng theo sản phẩm:
ơng theo sản phẩm:
- Trả l
- Trả l
ơng theo sản phẩm là hình thức trả l
ơng theo sản phẩm là hình thức trả l
ơng cho ng
ơng cho ng
ời lao động dựa trựctiếp và số l
ời lao động dựa trựctiếp và số l
ợng
ợng


và chất l
và chất l
ợng sản phẩm (hay dịch vụ) mà họ hoàn thành. Hình thức này đ
ợng sản phẩm (hay dịch vụ) mà họ hoàn thành. Hình thức này đ
ợc áp dụng rộng
ợc áp dụng rộng


rãi trong các Doanh nghiệp ngày nay.
rãi trong các Doanh nghiệp ngày nay.
- Một số
- Một số
u điểm và ý nghĩa sau
u điểm và ý nghĩa sau
+ Quán triệt tốt nguyên tắc trả l

+ Quán triệt tốt nguyên tắc trả l
ơng theo lao động, vì tiền l
ơng theo lao động, vì tiền l
ơng ng
ơng ng
ời lao động nhận
ời lao động nhận


đ
đ
ợc phụ thuộc vào số l
ợc phụ thuộc vào số l
ợng và chất l
ợng và chất l
ợng sản phẩm.
ợng sản phẩm.
Điều này làm tăng năng suất lao động.
Điều này làm tăng năng suất lao động.
+ trả l
+ trả l
ơng theo sản phẩm có tác dụng trực tiếp khuyến khích ng
ơng theo sản phẩm có tác dụng trực tiếp khuyến khích ng
ời lao động ra sức
ời lao động ra sức


học tập nâng cao trình độ lành nghề, tích luỹ kinh nghiệm, rèn luyện kỹ năng, phát huy
học tập nâng cao trình độ lành nghề, tích luỹ kinh nghiệm, rèn luyện kỹ năng, phát huy



sáng tạo để nâng cao khả năng làm việc và năng suất lao động.
sáng tạo để nâng cao khả năng làm việc và năng suất lao động.
Trang
7
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
+ trả l
+ trả l
ơng theo sản phẩm còn có ý nghĩa to lớn trong việc nâng cao và hoàn thiện
ơng theo sản phẩm còn có ý nghĩa to lớn trong việc nâng cao và hoàn thiện


công tác quản lý, nâng cao tính tự chủ, chủ động trong làm việc của ng
công tác quản lý, nâng cao tính tự chủ, chủ động trong làm việc của ng
ời lao động.
ời lao động.
Để hình thức trả l
Để hình thức trả l
ơng theo sản phẩm thức sự phát huy tac dụng của nó, các doanh
ơng theo sản phẩm thức sự phát huy tac dụng của nó, các doanh


nghiệp cần phải đảm bảo đ
nghiệp cần phải đảm bảo đ
ợc các điều kiện sau đây:
ợc các điều kiện sau đây:
+ Phải xây dựng đ
+ Phải xây dựng đ
ợc các định mức lao động có căn cứ khoa học. Đây là đIũu kiện
ợc các định mức lao động có căn cứ khoa học. Đây là đIũu kiện



rất quan trọng làm cơ sở để tính toán đơn giá tiền l
rất quan trọng làm cơ sở để tính toán đơn giá tiền l
ơng, xây dựng kế hoạch quỹ l
ơng, xây dựng kế hoạch quỹ l
ơng và sử
ơng và sử


dụng hợp lý, có hiệu quả tiền l
dụng hợp lý, có hiệu quả tiền l
ơng trong Doanh nghiệp.
ơng trong Doanh nghiệp.
+ Đảm bảo tổ chức phục vụ tốt nơi làm việc nhằm. Tổ chức phục vụ tốt nơi làm việc
+ Đảm bảo tổ chức phục vụ tốt nơi làm việc nhằm. Tổ chức phục vụ tốt nơi làm việc


nhằm đảm bảo cho ng
nhằm đảm bảo cho ng
ời lao động có thể hoang thành và hoàn thành v
ời lao động có thể hoang thành và hoàn thành v
ợt mức năng suất lao
ợt mức năng suất lao


động nhờ vào giảm bớt thời gian tổn thất do phục vụ tổ chức và phục vụ kỹ thuật.
động nhờ vào giảm bớt thời gian tổn thất do phục vụ tổ chức và phục vụ kỹ thuật.
+ Làm tốt công tác kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm. Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm
+ Làm tốt công tác kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm. Kiểm tra nghiệm thu sản phẩm



nhằm đảm bảo sản phẩm đ
nhằm đảm bảo sản phẩm đ
ợc sản xuất ra theo đúng chất l
ợc sản xuất ra theo đúng chất l
ơng quy định, tránh tr
ơng quy định, tránh tr
ờng hợp
ờng hợp


chạy theo số l
chạy theo số l
ợng đơn thuần. Qua đó tiền l
ợng đơn thuần. Qua đó tiền l
ơng đ
ơng đ
ợc trả đúng với kết quả thực tế.
ợc trả đúng với kết quả thực tế.
+ Giáo dục tốt ý thức trách nhiệm ng
+ Giáo dục tốt ý thức trách nhiệm ng
ời lao động để họ phấn đấu nâng cao năng suất
ời lao động để họ phấn đấu nâng cao năng suất


lao động, đảm bảo chất l
lao động, đảm bảo chất l
ợng sản phẩm, đồng thời tiết kiệm vật t
ợng sản phẩm, đồng thời tiết kiệm vật t

, nguyên liệu và sử dụng
, nguyên liệu và sử dụng


hiệu quả nhất máy móc trang thiết bị và các trang bị làm việc khác.
hiệu quả nhất máy móc trang thiết bị và các trang bị làm việc khác.
Các chế độ trả l
Các chế độ trả l


ơng theo sản phẩm
ơng theo sản phẩm


-
-
Chế độ trả l
Chế độ trả l
ơng theo sản phẩm trực tiếp cá nhân
ơng theo sản phẩm trực tiếp cá nhân
Chế độ này đ
Chế độ này đ
ợc áp dụng rộng rãi đối với ng
ợc áp dụng rộng rãi đối với ng
ời trực tiếp sản xuất trong điều kiện quá
ời trực tiếp sản xuất trong điều kiện quá


trình lao động của họ mang tính chất độc lập t
trình lao động của họ mang tính chất độc lập t

ơng đối, có thể định mức, kiểm tra và
ơng đối, có thể định mức, kiểm tra và


nghiệm thu sản phẩm một cách cụ thể và riêng biệt.
nghiệm thu sản phẩm một cách cụ thể và riêng biệt.
Tính đơn giá tiền l
Tính đơn giá tiền l
ơng:
ơng:
Đơn giá tiền l
Đơn giá tiền l
ơng là mức tiền l
ơng là mức tiền l
ơng dùng để trả cho ng
ơng dùng để trả cho ng
ời lao động khi họ hoàn thành
ời lao động khi họ hoàn thành


một đơn vị sản phẩm hay công việc. Đơn giá tiền l
một đơn vị sản phẩm hay công việc. Đơn giá tiền l
ơng đ
ơng đ
ợc tính nh
ợc tính nh
sau:
sau:





Đ
Đ
G
G
= L
= L
0
0
/Q
/Q
hoặc:
hoặc:


Đ
Đ
G
G
= L
= L
0
0
.T
.T
Trang
8
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trong đó: Đ

Trong đó: Đ
G
G
: Đơn gía tiền l
: Đơn gía tiền l
ơng trả cho một đơn vị sản phẩm
ơng trả cho một đơn vị sản phẩm
L
L
0
0
: L
: L
ơng cấp bậc của công nhân trong kỳ ( tháng, ngày)
ơng cấp bậc của công nhân trong kỳ ( tháng, ngày)
Q : Mức sản l
Q : Mức sản l
ợng của công nhân trong kỳ
ợng của công nhân trong kỳ
T : Mức thời gian hoàn thành một đơn vị sản phẩm.
T : Mức thời gian hoàn thành một đơn vị sản phẩm.
Tiền l
Tiền l
ơng trong kỳ mà một công nhân h
ơng trong kỳ mà một công nhân h
ởng l
ởng l
ơng theo chế độ trả l
ơng theo chế độ trả l
ơng sản phẩm trực

ơng sản phẩm trực


tiếp cá nhân đ
tiếp cá nhân đ
ợc tính nh
ợc tính nh
sau:
sau:
L
L
1
1
= Đ
= Đ
G
G
. Q
. Q
1
1
Trong đó: L
Trong đó: L
1
1
: Tiền l
: Tiền l
ơng thực tế mà công nhân đ
ơng thực tế mà công nhân đ
ợc nhận

ợc nhận
Q
Q
1
1
: Số l
: Số l
ợng sản hẩm thực tế hoàn thành
ợng sản hẩm thực tế hoàn thành
Chế độ này có những
Chế độ này có những
u, nh
u, nh
ợc điểm sau:
ợc điểm sau:
Ưu điểm:
Ưu điểm:
-
-
Dễ dàng tính đ
Dễ dàng tính đ
ợc tiền l
ợc tiền l
ơng trực tiếp trong kỳ.
ơng trực tiếp trong kỳ.
-
-
Khuyến khích công nhân tích cực làm việc để nâng cao năng xuất lao động tăng tiền l
Khuyến khích công nhân tích cực làm việc để nâng cao năng xuất lao động tăng tiền l
-

-
ơng một cách trực tiếp.
ơng một cách trực tiếp.
Nh
Nh
ợc điểm:
ợc điểm:
-
-
Dễ làm công nhân chỉ quan tâm đế số l
Dễ làm công nhân chỉ quan tâm đế số l
ợng mà ít chú ý đến chất l
ợng mà ít chú ý đến chất l
ợng sản phẩm.
ợng sản phẩm.
-
-
Nếu thái độ làm việc không tốt sẽ ít quan tâm đến tiết kiệm vật t
Nếu thái độ làm việc không tốt sẽ ít quan tâm đến tiết kiệm vật t
, nguyên vật liệu
, nguyên vật liệu
Chế độ trả l
Chế độ trả l


ơng sản phẩm tập thể:
ơng sản phẩm tập thể:


Chế độ này áp dụng trả l

Chế độ này áp dụng trả l
ơng cho một nhóm ng
ơng cho một nhóm ng
ời lao động (tổ sản xuất ) Khi họ
ời lao động (tổ sản xuất ) Khi họ


hoàn thành một khối l
hoàn thành một khối l
ợng sản phẩm nhất định. Chế độ trả l
ợng sản phẩm nhất định. Chế độ trả l
ơng tập thể áp dung cho những
ơng tập thể áp dung cho những


công việc đòi hỏi nhiều ng
công việc đòi hỏi nhiều ng
ời cùng thực hiện, mà công việc mỗi cá nhân có liên quan đến
ời cùng thực hiện, mà công việc mỗi cá nhân có liên quan đến


nhau.
nhau.
Đơn giá tiền l
Đơn giá tiền l
ơng đ
ơng đ
ợc tính nh
ợc tính nh
sau:

sau:
+ nếu tổ hoàn thành nhiều sản phẩm trong kỳ.
+ nếu tổ hoàn thành nhiều sản phẩm trong kỳ.
Đ
Đ
G
G
= L
= L
CB
CB
/Q
/Q
O
O
+ nếu tổ hoàn thành một sản phẩm trong kỳ.
+ nếu tổ hoàn thành một sản phẩm trong kỳ.
Trang
9
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Đ
Đ
G
G
= L
= L
CB
CB
. T
. T

O
O
Đ
Đ
G
G
: Đơn giá tiền l
: Đơn giá tiền l
ơng sản phẩm
ơng sản phẩm
L
L
CB
CB
: Tiền l
: Tiền l
ơng cấp bậc của CN i
ơng cấp bậc của CN i
T
T
O
O
: Mức thời gian của tổ
: Mức thời gian của tổ
Q
O
: Mức sản lợng của tổ
n : Số CN trong tổ
n : Số CN trong tổ
Ưu điểm:

Ưu điểm:
Có tác dung nâng cao ý thức trách nhiệm, tinh thần hợp tác và phối hợp có hiệu quả
Có tác dung nâng cao ý thức trách nhiệm, tinh thần hợp tác và phối hợp có hiệu quả


giữa các CN trong tổ để cả tổ làm việc hiệu quả hơn.
giữa các CN trong tổ để cả tổ làm việc hiệu quả hơn.
Nh
Nh
ợc điểm:
ợc điểm:
Hạn chế khuyến khích tăng năng suất lao động cá nhân, và tiền l
Hạn chế khuyến khích tăng năng suất lao động cá nhân, và tiền l
ơng phụ thuộc vào
ơng phụ thuộc vào


kết quả làm việc chung của cả tổ chứ không phụ thuộc trực tiếp và kết quả làm việc bản
kết quả làm việc chung của cả tổ chứ không phụ thuộc trực tiếp và kết quả làm việc bản


thân họ.
thân họ.
Chế độ trả l
Chế độ trả l


ơng theo sản phẩm gián tiếp:
ơng theo sản phẩm gián tiếp:



Sử dụng để trả cho những ng
Sử dụng để trả cho những ng
ời lao động làm công việc phục vụ hay phụ trợ, phục
ời lao động làm công việc phục vụ hay phụ trợ, phục


cho hoạt động của CN chính.
cho hoạt động của CN chính.
+ Tính đơn gía tiền l
+ Tính đơn gía tiền l
ơng :
ơng :
Đ
Đ
G
G
= L
= L
/
/
M
M
x
x
Q
Q
Đ
Đ
G

G
: Đơn giá tiền l
: Đơn giá tiền l
ơng CN phụ
ơng CN phụ
M : Mức phụ cấp CN phụ
M : Mức phụ cấp CN phụ
Q : Mức sản l
Q : Mức sản l
ợng CN chính
ợng CN chính
Ưu điểm:
Ưu điểm:
Chế độ này khuyến khích CN phụ - Phụ trợ phục vụ tốt hơn cho CN chính, góp
Chế độ này khuyến khích CN phụ - Phụ trợ phục vụ tốt hơn cho CN chính, góp


phần nâng cao năng suất lao động CN chính.
phần nâng cao năng suất lao động CN chính.
Nh
Nh
ợc điểm:
ợc điểm:
Trang
10
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Tiền l
Tiền l
ơng của CN phụ Phụ trợ lại phụ thuộc vào kết quả làm việc của CN chính, mà
ơng của CN phụ Phụ trợ lại phụ thuộc vào kết quả làm việc của CN chính, mà



kết quả này đôi khi lại chịu tác động bởi các yếu tố khác, dẫn tới hạn chế sự cố găng
kết quả này đôi khi lại chịu tác động bởi các yếu tố khác, dẫn tới hạn chế sự cố găng


của CN phụ
của CN phụ
Chế độ trả l
Chế độ trả l


ơng sản phẩm khoán:
ơng sản phẩm khoán:


Chế độ trả l
Chế độ trả l
ơng sản phẩm khoán áp dụng cho những công việc đ
ơng sản phẩm khoán áp dụng cho những công việc đ
ợc giao kháon cho
ợc giao kháon cho


công nhân. Chế độ này đ
công nhân. Chế độ này đ
ợc thực hiện khá phổ biến trong ngành nông nghiệp, xây dựng cơ
ợc thực hiện khá phổ biến trong ngành nông nghiệp, xây dựng cơ



bản hoặc trong một số ngành khác khi CN làm công việc mang tính đột xuất, công việc
bản hoặc trong một số ngành khác khi CN làm công việc mang tính đột xuất, công việc


không xác định một định mức lao động ổn định trong thời gian dài đ
không xác định một định mức lao động ổn định trong thời gian dài đ
ợc.
ợc.
Tiền l
Tiền l
ơng khoán đ
ơng khoán đ
ợc tính nh
ợc tính nh
sau:
sau:
L
L
I
I
= Đ
= Đ
GK
GK


X
X
Q
Q

I
I
Đ
Đ
GK
GK
: Đơn giá khoán cho một sản phẩm
: Đơn giá khoán cho một sản phẩm
Q
I
: Số lợng sản phẩm đợc hoàn thành
L
L
I
I
: Tiền l
: Tiền l
ơng thực tế CN nhận đ
ơng thực tế CN nhận đ
ợc
ợc
Ưu điểm:
Ưu điểm:
Giúp cho ng
Giúp cho ng
ời lao động phát huy sáng kiến và tích cực cải tiến lao động để tói
ời lao động phát huy sáng kiến và tích cực cải tiến lao động để tói
u hoá
u hoá



quá trình làm việc, giảm bớt thời gian lao động, hàon thanh công việc giao khoán.
quá trình làm việc, giảm bớt thời gian lao động, hàon thanh công việc giao khoán.
Nh
Nh
ợc điểm:
ợc điểm:
Việc xác định đơn giá khoán rất phúc tạp, nhiều khi không chính xác, việc trả sản
Việc xác định đơn giá khoán rất phúc tạp, nhiều khi không chính xác, việc trả sản


phẩm khoán có thể làm cho công nhân bi quan hay không chú ý đầy đủ tới việc hay công
phẩm khoán có thể làm cho công nhân bi quan hay không chú ý đầy đủ tới việc hay công


đoạn trong quá trình hoàn thành công việc giao khoán.
đoạn trong quá trình hoàn thành công việc giao khoán.
Chế độ trả l
Chế độ trả l


ơng sản phẩm khoán:
ơng sản phẩm khoán:


Đó là sự kết hợp giữa trả l
Đó là sự kết hợp giữa trả l
ơng theo sản phẩm (theo chế độ trình bày trên) và tiền th
ơng theo sản phẩm (theo chế độ trình bày trên) và tiền th
-

-
ởng.
ởng.
Theo chế độ này bao gồm hai phần sau:
Theo chế độ này bao gồm hai phần sau:
+ Phần trả l
+ Phần trả l
ơng theo đơn giá cố định và số l
ơng theo đơn giá cố định và số l
ợng sản phẩm thực tế đã hoàn thành.
ợng sản phẩm thực tế đã hoàn thành.
+ Phần phần th
+ Phần phần th
ởng đ
ởng đ
ợc tính vào trình độ đã hoàn thành và hoàn thành v
ợc tính vào trình độ đã hoàn thành và hoàn thành v
ợt mức các chỉ tiêu
ợt mức các chỉ tiêu


th
th
ởng cả về số l
ởng cả về số l
ợng và chất l
ợng và chất l
ợng sản phẩm.
ợng sản phẩm.
Trang

11
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Tiền l
Tiền l
ơng này đ
ơng này đ
ợc tính theo công thức sau:
ợc tính theo công thức sau:
L
L
(m.h)
(m.h)
L
L
th
th
= L +
= L +
100
100
Ưu điểm:
Ưu điểm:
Nó có
Nó có
u điểm là khuyến khích công nhân tích cực lao động để hoàn thành kế hoạch cũng
u điểm là khuyến khích công nhân tích cực lao động để hoàn thành kế hoạch cũng


nh
nh

v
v
ợt mức sản l
ợt mức sản l
ợng
ợng
Nh
Nh
ợc điểm:
ợc điểm:


Việc phân tích tính toán xác định các chỉ tiêu th
Việc phân tích tính toán xác định các chỉ tiêu th
ởng không chính xác có thể làm tăng chi
ởng không chính xác có thể làm tăng chi


phí tiền l
phí tiền l
ơng, bội chi quỹ tiền l
ơng, bội chi quỹ tiền l
ơng
ơng
Chế độ trả l
Chế độ trả l


ơng theo sản phẩm luỹ tiến:
ơng theo sản phẩm luỹ tiến:



Chế độ này th
Chế độ này th
ờng đ
ờng đ
ợc áp dụng trong những khâu yếu của quá trình sản xuất. Đó là khâu
ợc áp dụng trong những khâu yếu của quá trình sản xuất. Đó là khâu


có ảnh h
có ảnh h
ởng trực tiếp tới tòn bộ quán trình sản xuất.
ởng trực tiếp tới tòn bộ quán trình sản xuất.
Trong chế độ này có hai loại:
Trong chế độ này có hai loại:
+ Đơn giá cố định: Dùng để trả cho những sản phẩm thực tế đã hoàn thành.
+ Đơn giá cố định: Dùng để trả cho những sản phẩm thực tế đã hoàn thành.
+ Đơn giá luỹ tiến: Dùng để tính l
+ Đơn giá luỹ tiến: Dùng để tính l
ơng cho những sản phẩm v
ơng cho những sản phẩm v
ợt mức khởi điểm. Đơn giá
ợt mức khởi điểm. Đơn giá


luỹ tiến là đơn giá cố định nhân với tỷ lệ đơn giá cố định.
luỹ tiến là đơn giá cố định nhân với tỷ lệ đơn giá cố định.
Tiền l
Tiền l

ơng luỹ tiến đ
ơng luỹ tiến đ
ợc tính nh
ợc tính nh
sau:
sau:
L
L
lt
lt
= Đ
= Đ
G
G
Q
Q
I
I
+ Đ
+ Đ
G
G


x
x
k (Q
k (Q
1
1

Q
Q
0
0
)
)
L
L
lt
lt
: Tổng tiền l
: Tổng tiền l
ơng trả theo sản phẩm luỹ tiến
ơng trả theo sản phẩm luỹ tiến
Đ
Đ
G
G
:
:
Đơn giá cố định theo sản phẩm
Đơn giá cố định theo sản phẩm
k : Tỷ lệ tăng thêm để có đ
k : Tỷ lệ tăng thêm để có đ
ợc đơn giá luỹ tiến
ợc đơn giá luỹ tiến
Q
Q
1
1

: Sản l
: Sản l
ợng sản phẩm thực tế hoàn thành
ợng sản phẩm thực tế hoàn thành
Q
Q
0
0
: Sản l
: Sản l
ợng đạt mức khởi điểm
ợng đạt mức khởi điểm
Ưu điểm:
Ưu điểm:
Trang
12
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Việc tăng đơn giá cho nhứng sản phẩm v
Việc tăng đơn giá cho nhứng sản phẩm v
ợt mức khởi đIúm làm cho công nhân tích cực
ợt mức khởi đIúm làm cho công nhân tích cực


làm việc tăng năng suất lao động.
làm việc tăng năng suất lao động.
Nh
Nh
ợc điểm:
ợc điểm:



áp dụng chế độ này dễ làm cho mức tăng về tiền l
áp dụng chế độ này dễ làm cho mức tăng về tiền l
ơng cao hơn mức tang về năng suất lao
ơng cao hơn mức tang về năng suất lao


động của những khâu áp dungj l
động của những khâu áp dungj l
ơng luỹ tiến.
ơng luỹ tiến.
b)
b)
chế độ trả l
chế độ trả l
ơng theo thời gian:
ơng theo thời gian:
tiền l
tiền l
ơng theo thời gian chủ yếu đ
ơng theo thời gian chủ yếu đ
ợc áp dụng đối với cán bộ làm công quản lý.
ợc áp dụng đối với cán bộ làm công quản lý.
Đối với công nhân sản xuất thì chỉ áp dụng trong từng khâu, công đoạn hay bộ phận máy
Đối với công nhân sản xuất thì chỉ áp dụng trong từng khâu, công đoạn hay bộ phận máy


móc là chủ yếu hoặc những công việc không thể định mức rõ ràng, chặt chẽ và chính xác
móc là chủ yếu hoặc những công việc không thể định mức rõ ràng, chặt chẽ và chính xác



hay vì tính chất của công việc thì nếu trả l
hay vì tính chất của công việc thì nếu trả l
ơng theo sản phẩm sẽ không bảo đảm đ
ơng theo sản phẩm sẽ không bảo đảm đ
ợc chất l
ợc chất l
-
-
ợng sản phẩm , không đem lại hiệu quả thiết thực.
ợng sản phẩm , không đem lại hiệu quả thiết thực.
Trong chế độ này có hai hình thức cơ bản:
Trong chế độ này có hai hình thức cơ bản:
+ Chế độ trả l
+ Chế độ trả l
ơng theo thời gian đơn giản:
ơng theo thời gian đơn giản:
Tiền l
Tiền l
ơng của mỗi ng
ơng của mỗi ng
ời công nhân nhận đ
ời công nhân nhận đ
ợc là do mức l
ợc là do mức l
ơng cấp bậc cao hay thấp và
ơng cấp bậc cao hay thấp và


thời gian thực tế làm việc nhiều hay ít quyết định.

thời gian thực tế làm việc nhiều hay ít quyết định.
Chế dộ này chỉ áp dụng ở những nơi khó định mức lao động một cách chính xác,
Chế dộ này chỉ áp dụng ở những nơi khó định mức lao động một cách chính xác,


khó đánh giá công việc chính xác.
khó đánh giá công việc chính xác.
Tiền l
Tiền l
ơng đ
ơng đ
ợc tính nh
ợc tính nh
sau:
sau:
L
L
TT
TT
= L
= L
CB
CB
x T
x T


Có ba loại l
Có ba loại l
ơng thời gian đơn giản sau:

ơng thời gian đơn giản sau:
-
-
L
L
ơng giờ: Tính theo mức l
ơng giờ: Tính theo mức l
ơng cấp bậc giờ và số giờ làm việc
ơng cấp bậc giờ và số giờ làm việc
-
-
L
L
ơng ngày: Tính theo mức l
ơng ngày: Tính theo mức l
ơng cấp bậc ngày và số ngày làm việc thực tế trong tháng.
ơng cấp bậc ngày và số ngày làm việc thực tế trong tháng.
-
-
L
L
ơng tháng: Tính theo mức l
ơng tháng: Tính theo mức l
ơng cấp bậc tháng.
ơng cấp bậc tháng.
+ Chế độ trả l
+ Chế độ trả l
ơng theo thời gian có th
ơng theo thời gian có th
ởng:

ởng:
Nó kết hợp giữa chế độ trả l
Nó kết hợp giữa chế độ trả l
ơng thời gian đơn giản và tiền th
ơng thời gian đơn giản và tiền th
ởng, khi đạt đ
ởng, khi đạt đ
ợc những
ợc những


chỉ tiêu quy định về số l
chỉ tiêu quy định về số l
ợng và chất l
ợng và chất l
ợng.
ợng.
Trang
13
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Chế độ này chủ yếu áp dụng đối với những công nhân phụ, phục vụ nh
Chế độ này chủ yếu áp dụng đối với những công nhân phụ, phục vụ nh
CN sửa chữa,
CN sửa chữa,


điều chỉnh
điều chỉnh



II Tính tất yếu phải hoàn thiện hệ thống thù lao lao động:
II Tính tất yếu phải hoàn thiện hệ thống thù lao lao động:
Trong thực tế, khái niệm và cơ cấu tiền l
Trong thực tế, khái niệm và cơ cấu tiền l
ơng rất đa dạng ở các n
ơng rất đa dạng ở các n
ớc trên thế giới. Tiền
ớc trên thế giới. Tiền


l
l
ơng có thể có nhiều tên gọi khác nh
ơng có thể có nhiều tên gọi khác nh
thù lao lao động, thu nhập lao động Sự tồn tại khái
thù lao lao động, thu nhập lao động Sự tồn tại khái


niệm này ngay ở những n
niệm này ngay ở những n
ớc khác nhau cũng có những khái niệm khác nhau nh
ớc khác nhau cũng có những khái niệm khác nhau nh
ở Pháp
ở Pháp


sự trả công đ
sự trả công đ
ợc hiểu là tiền l
ợc hiểu là tiền l

ơng , hoặc l
ơng , hoặc l
ơng bổng cơ bản, bình th
ơng bổng cơ bản, bình th
ờng hay tối thiểu và mọi
ờng hay tối thiểu và mọi


thứ lợi ích, phụ khoản khác, đ
thứ lợi ích, phụ khoản khác, đ
ợc trả trực tiếp hay gián tiếp bằng tiền hay hiện vật, mà ng
ợc trả trực tiếp hay gián tiếp bằng tiền hay hiện vật, mà ng
-
-
ơuì sử dụng lao động trả cho ng
ơuì sử dụng lao động trả cho ng
ời lao động theo việc làm của ng
ời lao động theo việc làm của ng
ời lao động còn ở Đài
ời lao động còn ở Đài


Loan tiền l
Loan tiền l
ơng chỉ là mọi khoản thù lao mà ng
ơng chỉ là mọi khoản thù lao mà ng
ời lao động nhận đ
ời lao động nhận đ
ợc do làm việc; bất luận
ợc do làm việc; bất luận



là tiền l
là tiền l
ơng , hay l
ơng , hay l
ờng bổng hay phụ cấp có tính chất lao động l
ờng bổng hay phụ cấp có tính chất lao động l
ơng, tiền th
ơng, tiền th
ởng hay dùng
ởng hay dùng


mọi danh nghĩa khác để trả cho họ theo giờ, ngày, tháng, theo sản phẩm ở Nhật bản tiền
mọi danh nghĩa khác để trả cho họ theo giờ, ngày, tháng, theo sản phẩm ở Nhật bản tiền


l
l
ơng bất luận là tiền l
ơng bất luận là tiền l
ơng, l
ơng, l
ơng bổng, tiền đ
ơng bổng, tiền đ
ợc chia lãI hay những tên gọi khác là chỉ thù
ợc chia lãI hay những tên gọi khác là chỉ thù



lao cho ng
lao cho ng
ời lao động mà ng
ời lao động mà ng
ời sử dụng lao động chi trả cho công nhân. Nh
ời sử dụng lao động chi trả cho công nhân. Nh
vậy bản chất
vậy bản chất


của tiền l
của tiền l
ơng cũng thay đổi tuỳ theo các đIũu kiện về trình độ phát triển kinh tế xã hội và
ơng cũng thay đổi tuỳ theo các đIũu kiện về trình độ phát triển kinh tế xã hội và


nhận thức của con ng
nhận thức của con ng
ời của mỗi n
ời của mỗi n
ớc, mỗi quốc gia còn ở Việt nam thì có sự phân biệt
ớc, mỗi quốc gia còn ở Việt nam thì có sự phân biệt


các yếu tố trong tổng thu nhập của ng
các yếu tố trong tổng thu nhập của ng
ời lao động trong từng công việc: (tiền l
ời lao động trong từng công việc: (tiền l
ơng dụng ý
ơng dụng ý



chỉ l
chỉ l
ơng cơ bản) Theo cải cách tiền l
ơng cơ bản) Theo cải cách tiền l
ơng năm 1993 Tiền l
ơng năm 1993 Tiền l
ơng là giá cả sức lao động, đ
ơng là giá cả sức lao động, đ
ợc
ợc


hình thành qua thoả thuận giữa ng
hình thành qua thoả thuận giữa ng
ời sử dụng lao động và ng
ời sử dụng lao động và ng
ời lao động phù hợp với quan
ời lao động phù hợp với quan


hệ cung cầu lao động trong nền kinh tế thị tr
hệ cung cầu lao động trong nền kinh tế thị tr
ờng. Hiện nay chính xách cải cách kinh tế
ờng. Hiện nay chính xách cải cách kinh tế


của Nhà n
của Nhà n

ớc ta đi đôi với với cải cách hệ thống tiền l
ớc ta đi đôi với với cải cách hệ thống tiền l
ơng là một điều không thể thể thiếu đ
ơng là một điều không thể thể thiếu đ
-
-
ợc bởi lẽ tiền l
ợc bởi lẽ tiền l
ơng là một nhân tố quan trọng trong đời sống ng
ơng là một nhân tố quan trọng trong đời sống ng
ời lao động, không những
ời lao động, không những


nó cần thiết để phát triển kinh tế đất n
nó cần thiết để phát triển kinh tế đất n
ớc mà nó có tác dụng tái sản xuất sức lao động ngoài
ớc mà nó có tác dụng tái sản xuất sức lao động ngoài


ra nó còn góp phần tích cực vào sự ổn định xã hội, nói nh
ra nó còn góp phần tích cực vào sự ổn định xã hội, nói nh
thế không có nghĩa là hiện nay
thế không có nghĩa là hiện nay


hệ thống thù lao lao động của n
hệ thống thù lao lao động của n
ớc ta đã hoàn thiện, Nhà n
ớc ta đã hoàn thiện, Nhà n

ớc đã dần hoàn thiện theo từng
ớc đã dần hoàn thiện theo từng


b
b
ớc sao cho phù hợp với tiến trình cải tổ nền kinh tế, để đất n
ớc sao cho phù hợp với tiến trình cải tổ nền kinh tế, để đất n
ớc ngày càng phát triển đời
ớc ngày càng phát triển đời


Trang
14
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
sống ng
sống ng
ời lao động nói chung, cán bộ công nhân viên chức nói riêng ngày càng tăng sao
ời lao động nói chung, cán bộ công nhân viên chức nói riêng ngày càng tăng sao


cho phù hợp với tình hình kinh tế đất n
cho phù hợp với tình hình kinh tế đất n
ớc.
ớc.
*Những nhân tố tác động tới hệ thống tiền l
*Những nhân tố tác động tới hệ thống tiền l
ơng của n
ơng của n
ớc ta:

ớc ta:
1.
1.
Cơ cấu quản lý:
Cơ cấu quản lý:


Hiện nay Chính phủ tích cực cải thiện hệ thống quản lý hành chính nói chung sao cho
Hiện nay Chính phủ tích cực cải thiện hệ thống quản lý hành chính nói chung sao cho


nó vừa gọn nhẹ, đơn giản và không cồng kềnh nhất là làm tăng hiệu quả kinh tế, tăng năng
nó vừa gọn nhẹ, đơn giản và không cồng kềnh nhất là làm tăng hiệu quả kinh tế, tăng năng


suất lao động, điều này tác động rất lớn tới hệ thống thù lao lao động, bởi lẽ khi giảm bớt
suất lao động, điều này tác động rất lớn tới hệ thống thù lao lao động, bởi lẽ khi giảm bớt


đ
đ
ợc sự cồng kềnh của bộ máy sẽ dẫn tới giảm chi phí quản lý và sản xuất điều tất yếu là
ợc sự cồng kềnh của bộ máy sẽ dẫn tới giảm chi phí quản lý và sản xuất điều tất yếu là


các cơ quan, các Doanh nghiệp sẽ có khả năng tăng tổng quỹ l
các cơ quan, các Doanh nghiệp sẽ có khả năng tăng tổng quỹ l
ơng nên
ơng nên
2.

2.
Năng xuất lao động tăng:
Năng xuất lao động tăng:


Năng xuất lao động tăng điều này đi đôi với hệ thống quản lý phù hợp hơn, hiệu quả
Năng xuất lao động tăng điều này đi đôi với hệ thống quản lý phù hợp hơn, hiệu quả
hơn, Tăng năng suất t
hơn, Tăng năng suất t
ơng ứng với tổng doanh thu tăng đó là yếu tố cần để có một lợi
ơng ứng với tổng doanh thu tăng đó là yếu tố cần để có một lợi


nhuận tăng và khi lợi nhuận tăng trong khi các yếu tố khác không thay đổi nh
nhuận tăng và khi lợi nhuận tăng trong khi các yếu tố khác không thay đổi nh
lao động,
lao động,


quy mô sản suất không tăng thì các cơ quan, Doanh nghiệp càng có điều kiện tăng l
quy mô sản suất không tăng thì các cơ quan, Doanh nghiệp càng có điều kiện tăng l
ơng
ơng


cho CBCNV của mình .
cho CBCNV của mình .
3.
3.
Trang thiết bị sản suất:

Trang thiết bị sản suất:


N
N
ớc ta là một n
ớc ta là một n
ớc Nông nghiệp, hơn thế nữa là khi Đất n
ớc Nông nghiệp, hơn thế nữa là khi Đất n
ớc và b
ớc và b
ớc ra khỏi các
ớc ra khỏi các
cuộc chín tranh không đ
cuộc chín tranh không đ
ợc bao lâu, trong khi đó nền kinh tế thế giới đã tiến xa hơn chúng
ợc bao lâu, trong khi đó nền kinh tế thế giới đã tiến xa hơn chúng


hàng gần một thế kỷ, chính vì vậy nền công nghiệp n
hàng gần một thế kỷ, chính vì vậy nền công nghiệp n
ớc ta trong tình trạng lạc hậu, nghèo
ớc ta trong tình trạng lạc hậu, nghèo


làn, chắp vá. Vì vậy cần phải có chính sách hợp lý để cải tiến công nghệ trong n
làn, chắp vá. Vì vậy cần phải có chính sách hợp lý để cải tiến công nghệ trong n
ớc sao cho
ớc sao cho



phù hợp với tiến trình phát triển của khu vực cũng nh
phù hợp với tiến trình phát triển của khu vực cũng nh
thế giới, hiện nay có nhiều các dự án
thế giới, hiện nay có nhiều các dự án


đầu t
đầu t
, hỗ trợ về mặt công nghệ vào n
, hỗ trợ về mặt công nghệ vào n
ớc ta đó là những dấu hiệu tích cực cần phát huy để
ớc ta đó là những dấu hiệu tích cực cần phát huy để


tăng thêm cơ hội tiếp nhận những công nghệ mới, nhất là các dự án liên doanh liên kết
tăng thêm cơ hội tiếp nhận những công nghệ mới, nhất là các dự án liên doanh liên kết


chúng ta cần tiếp cận những trang thiết bị mới bên đối tác để nâng cao trình độ chuyên
chúng ta cần tiếp cận những trang thiết bị mới bên đối tác để nâng cao trình độ chuyên


môn cũng nh
môn cũng nh
làm chủ đ
làm chủ đ
ợc những máy móc thiết bị hiện đại.
ợc những máy móc thiết bị hiện đại.
4.Yếu tố Văn hoá - Xã hội:

4.Yếu tố Văn hoá - Xã hội:
Chuyển từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp sang cơ chế thị tr
Chuyển từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp sang cơ chế thị tr
ờng, điều này không
ờng, điều này không
Trang
15
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
khỏi không bỡ ngỡ đối với ng
khỏi không bỡ ngỡ đối với ng
ời lao động, ng
ời lao động, ng
ời lao động không theo kịp với dòng cuốn của
ời lao động không theo kịp với dòng cuốn của


cơ chế thị tr
cơ chế thị tr
ờng, cơ chế này bắt buộc chúng ta mỗi con ng
ờng, cơ chế này bắt buộc chúng ta mỗi con ng
ời lao động cần phải nhạy bén,
ời lao động cần phải nhạy bén,


sáng tạo làm việc tích cực trong khi đó thái độ làm việc đánh trống ghi tên trong cơ chế tập
sáng tạo làm việc tích cực trong khi đó thái độ làm việc đánh trống ghi tên trong cơ chế tập


trung quan liêu đã thâm nhập vào t
trung quan liêu đã thâm nhập vào t

t
t
ởng làm việc của chúng ta khi đòi hỏi làm việc ở c
ởng làm việc của chúng ta khi đòi hỏi làm việc ở c
ờng
ờng


độ cao thì không có khả năng theo kịp.
độ cao thì không có khả năng theo kịp.

Ch
Ch
ơng II
ơng II
I - Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty và các nhân tố ảnh h
I - Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty và các nhân tố ảnh h
-
-
ởng tới hệ thống thù lao lao động:
ởng tới hệ thống thù lao lao động:
1-
1-
Quá trình hình thành và phát triển:
Quá trình hình thành và phát triển:


Công ty xây dựng số 1 là một trong những Công ty có một bề dày về lịch hình
Công ty xây dựng số 1 là một trong những Công ty có một bề dày về lịch hình
thành

thành
Cũng nh
Cũng nh
những thành tích Công ty đã đạt đ
những thành tích Công ty đã đạt đ
ợc trong gần nửa thiên niên kỷ qua, một trong
ợc trong gần nửa thiên niên kỷ qua, một trong


những mốc lịch quan trọng đó là ngày 24 - 2 1959 là ngày Bác Hồ về thăm, cho tới nay
những mốc lịch quan trọng đó là ngày 24 - 2 1959 là ngày Bác Hồ về thăm, cho tới nay


Công ty đã trải qua 40 năm tr
Công ty đã trải qua 40 năm tr
ởng thành và phát triển.
ởng thành và phát triển.
Lịch sử tr
Lịch sử tr
ởng thành và phát triển của Công ty luôn gắn liền với sự lớn mạnh của thủ
ởng thành và phát triển của Công ty luôn gắn liền với sự lớn mạnh của thủ


đô Hà nội và các khu công nghiệp lớn phía Bắc qua các thời kỳ của cuộc đấu tranh bao vệ
đô Hà nội và các khu công nghiệp lớn phía Bắc qua các thời kỳ của cuộc đấu tranh bao vệ


và xây dựng Đất n
và xây dựng Đất n
ớc.

ớc.
Với tinh thần lao động và sáng tạo dũng cảm Công ty đã góp phần xứng đáng vào sự
Với tinh thần lao động và sáng tạo dũng cảm Công ty đã góp phần xứng đáng vào sự


nghiệp vĩ đại ấy bằng nhiều công trình tiêu biểu. Có rất nhiều các cô các chú đã găná bó cả
nghiệp vĩ đại ấy bằng nhiều công trình tiêu biểu. Có rất nhiều các cô các chú đã găná bó cả


cuộc đời mình bằng những công trình nh
cuộc đời mình bằng những công trình nh
vậy.
vậy.
Trang
16
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
40 năm một khoảng thời gian cho sự phát triển của một Doanh nghiệp ch
40 năm một khoảng thời gian cho sự phát triển của một Doanh nghiệp ch
a phải là
a phải là


nh
nh
ng đó là quãng thời gian cho cả một con ng
ng đó là quãng thời gian cho cả một con ng
ời thì đó là quãng thời đủ để xuy ngẫm
ời thì đó là quãng thời đủ để xuy ngẫm
40 năm một chặng đ
40 năm một chặng đ

ờng tr
ờng tr
ởng thành và phát triển Công ty đả trả qua nhiều b
ởng thành và phát triển Công ty đả trả qua nhiều b
ớc
ớc


thăng trầm trong lịch sử, một trong những b
thăng trầm trong lịch sử, một trong những b
ớc thăng trầm ấy có thể kể đến là khi Đất n
ớc thăng trầm ấy có thể kể đến là khi Đất n
ớc
ớc


ta khi khi chuyển đổi nền kinh tế từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, sang nền kinh tế
ta khi khi chuyển đổi nền kinh tế từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp, sang nền kinh tế


thị tr
thị tr
ờng đó là một b
ờng đó là một b
ớc ngoặt quan trọng khiến các Doanh nghiệp gặp nhiều lúng túng, bởi
ớc ngoặt quan trọng khiến các Doanh nghiệp gặp nhiều lúng túng, bởi


lẽ cơ chế mới có nhiều mới mẻ, mới mẻ về nhiều mặt nh
lẽ cơ chế mới có nhiều mới mẻ, mới mẻ về nhiều mặt nh

cung cách quản lý, chính sách
cung cách quản lý, chính sách


quản lý lao động và đ
quản lý lao động và đ
ờng nối kinh doanh, sự mới mẻ này khiến các nhà làm công tác lãnh
ờng nối kinh doanh, sự mới mẻ này khiến các nhà làm công tác lãnh


đạo gặp nhiều khó khăn không chỉ riêng Công ty mà ngay các Doanh nghiệp khác cũng
đạo gặp nhiều khó khăn không chỉ riêng Công ty mà ngay các Doanh nghiệp khác cũng


trong tình trạng t
trong tình trạng t
ơng tự, điều này dẫn tới một định h
ơng tự, điều này dẫn tới một định h
ớng phát triển không nhất quán và các
ớng phát triển không nhất quán và các


Doanh nghiệp lầm vào tình trạng bùng nhùng, không định h
Doanh nghiệp lầm vào tình trạng bùng nhùng, không định h
ớng đ
ớng đ
ợc một cách rõ ràng. Gần
ợc một cách rõ ràng. Gần



đây nhất là cuộc khủng hoảng tiền tệ Châu á cũng tác động lớn tới hoạt động kinh doanh
đây nhất là cuộc khủng hoảng tiền tệ Châu á cũng tác động lớn tới hoạt động kinh doanh


của các Doanh nghiệp, Công ty là một trong những thành viên không loại trừ sự ảnh h
của các Doanh nghiệp, Công ty là một trong những thành viên không loại trừ sự ảnh h
ởng
ởng


của cuộc khủng hoảng này. Những khó khăn là thế v
của cuộc khủng hoảng này. Những khó khăn là thế v
ợt trên hết những khó khăn là những
ợt trên hết những khó khăn là những


thành tích mà Công ty đã đạt đ
thành tích mà Công ty đã đạt đ
ợc trong những năm qua và những thành tích đáng nhớ nhất
ợc trong những năm qua và những thành tích đáng nhớ nhất


là đ
là đ
ợc nhà n
ợc nhà n
ớc khen tặng những danh hiệu cao quý.
ớc khen tặng những danh hiệu cao quý.
Huân ch
Huân ch

ơng lao động hạng nhất
ơng lao động hạng nhất
Huân ch
Huân ch
ơng lao động hạng nhì
ơng lao động hạng nhì
Huân ch
Huân ch
ơng lao động hạng ba.
ơng lao động hạng ba.
Gần đây nhất là đón nhận phần th
Gần đây nhất là đón nhận phần th
ởng cao quý của Nhà n
ởng cao quý của Nhà n
ớc nhân dịp kỉ niện 40 năm
ớc nhân dịp kỉ niện 40 năm


ngày truyền thống của Công ty xây dựng số1 Tổng Công ty xây dựng Hà nội(5/8/1958
ngày truyền thống của Công ty xây dựng số1 Tổng Công ty xây dựng Hà nội(5/8/1958


- 5/8/1998) đó là:
- 5/8/1998) đó là:
Huân ch
Huân ch
ơng độc lập.
ơng độc lập.
* Đ
* Đ

ó là những danh hiệu cao quý mà Công ty đã đ
ó là những danh hiệu cao quý mà Công ty đã đ
ợc tặng th
ợc tặng th
ởng và là thiếu sót nếu
ởng và là thiếu sót nếu


nh
nh
không l
không l
ợc ra đây một số những thành tựu về xây của Công ty. Có thể nói từ khi thành
ợc ra đây một số những thành tựu về xây của Công ty. Có thể nói từ khi thành


lập Công ty cho tới nay, Công ty đã xây dựng hàng trăm, hàng ngàn những công trình, có
lập Công ty cho tới nay, Công ty đã xây dựng hàng trăm, hàng ngàn những công trình, có


những công trình mang tầm vóc thế kỷ về chất l
những công trình mang tầm vóc thế kỷ về chất l
ợng cũng nh
ợng cũng nh
về quy mô đặc biệt là những
về quy mô đặc biệt là những


công trình Công nghiệp, Nông nghiệp, Văn hóa, Y tế nh
công trình Công nghiệp, Nông nghiệp, Văn hóa, Y tế nh

Nhà máy cơ khí Hà nội, khu
Nhà máy cơ khí Hà nội, khu


Trang
17
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
công nghiệp Cao- Xà - Lá, Công trình Nhà máy bóng đèn Phích n
công nghiệp Cao- Xà - Lá, Công trình Nhà máy bóng đèn Phích n
ớc Rạng đông hay Nhà
ớc Rạng đông hay Nhà


máy phân lân Văn điển ngoài ra còn những công trình nh
máy phân lân Văn điển ngoài ra còn những công trình nh
các tr
các tr
ờng Đại học, Bệnh viện
ờng Đại học, Bệnh viện


Bạch Mai, Nhà Ga Hà nội, Cung văn hóa hữu nghị Việt Xô, rạp xiếc Trung Ương
Bạch Mai, Nhà Ga Hà nội, Cung văn hóa hữu nghị Việt Xô, rạp xiếc Trung Ương


gần đây là những công trình Khách sạn Metropole,trung tâm th
gần đây là những công trình Khách sạn Metropole,trung tâm th
ơng mại Đại Hà đã đ
ơng mại Đại Hà đã đ
ợc

ợc


nhận Huy ch
nhận Huy ch
ơng vàng về chất l
ơng vàng về chất l
ợng cao ngành xây dựng, ngoài ra Công ty còn nhận đ
ợng cao ngành xây dựng, ngoài ra Công ty còn nhận đ
ợc
ợc


nhiều Huy ch
nhiều Huy ch
ơng Vàng ở những công trình hiện đại khác.
ơng Vàng ở những công trình hiện đại khác.
Từ khi Công ty bắt đầu hình thành cho tới nay tên gọi của Công ty có một số thay
Từ khi Công ty bắt đầu hình thành cho tới nay tên gọi của Công ty có một số thay


đổi là:
đổi là:
Năm 1958 1960 có tên gọi là:
Năm 1958 1960 có tên gọi là:
Công ty kiến trúc khu nam
Công ty kiến trúc khu nam
Năm 1960 1977 có tên gọi là:
Năm 1960 1977 có tên gọi là:
Công ty kiến trúc khu nam Hà nội

Công ty kiến trúc khu nam Hà nội
Năm 1977 1982 có tên gọi là:
Năm 1977 1982 có tên gọi là:
Công ty xây dựng số 1
Công ty xây dựng số 1
Năm 1983 tới nay có tên gọi là:
Năm 1983 tới nay có tên gọi là:
Công ty xây dựng số 1
Công ty xây dựng số 1
Tổng công ty xây dựng Hà nội Bộ xây dựng
Tổng công ty xây dựng Hà nội Bộ xây dựng
T
T
rên đây mới chỉ sơ l
rên đây mới chỉ sơ l
ợc đ
ợc đ
ợc một phần nhỏ bé những thành tựu và những công lao
ợc một phần nhỏ bé những thành tựu và những công lao


đóng góp vào công cuộc xây dựng của đất n
đóng góp vào công cuộc xây dựng của đất n
ớc trong cả chặng đ
ớc trong cả chặng đ
ờng lịch sử phát triển và tr
ờng lịch sử phát triển và tr
-
-
ởng thành của Công ty , tuy nhiên nó ch

ởng thành của Công ty , tuy nhiên nó ch
a đ
a đ
ợc đầy đủ và chi tiết nh
ợc đầy đủ và chi tiết nh
ng phần nào cũng cho
ng phần nào cũng cho


chúng ta hình dung đ
chúng ta hình dung đ
ợc khá đầy đủ về những thành tích mà tập thể cán bộ công nhân viên
ợc khá đầy đủ về những thành tích mà tập thể cán bộ công nhân viên


Công ty đã đóng góp lớn vào sự nghiệp xây dựng đổi mới của Đất n
Công ty đã đóng góp lớn vào sự nghiệp xây dựng đổi mới của Đất n
ớc ta cũng nh
ớc ta cũng nh
những
những


khó khăn vất vả mà thế hệ các Cô các Chú thế hệ đi tr
khó khăn vất vả mà thế hệ các Cô các Chú thế hệ đi tr
ớc trong Công ty đã phải trải qua và
ớc trong Công ty đã phải trải qua và


chúng ta đã đ

chúng ta đã đ
ợc thừa h
ợc thừa h
ởng những thành tựu đó, không có một lý do gì nếu nh
ởng những thành tựu đó, không có một lý do gì nếu nh
hiện nay tập
hiện nay tập


thể anh chị em các cán bộ công nhân viên Công ty không phát huy đ
thể anh chị em các cán bộ công nhân viên Công ty không phát huy đ
ợc truyền thống đó để
ợc truyền thống đó để


đ
đ
a Công ty ngày càng lớn mạnh cả về tầm vóc cũng nh
a Công ty ngày càng lớn mạnh cả về tầm vóc cũng nh
công việc kinh doanh ngày càng
công việc kinh doanh ngày càng


hiệu quả hơn.
hiệu quả hơn.
Trang
18
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
2 S¬ ®å c¬ cÊu tæ chøc cña C«ng ty:–
2 S¬ ®å c¬ cÊu tæ chøc cña C«ng ty:–

BiÓu 2:
BiÓu 2:
Trang
19
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
3 Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban:
3 Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban:
* Theo quyết định của GĐ Công ty xây dựng số 1 ban hành quy chế chức
* Theo quyết định của GĐ Công ty xây dựng số 1 ban hành quy chế chức
năng nhiệm vụ cuả các phòng ban trong Công ty nh
năng nhiệm vụ cuả các phòng ban trong Công ty nh
sau:
sau:
a
a
Phòng kĩ thuật thi công cơ điện an toàn:
Phòng kĩ thuật thi công cơ điện an toàn:
1) Chức năng:
1) Chức năng:
Phòng kĩ thuật thi công là phòng chuyên môn có chức năng tham m
Phòng kĩ thuật thi công là phòng chuyên môn có chức năng tham m
u cho Giám đốc Công
u cho Giám đốc Công


ty tổ chức triển khai , chỉ đạo và chụi trách nhiệm về công tác kỹ thuật thi công, chất l
ty tổ chức triển khai , chỉ đạo và chụi trách nhiệm về công tác kỹ thuật thi công, chất l
ợng,
ợng,



tiến độ, sáng kiến cải tiến, áp dụng tiến bộ khoá học kỹ thuật, công nghệ mới, an toàn lao
tiến độ, sáng kiến cải tiến, áp dụng tiến bộ khoá học kỹ thuật, công nghệ mới, an toàn lao


động, phòng chống cháy nổ, phòng chống lụt bão. Đôn đóc kiểm tra các đơn vị thi công
động, phòng chống cháy nổ, phòng chống lụt bão. Đôn đóc kiểm tra các đơn vị thi công


xây dựng các công trình đảm bảo chất l
xây dựng các công trình đảm bảo chất l
ợng và an toàn lao động theo đúng quy trình quy
ợng và an toàn lao động theo đúng quy trình quy


phạm kỹ thuật của ngành và Nhà n
phạm kỹ thuật của ngành và Nhà n
ớc (Phòng chụi sự chỉ đạo trực tiếp của Phó GĐ phụ
ớc (Phòng chụi sự chỉ đạo trực tiếp của Phó GĐ phụ


trách kỹ thuật)
trách kỹ thuật)
2) Nhiệm vụ:
2) Nhiệm vụ:
-
-
Giám sát chất l
Giám sát chất l
ợng kỹ mỹ thuật, an toàn, tiến độ thi công các công trình của toàn

ợng kỹ mỹ thuật, an toàn, tiến độ thi công các công trình của toàn
Công ty .
Công ty .
+ Đối với công trình Công ty ký hợp đồng:
+ Đối với công trình Công ty ký hợp đồng:
Phòng có trách nhiệm tiếp nhận và nghiên cứu hồ sơ thít kế, dự toán, khảo sát mặt
Phòng có trách nhiệm tiếp nhận và nghiên cứu hồ sơ thít kế, dự toán, khảo sát mặt


bằng thi công, lập biện pháp thi công, lập tiến độ tổng thể, tổ chức mặt bằng thi công đồng
bằng thi công, lập biện pháp thi công, lập tiến độ tổng thể, tổ chức mặt bằng thi công đồng


thời cử cán bộ trực tiếp giám sát, quản lý kỹ chất l
thời cử cán bộ trực tiếp giám sát, quản lý kỹ chất l
ợng, tiến độ an toàn công trình, xử lý kỹ
ợng, tiến độ an toàn công trình, xử lý kỹ


thuật, tham gia giải quyết các công việc phát sinh, tham gia xác định khối l
thuật, tham gia giải quyết các công việc phát sinh, tham gia xác định khối l
ợng thanh
ợng thanh


quyết toán, lập hồ sơ hoàn công khi kết thúc công trình.
quyết toán, lập hồ sơ hoàn công khi kết thúc công trình.
Trang
20
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

+ Công trình Công ty uỷ quyền cho XN ký hợp đồng thi công, phòng có trách
+ Công trình Công ty uỷ quyền cho XN ký hợp đồng thi công, phòng có trách


nhiệm theo dõi nắm tình hình về chất l
nhiệm theo dõi nắm tình hình về chất l
ợng, tiến độ, an toàn và đồng thời tham gia sử lý kỹ
ợng, tiến độ, an toàn và đồng thời tham gia sử lý kỹ


thuật khi cần thiết.
thuật khi cần thiết.
-
-
Tham gia nghiên cứu tính toán các công trình đấu thầu khẳng định tính khả thi của
Tham gia nghiên cứu tính toán các công trình đấu thầu khẳng định tính khả thi của
công trình, đồng thời tham gia lập ph
công trình, đồng thời tham gia lập ph
ơng án dự thầu về các phần tính toán khối lợng công
ơng án dự thầu về các phần tính toán khối lợng công


trình, lập biện pháp kỹ thuật và tiến độ thi công, chọn và bảo vệ ph
trình, lập biện pháp kỹ thuật và tiến độ thi công, chọn và bảo vệ ph
ơng án tối
ơng án tối
u, đồng thời
u, đồng thời



giám sát việc triển khai thực hiện ph
giám sát việc triển khai thực hiện ph
ơng án đó một cách chính xác.
ơng án đó một cách chính xác.
-
-
Khảo sát thiết kế hệ thống điện n
Khảo sát thiết kế hệ thống điện n
ớc thi công và giám sát khối l
ớc thi công và giám sát khối l
ợng, chất l
ợng, chất l
ợng, lặp
ợng, lặp
đặt hệ thống điện n
đặt hệ thống điện n
ớc tại công trình.
ớc tại công trình.
-
-
Theo dõi số l
Theo dõi số l
ợng và chất l
ợng và chất l
ợng toàn bộ trang thiết bị, xe máy điện n
ợng toàn bộ trang thiết bị, xe máy điện n
ớc thi công của
ớc thi công của
Công ty, kiểm tra định kỳ và bảo d
Công ty, kiểm tra định kỳ và bảo d

ỡng sửa chữa, lập kế hoạch điều độ, biện pháp vận hành
ỡng sửa chữa, lập kế hoạch điều độ, biện pháp vận hành


xe máy phục vụ thi công; lập hồ sơ thanh lý các thiết bị cũ, quá liên hạn sử dụng, không
xe máy phục vụ thi công; lập hồ sơ thanh lý các thiết bị cũ, quá liên hạn sử dụng, không


đảm bảo an toàn trình Giám đốc sử lý.
đảm bảo an toàn trình Giám đốc sử lý.
-
-
Thu thập thông tin và phổ biến các quy trình quy phạm mới của ngành của Tổng Công
Thu thập thông tin và phổ biến các quy trình quy phạm mới của ngành của Tổng Công
Ty, trong khu vực và thế giới, chọn ra tiêu chuẩn phù hợp cho các đơn vị thực hiện. Và lập
Ty, trong khu vực và thế giới, chọn ra tiêu chuẩn phù hợp cho các đơn vị thực hiện. Và lập


các ch
các ch
ơng trình áp các tiến bộ khoa học kỹ thuật, đổi mới công nghệ theo kế hoạch đã xét
ơng trình áp các tiến bộ khoa học kỹ thuật, đổi mới công nghệ theo kế hoạch đã xét


duyệt.
duyệt.
-
-
Chủ trì xem xét sáng kiến cải tiến, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, chuẩn bị hồ sơ
Chủ trì xem xét sáng kiến cải tiến, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, chuẩn bị hồ sơ

trình hội đồng Công ty xét duyệt.
trình hội đồng Công ty xét duyệt.
-
-
Kết hợp với các đơn vị tổ chức xác định các công trình chất l
Kết hợp với các đơn vị tổ chức xác định các công trình chất l
ợng cao, chủ trì lập hồ
ợng cao, chủ trì lập hồ
sơ đề nghị cấp trên xét duyệt.
sơ đề nghị cấp trên xét duyệt.
-
-
H
H
ỡng dẫn và phổ biến các văn bản của Nhà n
ỡng dẫn và phổ biến các văn bản của Nhà n
ớc, của ngành, của tổng Công ty vầ
ớc, của ngành, của tổng Công ty vầ
của Công ty vè an toàn lao động, kiểm tra chỉ đạo việc thực hiện an toàn lao động của toàn
của Công ty vè an toàn lao động, kiểm tra chỉ đạo việc thực hiện an toàn lao động của toàn


Công ty .
Công ty .
-
-
Lập kế hoạch kiểm tra định kỳ, đột suất công tac san toàn và huấn luyện định kỳ đối
Lập kế hoạch kiểm tra định kỳ, đột suất công tac san toàn và huấn luyện định kỳ đối
với các đơn vị.
với các đơn vị.

Trang
21
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
-
-
Chỉ đạo các đơn vị lập ké haoch mua sắm và cấp các trang thiết bị phòng hộ lao động
Chỉ đạo các đơn vị lập ké haoch mua sắm và cấp các trang thiết bị phòng hộ lao động
-
-
Lập hồ sơ và đề xuất biện pháp xử lý các vụ việc vi phạm an toàn lao động trong Công
Lập hồ sơ và đề xuất biện pháp xử lý các vụ việc vi phạm an toàn lao động trong Công
ty .
ty .
-
-
Công tác phòng chống cháy nổ và chống bão lũ :
Công tác phòng chống cháy nổ và chống bão lũ :
+ Xây dựng ph
+ Xây dựng ph
ơng án phòng chống cháy nổ của Công ty , kiểm tra và chỉ đạo các
ơng án phòng chống cháy nổ của Công ty , kiểm tra và chỉ đạo các


đơn vị trực thuộc thực hiện
đơn vị trực thuộc thực hiện
+ Xây dựng ph
+ Xây dựng ph
ơng án phòng chống lụt bão, thành lập ban chỉ huy chống lụt bão
ơng án phòng chống lụt bão, thành lập ban chỉ huy chống lụt bão



Công ty , kiểm tra và chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện ph
Công ty , kiểm tra và chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện ph
ơng án chống lụt
ơng án chống lụt


bão. Khi có sự cố thì nhanh chóng đề xuất biện pháp ứng cứu và ph
bão. Khi có sự cố thì nhanh chóng đề xuất biện pháp ứng cứu và ph
ơng án khắc
ơng án khắc


phục hậu quả.
phục hậu quả.
- Tổ chức h
- Tổ chức h
ớng dẫn dào tạo về chuyên môn nghiệp vụ của phòng với đơn vị trực thuộc.
ớng dẫn dào tạo về chuyên môn nghiệp vụ của phòng với đơn vị trực thuộc.
B
B
Phòng kế hoạch vật t
Phòng kế hoạch vật t
tiếp thị:
tiếp thị:
1)Chức năng:
1)Chức năng:
-
-
Phòng kế hoach vật t

Phòng kế hoach vật t
tiếp thị là phòng chuyên môn có chức năng tham m
tiếp thị là phòng chuyên môn có chức năng tham m
u giúp
u giúp
Giám đốc Công ty tổ chức, triển khai chỉ đạo về công tác Kế hoạch Vật t
Giám đốc Công ty tổ chức, triển khai chỉ đạo về công tác Kế hoạch Vật t
- Tiếp thị,
- Tiếp thị,


phòng chịu sự chỉ đạo trực tiếp của P. Giám đócd phụ trách lĩnh vực tiếp thị.
phòng chịu sự chỉ đạo trực tiếp của P. Giám đócd phụ trách lĩnh vực tiếp thị.
2) Nhiệm vụ:
2) Nhiệm vụ:
a) Về công tác kế hoạch:
a) Về công tác kế hoạch:
-
-
Xây dựng kế hoạch: Căn cứ vào nhiệm vụ Tổng Công ty giao cho và năng lực hiện có
Xây dựng kế hoạch: Căn cứ vào nhiệm vụ Tổng Công ty giao cho và năng lực hiện có
của Công ty , phòng kế hoạch có trách nhiệm xây dựng kế hoạch sản xuất, từng tháng quý
của Công ty , phòng kế hoạch có trách nhiệm xây dựng kế hoạch sản xuất, từng tháng quý


năm trình Giám đốc duyệt.
năm trình Giám đốc duyệt.
-
-
Cân đối giao kế hoạch sản xuất từng tháng, quý, năm cho các đơn vị trực thuộc, phù

Cân đối giao kế hoạch sản xuất từng tháng, quý, năm cho các đơn vị trực thuộc, phù
hợp với khả năng và năng lực hiện có của các đơn vị .
hợp với khả năng và năng lực hiện có của các đơn vị .
-
-
Tổ chức triển khai h
Tổ chức triển khai h
ớng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sản
ớng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sản
xuất từng tháng, quý, năm. Báo cáo kịp thời với lãnh đạo Công ty về kết quả sản xuất các
xuất từng tháng, quý, năm. Báo cáo kịp thời với lãnh đạo Công ty về kết quả sản xuất các


đơn vị và toàn Công ty trên cơ sở kế hoạch đã xây dựng.
đơn vị và toàn Công ty trên cơ sở kế hoạch đã xây dựng.
Trang
22
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
-
-
Soạn thảo lữu trữ hợp đồng kinh tế và các văn bản pháp quy:
Soạn thảo lữu trữ hợp đồng kinh tế và các văn bản pháp quy:
+ Chủ trì phối hợp các phòng ban soạn thảo các hợp đồng kinh tế giữa Công ty với
+ Chủ trì phối hợp các phòng ban soạn thảo các hợp đồng kinh tế giữa Công ty với
đối tác , theo dõi và giải quyết những phát sinh trong quá trình thực hiện và thủ tựuc thanh
đối tác , theo dõi và giải quyết những phát sinh trong quá trình thực hiện và thủ tựuc thanh


lý hợp đồng.
lý hợp đồng.

+ Chủ trì phối hợp với các phòng ban làm thủ tục gia hạn hoặc đăng ký lạI giấy
+ Chủ trì phối hợp với các phòng ban làm thủ tục gia hạn hoặc đăng ký lạI giấy


phép hành nghề và đăng ký kinh doang của Công ty .
phép hành nghề và đăng ký kinh doang của Công ty .
+Quản lý và l
+Quản lý và l
u trữ các hợp đồng của Công ty đã ký với các đối tác các Xí nghiệp
u trữ các hợp đồng của Công ty đã ký với các đối tác các Xí nghiệp


trực thuộc và bản gốc các giấy phép hành nghề, giấy đăng ký kinh doanh của Công ty.
trực thuộc và bản gốc các giấy phép hành nghề, giấy đăng ký kinh doanh của Công ty.
-
-
Kế hoạch đầu t
Kế hoạch đầu t
:
:
Căn cứ vào nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Công ty.
Căn cứ vào nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Công ty.
+ Chủ trì phối hợp các phòng ban có liên quan về xây dựng kế hoach đầu t
+ Chủ trì phối hợp các phòng ban có liên quan về xây dựng kế hoach đầu t
ngắn
ngắn
hạn, dàI hạn về đổi trang thiết bị xe máy thi công, cơ sở vật chất, đào tạo xây dựng lực l
hạn, dàI hạn về đổi trang thiết bị xe máy thi công, cơ sở vật chất, đào tạo xây dựng lực l
-
-

ợng lao động .v.v.
ợng lao động .v.v.
+ Tham gia quản lý đất đai nhà x
+ Tham gia quản lý đất đai nhà x
ởng, thiết bị phục vụ xcho sản xuất kinh doanh của
ởng, thiết bị phục vụ xcho sản xuất kinh doanh của


Công ty .
Công ty .
+ H
+ H
ớng dẫn chỉ đạo các đơn vị trực thuộc triển khai và thực hiện các kế hoạch đầu t
ớng dẫn chỉ đạo các đơn vị trực thuộc triển khai và thực hiện các kế hoạch đầu t


của Công ty.
của Công ty.
b) Công tác vật t
b) Công tác vật t
:
:
-
-
Că cứ vào nhiệm vụ sản xuất, xác định mặt bằng giá chuẩn cho từng vật liệu ử tờng
Că cứ vào nhiệm vụ sản xuất, xác định mặt bằng giá chuẩn cho từng vật liệu ử tờng
thời điểm, làm cơ sử thồng nhất giá vật t
thời điểm, làm cơ sử thồng nhất giá vật t
cung ứng cho các đơn vị trực thuộc.
cung ứng cho các đơn vị trực thuộc.

-
-
Tìm nguồn hàng, đảm bào đủ chúng loại, số l
Tìm nguồn hàng, đảm bào đủ chúng loại, số l
ợng, chất l
ợng, chất l
ợng và tiến độ cung cấp các
ợng và tiến độ cung cấp các
loại vật t
loại vật t
Công ty giữ quyền cung ứng cho các đơn vị.
Công ty giữ quyền cung ứng cho các đơn vị.
-
-
Kiểm tra giám sát việc quản lý sử dụng vật t
Kiểm tra giám sát việc quản lý sử dụng vật t
theo định mức, việc mua và tiệp nhận
theo định mức, việc mua và tiệp nhận
vật t
vật t
, quyết toán vật t
, quyết toán vật t
ở từng công trình của các đơn vị.
ở từng công trình của các đơn vị.
c) Công tác tiếp thị:
c) Công tác tiếp thị:
-
-
Th
Th

ờng xuyên quan hệ cơ quan cấp trên, các cơ quan hữu quan, khách hàng, để nắm
ờng xuyên quan hệ cơ quan cấp trên, các cơ quan hữu quan, khách hàng, để nắm
Trang
23
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
bắt kịp thời các dự án đầu t
bắt kịp thời các dự án đầu t
báo cáo lãnh đao Công ty để có kế hoạch đấu thầu.
báo cáo lãnh đao Công ty để có kế hoạch đấu thầu.
-
-
Chuẩn bị các số liệu, dữ kiện cần thiết của Công ty để giới thiệu quảng bá với khách
Chuẩn bị các số liệu, dữ kiện cần thiết của Công ty để giới thiệu quảng bá với khách
hàng.
hàng.
-
-
Phối hợp với phòng thi công cơ điện, phòng quản lý khối l
Phối hợp với phòng thi công cơ điện, phòng quản lý khối l
ợng làm hồ sơ dự thầu.
ợng làm hồ sơ dự thầu.
-
-
Tìm các đối tác để liên doanh, liên kết phục vụ cho công tác sản xuất kinh doanh của
Tìm các đối tác để liên doanh, liên kết phục vụ cho công tác sản xuất kinh doanh của
Công ty .
Công ty .
-
-
Thu thập những giá cả trong khu vực, những giá mới Nhà n

Thu thập những giá cả trong khu vực, những giá mới Nhà n
ớc ban hành cũng với
ớc ban hành cũng với
những thông tin về nhu cầu thị tr
những thông tin về nhu cầu thị tr
ờng xây dựng để có những thông tin chính xác đ
ờng xây dựng để có những thông tin chính xác đ
a ra gía
a ra gía


chào thầu một cách phù hợp cho từng loạI công trình trong n
chào thầu một cách phù hợp cho từng loạI công trình trong n
ớc.
ớc.
-
-
H
H
ớng dẫn đào tạo chuyên môn nghiệp vụ của phòng cho các đơn vị trực thuộc.
ớng dẫn đào tạo chuyên môn nghiệp vụ của phòng cho các đơn vị trực thuộc.
c
c
Phòng quản lý khối l
Phòng quản lý khối l
ợng:
ợng:
1)
1)
Chức năng:

Chức năng:
-
-
Là phòng chuyên môn có chức năng tham m
Là phòng chuyên môn có chức năng tham m
u cho Giám đốc Công ty tổ chức triển
u cho Giám đốc Công ty tổ chức triển
khai chỉ đạo và chịu trách nhiệm về công tác quản lý khối các công trình, xác lập dự toán
khai chỉ đạo và chịu trách nhiệm về công tác quản lý khối các công trình, xác lập dự toán


thi công, theo dõi và quản lý quyết toán với bên A, xác nhận khối lựng các đơn vị đã làm
thi công, theo dõi và quản lý quyết toán với bên A, xác nhận khối lựng các đơn vị đã làm


để thanh toán l
để thanh toán l
ơng, thanh toán vật t
ơng, thanh toán vật t
cho các công trình.
cho các công trình.
2)
2)
Nhiệm vụ:
Nhiệm vụ:
-
-
Tính toán khối lựng công trình:
Tính toán khối lựng công trình:
Phòng có trách nhiệm tiếp nhận và nghiên cứu hồ sơ thiết kế, dự toán các công trình

Phòng có trách nhiệm tiếp nhận và nghiên cứu hồ sơ thiết kế, dự toán các công trình
Công ty thi công, tính toán khối l
Công ty thi công, tính toán khối l
ợng thực tế thi công, trên cơ sở biện pháp tổ chức thi
ợng thực tế thi công, trên cơ sở biện pháp tổ chức thi


công do phòng kỹ thuật thi công cơ đIửn lập và đã đ
công do phòng kỹ thuật thi công cơ đIửn lập và đã đ
ợc thông qua.
ợc thông qua.
-
-
Lập tổng dự toán thi công các công trình thi công (bao gồm chi phí vật liệu, nhân
Lập tổng dự toán thi công các công trình thi công (bao gồm chi phí vật liệu, nhân
công và máy thi công).
công và máy thi công).
-
-
Cử cán bộ theo dõi và giám sát khối l
Cử cán bộ theo dõi và giám sát khối l
ợng thực tế thi công của từng công trình trong
ợng thực tế thi công của từng công trình trong
thánh, làm cơ sở cho các đơn vị tạm ứng hoặc thanh toán chi phí sản xuất trong tháng, bao
thánh, làm cơ sở cho các đơn vị tạm ứng hoặc thanh toán chi phí sản xuất trong tháng, bao


gồm chi phí vật liệu nhân công và máy thi công.
gồm chi phí vật liệu nhân công và máy thi công.
Trang

24
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
-
-
Có trách nhiệm theo dõi luỹ kế khối l
Có trách nhiệm theo dõi luỹ kế khối l
ợng của từng công trình mà các đơn vị đã tạm
ợng của từng công trình mà các đơn vị đã tạm
ứng hàng tháng, đảm bảo khi kết thúc thi công khối l
ứng hàng tháng, đảm bảo khi kết thúc thi công khối l
ợng tạm ứng hoặc thanh toán không
ợng tạm ứng hoặc thanh toán không


v
v
ợt quá tổng khối l
ợt quá tổng khối l
ợng thực tế đ
ợng thực tế đ
ợc bên A xác nhận.
ợc bên A xác nhận.
-
-
Phối hợp với phòng kế toán tà chính thống kê, phòng kế hoạch và các đơn vị trực
Phối hợp với phòng kế toán tà chính thống kê, phòng kế hoạch và các đơn vị trực
thuộc, thực hiện công tác thanh quyết toán thu hồi vốn đối với các bên A, các nhà đầu t
thuộc, thực hiện công tác thanh quyết toán thu hồi vốn đối với các bên A, các nhà đầu t
phần việc xác định khối l
phần việc xác định khối l

ợng công trình.
ợng công trình.
-
-
Tham gia cùng các phòng : Kế hoạch, kỹ thuật lập hồ sơ đấu thầu các dự án xây dựng
Tham gia cùng các phòng : Kế hoạch, kỹ thuật lập hồ sơ đấu thầu các dự án xây dựng
(phần tính toán khối l
(phần tính toán khối l
ợng công trình) .
ợng công trình) .
D
D
Phòng tổ chức lao động tiền l
Phòng tổ chức lao động tiền l
ơng:
ơng:
1)
1)
Chức năng:
Chức năng:
Phòng tổ chức lao động tiền l
Phòng tổ chức lao động tiền l
ơng là phòng chuyên môn tham m
ơng là phòng chuyên môn tham m
u cho Đảng uỷ và Giám
u cho Đảng uỷ và Giám


đốc Công ty về công tác: tổ chức sản xuất, quản lý và sử dụng lực CBCNV, thực hiện các
đốc Công ty về công tác: tổ chức sản xuất, quản lý và sử dụng lực CBCNV, thực hiện các



chế độ chính sách đối với ng
chế độ chính sách đối với ng
ời lao động; công tác định mức trả l
ời lao động; công tác định mức trả l
ơng sản phẩm: Công tác
ơng sản phẩm: Công tác


thanh tra, quân sự, bảo vệ và thi đua khên th
thanh tra, quân sự, bảo vệ và thi đua khên th
ởng.
ởng.
2) Nhiệm vụ:
2) Nhiệm vụ:
a) Công tác tổ chức sản xuất:
a) Công tác tổ chức sản xuất:
-
-
Bám sát nhiệm vụ sản xuất xây dựng mô hình tổ chức phù hợp với đặc đIúm tổ chức
Bám sát nhiệm vụ sản xuất xây dựng mô hình tổ chức phù hợp với đặc đIúm tổ chức
thi công của từng dữ án xây dựng.
thi công của từng dữ án xây dựng.
-
-
Xây dựng ph
Xây dựng ph
ơng án thành lập mới, tách nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc, các
ơng án thành lập mới, tách nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc, các

phòng ban cơ quan Công ty để đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh của Công ty ở từng
phòng ban cơ quan Công ty để đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh của Công ty ở từng


thời điểm.
thời điểm.
-
-
Xây dựng sửa đổi bổ xung điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trình Giám đốc
Xây dựng sửa đổi bổ xung điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trình Giám đốc
Công ty xem xét trình tổng Công ty phê duyệt.
Công ty xem xét trình tổng Công ty phê duyệt.
-
-
Xây dựng chức năng nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của các phòng ban cơ quan
Xây dựng chức năng nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của các phòng ban cơ quan
Công ty và các đơn vị làm cơ sở xây dựng định biên bộ máy cơ quan Công ty , và các đơn
Công ty và các đơn vị làm cơ sở xây dựng định biên bộ máy cơ quan Công ty , và các đơn


vị trực thuộc.
vị trực thuộc.
Trang
25

×